Giáo án môn Số học Lớp 6 - Kiểm tra một tiết - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Tiến Thuận

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Kiểm tra một tiết - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Tiến Thuận

A/ MỤC TIÊU:

Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS.

Kĩ năng: Rèn kĩ năng tư duy, kĩ năng tính toán chính xác, hợp lý.

Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra, trình bày rõ ràng, mạch lạc.

B/ CHUẨN BỊ:

GV: Nội dung kiểm tra.

HS: Ôn lại các định nghĩa, tính chất, quy tắc đã học, xem lại các dạng bài tập ,đã làm, đã chữa.

Phương pháp: kiểm tra tự luận kết hợp với trắc nghiệm khách quan

C/ NỘI DUNG KIỂM TRA:

I.Phần trắc nghiệm (3 điểm): Chon câu trả lời đúng nhất

Bài 1: Viết tập hợp M={x N/ 9<><15} bằng="" cách="" liệt="">

A. M={7; 8; 9}

B. M={10; 11; 12; 13; 14}

C. M={11; 12; 13; 14; 15}

D. M={9; 10; 11; 12; 13; 14; 15}

Bài 2: Cho tập hợp A={2, a, b}. Điền các kí hiệu vào ô vuông:

 {2, b} A 2 A

Bài 3: Viết số 19 bằng chữ số La Mã là:

A. XVIII B. XIVV C. XXI D. XIX

Bài 4: Số phần tử của tập hợp A={2; 4; 6; 8; ; 100} là:

A. 500 B. 501 C. 502 D. 503

Bài 5: Tính: 368.63+368.27

A. 36850 B. 6380 C. 3670 D. 3680

Bài 6: Tính : Tìm x biết (x-29).59=0

A. x=59 B. x=0 C. x=29 D. x=88

Bài 7: Tính: 384.46-36.384

A. 3480 B. 3840 C. 43800 D. 3860

Bài 8: Viết gọn tích sau bằng lũy thừa:5.5.5.5.5.5

A. 55 B. 56 C. 57 D. 58

Bài 9: Tính giá trị của 2.62+52

A. 169 B. 289 C. 97 D. 72

Bài 10: Viết kết quả của phép chia sau dưới dạng lũy thừa 1720:17

A. 1720 B. 1721 C. 1718 D. 1719

Bài 11: Tính 15+3.9 là

A. 54 B. 42 C. 132 D. 51

Bài 12: Tính 33+3.5

A. 42 B. 46 C. 54 D. 62

II.Phần tự luận:

Bài 1: Viết tập hợp H gồm các số tự nhiên lớn hơn 52 nhỏ hơn 68 bằng hai cách. (1điểm)

Bài 2: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu được): (2 điểm)

a) 135+361+65+39 b)25.7.10.4

c)132-[116-2.(132-128)2].

Bài 3: Tìm x biết: (2 điểm)

a)156-(x+61)=82 b)3x+18=36:33

c)3636: (12x-91)=36

Bài 4: Viết các số sau dưới dạng số La Mã: 17, 24, 9, 23. (1 điểm)

Bài 5: Tính tổng của dãy số sau: 8+10+12+ +102. (1 điểm)

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Kiểm tra một tiết - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Tiến Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần 6	Ngày soạn 21-9-2010
	Tiết 18	Ngày dạy: 29-9-2010
A/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS.
Kĩ năng: Rèn kĩ năng tư duy, kĩ năng tính toán chính xác, hợp lý.
Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra, trình bày rõ ràng, mạch lạc.
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Nội dung kiểm tra.
HS: Ôn lại các định nghĩa, tính chất, quy tắc đã học, xem lại các dạng bài tập ,đã làm, đã chữa.
Phương pháp: kiểm tra tự luận kết hợp với trắc nghiệm khách quan
C/ NỘI DUNG KIỂM TRA:
I.Phần trắc nghiệm (3 điểm): Chon câu trả lời đúng nhất
Bài 1: Viết tập hợp M={xN/ 9<x<15} bằng cách liệt kê:
A. M={7; 8; 9}
B. M={10; 11; 12; 13; 14}
C. M={11; 12; 13; 14; 15}
D. M={9; 10; 11; 12; 13; 14; 15}
Bài 2: Cho tập hợp A={2, a, b}. Điền các kí hiệu vào ô vuông:
 {2, b} A 2 A
Bài 3: Viết số 19 bằng chữ số La Mã là:
A. XVIII B. XIVV C. XXI D. XIX
Bài 4: Số phần tử của tập hợp A={2; 4; 6; 8; ; 100} là:
A. 500 B. 501 C. 502 D. 503
Bài 5: Tính: 368.63+368.27
A. 36850 B. 6380 C. 3670 D. 3680
Bài 6: Tính : Tìm x biết (x-29).59=0
A. x=59 B. x=0 C. x=29 D. x=88
Bài 7: Tính: 384.46-36.384
A. 3480 B. 3840 C. 43800 D. 3860
Bài 8: Viết gọn tích sau bằng lũy thừa:5.5.5.5.5.5
A. 55 B. 56 C. 57 D. 58
Bài 9: Tính giá trị của 2.62+52
A. 169 B. 289 C. 97 D. 72
Bài 10: Viết kết quả của phép chia sau dưới dạng lũy thừa 1720:17
A. 1720 B. 1721 C. 1718 D. 1719
Bài 11: Tính 15+3.9 là
A. 54 B. 42 C. 132 D. 51
Bài 12: Tính 33+3.5
A. 42 B. 46 C. 54 D. 62
II.Phần tự luận:
Bài 1: Viết tập hợp H gồm các số tự nhiên lớn hơn 52 nhỏ hơn 68 bằng hai cách. (1điểm)
Bài 2: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu được): (2 điểm)
a) 135+361+65+39 b)25.7.10.4
c)132-[116-2.(132-128)2].
Bài 3: Tìm x biết: (2 điểm)
a)156-(x+61)=82 b)3x+18=36:33 
c)3636: (12x-91)=36
Bài 4: Viết các số sau dưới dạng số La Mã: 17, 24, 9, 23. (1 điểm)
Bài 5: Tính tổng của dãy số sau: 8+10+12++102. (1 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 9 kiểm tra.doc