Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 69, Bài 2: Phân số bằng nhau - Năm học 2010-2011 - Hoàng Quốc Khánh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 69, Bài 2: Phân số bằng nhau - Năm học 2010-2011 - Hoàng Quốc Khánh

I. Mục tiêu:

1) Kiến thức:

Học sinh nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau.

2) Kỹ năng:

Học sinh nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức.

3) Thái độ:

Biết dùng phân số để biểu diễn một nội dung thực tế v so snh.

II. Chuẩn bị:

1) Giáo viên: SGK, giáo án, gio n điện tử, thước, bảng phụ.

2) Học sinh: Soạn bài, SGK, dụng cụ học tập.

III. Tiến trình dạy học:

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung

Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ

7 GV nêu câu hỏi kiểm tra: Thế nào là phân số? Cho ví dụ.

Lm bi tập 4.

Yu cầu nhận xt.

Đánh giá. - HS: Trả lời v lm bi tập ln bảng:

Nhận xt.

Hoạt động 2: Định nghĩa

14 - Giới thiệu hình 5:

Hỏi mỗi lần lấy đi bao nhiêu phần cái bánh?

- Nhận xét gì về hai phân số trên?

- Nhìn vào ví dụ trên em phát hiện các tích nào bằng nhau?

- Hãy lấy ví dụ về hai phân số bằng nhau? Kiểm tra.

Tổng quát khi nào? - Lần 1 lấy đi cái bánh

lần 2 lấy đi cái bánh

- nhận xét : = cĩ 1.6 = 2.3

- Cho VD

- Trả lời 1. Định nghĩa:

Hai phân số và bằng nhau khi a.d = bc

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 186Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 69, Bài 2: Phân số bằng nhau - Năm học 2010-2011 - Hoàng Quốc Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23 Tiết 69	 Ngày soạn: 22/01/2011 - Ngày dạy: 24/01/2011
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
Hai phân số 3/5 và -4/7 cĩ bằng nhau khơng?
I. Mục tiêu: 
Kiến thức:
Học sinh nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau. 
Kỹ năng: 
Học sinh nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức.
Thái độ: 
Biết dùng phân số để biểu diễn một nội dung thực tế và so sánh.
II. Chuẩn bị: 
Giáo viên: SGK, giáo án, giáo án điện tử, thước, bảng phụ. 
Học sinh: Soạn bài, SGK, dụng cụ học tập. 
III. Tiến trình dạy học: 
TG
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
7’
GV nêu câu hỏi kiểm tra: Thế nào là phân số? Cho ví dụ. 
Làm bài tập 4.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- HS: Trả lời và làm bài tập lên bảng:
Nhận xét.
Hoạt động 2: Định nghĩa
14’
- Giới thiệu hình 5:
Hỏi mỗi lần lấy đi bao nhiêu phần cái bánh? 
- Nhận xét gì về hai phân số trên? 
- Nhìn vào ví dụ trên em phát hiện các tích nào bằng nhau? 
- Hãy lấy ví dụ về hai phân số bằng nhau? Kiểm tra. 
Tổng quát khi nào?
- Lần 1 lấy đi cái bánh 
lần 2 lấy đi cái bánh 
- nhận xét : = cĩ 1.6 = 2.3
- Cho VD 
- Trả lời
1. Định nghĩa: 
Hai phân số và bằng nhau khi a.d = bc
Hoạt động 3: Các ví dụ
10’
- Căn cứ vào định nghĩa trên xét xem có bằng nhau không? 
- Yêu cầu làm ?1 SGK trang 8 bằng cách hoạt động nhĩm trong 3’.
- Yêu cầu làm ?2 SGK trang 8 
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- GV nêu VD2 SGK trang 8 
Tìm x biết 
GV hướng dẫn HS cách tìm x? 
- HS làm ?1 hoạt động theo nhĩm
- Làm ?2 
Nhận xét.
- Làm theo hướng dẫn của giáo viên 
2. Các ví dụ: 
vì (-3).(-8) = 4.6 = 24
?1
?2
Hoạt động 4: Củng cố 
13’
- Yêu cầu làm bài tập 6 Gk trang 8 
Gọi 2 HS lên bảng 
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Yêu cầu làm bài tập 8Gk trang 9
Gọi HS lần lượt trả lời 
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
Nấn mạnh lại tính chất này của phân số 
Bài 9 SGK trang 9 
Vận dụng bài 8 để làm bài 9.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Cả lớp làm bài
2 HS lên bảng 
Nhận xét.
- Cả lớp làm bài 8
Nhận xét.
- Cả lớp làm bài 9 
HS lần lượt trả lời 
Nhận xét.
- Bài tập 6
- Bài tập 8
- Bài tập 9
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
1’
- Nắm vững định nghĩa hai phân số bằng nhau. 
- Làm bài 7, 10 SGK trang 8-9.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 T23 tiết 69.doc