1. Kiến thức: - HS nắm vững các phương pháp làm các bài tập về phép trừ hai số tự nhiên. Về phép chia hết và phép chia có dư .
2.Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính toán và biết vận dụng vào các bài toán thực tế .
- Biết vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh .
3. Thái độ: HS tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
Ngày soạn: 10/09/2010 Ngày giảng:13/09/2010 Tiết 10: LUYỆN TẬP 1 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nắm vững các phương pháp làm các bài tập về phép trừ hai số tự nhiên. Về phép chia hết và phép chia có dư . 2.Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính toán và biết vận dụng vào các bài toán thực tế . - Biết vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh . 3. Thái độ: HS tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ: GV: Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập. HS: Làm bài tập đầy đủ III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp (1’): 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) HS1 : Điều kiện để có hiệu a - b.. Điều kiện để có phép chia. Làm bài tập 63/10 SBT. 3. Bài mới: a. Đặt vấn đề: b. Triển khai bài: Hoạt động của GV và HS Tg Nội dung * Hoạt động 1: Dạng tìm x. GV: Nhắc lại quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia? Bài 47/24 Sgk: GV: Gọi 3 HS lên bảng thực hiện. Hỏi: x – 35 có quan hệ gì trong phép trừ? HS: Là số bị trừ. GV: Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào? HS: Ta lấy hiệu cộng với số trừ. GV: 118 – x có quan hệ gì trong phép cộng? HS: Là số hạng chưa biết. GV: x có quan hệ gì trong phép trừ 118 - x? HS: x là số trừ chưa biết. GV: Câu c, Tương tự các bước như các câu trên. * Hoạt động 2: Dạng tính nhẩm. Bài 48/ 22 Sgk: GV: Ghi đề bài vào bảng phụ và yêu cầu HS đọc. - Hướng dẫn các tính nhẩm như SGK. - Gọi 2 HS lên bảng trình bày. Bài 49/24 Sgk: GV: Thực hiện các bước như bài 48/24 SGK. Bài 70/11 Sbt: GV: Hỏi: Hãy nêu quan hệ giữa các số trong phép cộng: 1538 + 3425 = S HS: Trả lời GV: Không tính xét xem S – 1538; S – 3425, ta tìm số hạng nào trong phép cộng trên? HS: Trả lời tại chỗ. GV: Tương tự câu b. * Hoạt động 3: Dạng sử dụng máy tính bỏ túi. Bài 50/25 Sgk: GV: Treo bảng phụ kẻ sẵn bài 50/SGK. - Hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính bỏ túi. Tính các biểu thức như SGK. + Sử dụng máy tính bỏ túi cho phép trừ tương tự như phép cộng, chỉ thay dấu “ + ” thành dấu “ - ”. HS: Sử dụng máy tính để tính kết quả bài 50/SGK và đứng tại chỗ trả lời. Bài 51/25 Sgk: GV: Hướng dẫn cho HS điền số thích hợp vào ô vuông. HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. 10’ 15’ 15’ Bài 47/24 Sgk: a ) (x - 35) - 120 = 0 x - 35 = 0 + 120 x - 35 = 120 x = 120 + 35 x = 155 b ) 124 + (118 -x) = 217 118 - x = 217 - 124 118 - x = 93 x = 118 - 93 x = 25 c ) 156 - (x + 61) = 82 x + 61 = 156 - 82 x + 61 = 74 x = 74 - 61 x = 13 Bài 48/ 22 Sgk: a) 35 + 98 = ( 35 - 2 ) + (98+2 ) = 33 + 100 = 133 b) 46 + 29 = ( 46 -1 ) +( 2 +1 ) = 45 + 30 = 75 Bài 49/24 Sgk: a) 321 - 96 = (321+ 4) - (96 + 4) = 325 - 100 = 225 b) 1354 – 997 = (1354 + 3) – ( 997 + 3) = 1357 – 1000 = 357 Bài 70/11 Sbt: Không làm phép tính. Tìm giá trị của : a) Cho 1538 + 3425 = S S – 1538 = 3425 S – 3425 = 1538 b) Cho 5341 – 2198 = D D + 2198 = 5341 5341 – D = 2198 Bài 50/25 Sgk: Sử dụng máy tính bỏ túi tính: a/ 425 – 257 = 168 b/ 91- 56 = 35 c/ 82 – 56 = 26 d/ 73 – 56 = 17 e/ 652 – 46 – 46 – 46 = 514 Bài 51/25 Sgk: 4 9 2 3 5 7 8 1 6 4. Củng cố: (trong bài) 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Làm bài tập 68, 69/11 sách BT toán 6. - Làm các bài tập 52, 53, 54, 55/25 SGK. Ngày soạn: 10/09/2010 Ngày giảng:13/09/2010 Tiết 11: LUYỆN TẬP 2 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nắm vững các phương pháp làm các bài tập về phép trừ hai số tự nhiên. về phép chia hết và phép chia có dư . 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính toán và biết vận dụng vào các bài toán thực tế . - Biết vận dụng kiến thức đã học để tính nhanh. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác II. CHUẨN BỊ: GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài. HS: Làm bài tập đầy đủ III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp (1’): 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) HS1: - Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0? - Tìm x N biết: a) 6x – 5 = 613; b) 12 . (x - 1) = 0 HS2: - Phép chia được thực hiện khi nào? - Trong phép chia cho 2, số dư có thể bằng 0 hoặc 1. Trong mỗi phép chia cho 3, cho 4, cho 5 số dư có thể là bao nhiêu? 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Tg Nội dung Hoạt động 1: Dạng tính nhẩm Bài 52/25 Sgk GV: Ghi sẵn đề bài vào bảng phụ. Yêu cầu HS đọc đề và hoạt động theo nhóm HS: Thảo luận nhóm GV: - Kiểm trên đèn chiếu - Cho lớp nhận xét - Đánh giá, ghi điểm cho các nhóm. * Hoạt động 2: Dạng toán giải. Bài 53/25 Sgk GV: - Ghi đề trên bảng phụ - Cho HS đọc đề. - Tóm tắt đề trên bảng. + Tâm có: 21.000đ. + Giá vở loại 1: 2000đ/1 quyển + Giá vở loại 2: 1500đ/1 quyển Hỏi: Mua nhiều nhất bao nhiêu quyển loại 1? loại 2? HS: Thảo luận theo nhóm GV: Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày. HS: Chỉ mua loại 1 Ta có: 21000đ: 2000 = 10 dư 1 Thương chính là số vở cần tìm. - Tương tự: chỉ mua loại 2 21000đ : 1500 = 14 => Số vở cần tìm. Bài 54/25 Sgk : GV: Yêu cầu HS đọc và tóm tắt đề. HS: Tóm tắt: Số khách 1000 người. Mỗi toa: 12 khoang Mỗi khoang: 8 người. Tính số toa ít nhất? GV: Hỏi: Muốn tính số toa ít nhất em làm như thế nào? HS: Lấy 1000 chia cho số chỗ mỗi toa. Ta tìm được số toa. GV: Cho HS hoạt động nhóm. HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. GV: Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá, ghi điểm. * Hoạt động 3: Dạng sử dụng máy tính bỏ túi. 14’ GV: Hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính bỏ túi đối với phép chia giống như cách sử dụng đối với phép cộng, trừ, nhân. Bài tập: Hãy tính kết quả của phép chia sau: a/ 1633 : 11 = 153 b/ 1530 : 34 = 45 c/ 3348 : 12 = 279 GV: Yêu cầu HS tính kết quả của các phép chia. HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. GV: Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá, ghi điểm. Bài 55/25. Sgk GV: Gọi HS lên bảng trình bày. HS: Lên bảng trình bày. GV: Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá, ghi điểm. 10’ 12’ 14’ .Bài 52/25 Sgk: a)14.50 = (14 : 2) . (50 . 2) = 7.100 = 700 16 . 25 = (16 : 4) .(25 . 4) = 4.100 = 400 b) 2100: 50 = (2100.2) : (50.2) = 4200 : 100 = 42 . 1400: 25 = (1400.4) : (25 .4) = 5600 : 100 = 56. c) 132 : 12 = (120 + 12) : 12 = 120 : 12 + 12 : 12 = 10 + 1 = 11 96 : 8 = (80 + 16) : 8 = 80 : 8 + 16 : 8 = 10 + 2 = 12 Bài 53/25 Sgk a) Số quyển vở loại 1 Tâm mua được nhiều nhất là: 21000: 2000 = 10 (quyển) dư 1000 b) Số quyển vở loại 2 Tâm mua được nhiều nhất là : 21000 : 1500 = 14 (quyển) . Bài 54/25 Sgk : Số người ở mỗi toa : 8 . 12 = 96 (người). Ta có: 1000 : 96 = 10 dư 40 . Vậy: Cần ít nhất 11 toa để chở hết số khách . Bài tập: Hãy tính kết quả của phép chia sau: a/ 1633 : 11 = 153 b/ 1530 : 34 = 45 c/ 3348 : 12 = 279 Bài 55/25. Sgk - Vận tốc của ô tô : 288 : 6 = 48 (km/h) - Chiều dài miếng đất hình chữ nhật : 1530 : 34 = 45 m 4. Củng cố: (lồng trong bài) 5. Hướng dẫn về nhà:(3’) - Xem lại bài - Ôn kỹ phần đóng khung ở trang 22 SGK. - Xem trước bài “ Luỹ thừa với số mũ tự nhiên ....”
Tài liệu đính kèm: