Giáo án môn Ngữ văn 6 - Tuần 1 đến tuần 6

Giáo án môn Ngữ văn 6 - Tuần 1 đến tuần 6

Tuần 1- Bài 1

 Tiết 1-Phần văn học.

 CON RỒNG CHÁU TIÊN

 (Truyền thuyết)

A.Mục tiêu:

* Kiến thức: Hs hiểu khái niệm thể loại truyền thuyết.

 Nhân vật ,sự kiện,cốt chuyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền thuyết giai đoạn đầu.

 Bóng dáng lịch sử thời kì dựng nước của dân tộc ta trong một tác phẩm văn học dân

 gian thời kì dựng nước.

*Kĩ năng : Đọc diễn cảm văn bản truyền thuyết.

 Nhận ra những sự việc chính của truyện.

 Nhận ra một số chi tiết tưởng tượng kì ảo tiêu biểu trong truyện.

*Thái độ :Tự hào,cảm phục cha ông ta trong buổi đầu dựng nước và mở mang đất nước.

B. Chuẩn bị:

 Gv: Sgk,sgv,giáo án.

 Tranh ảnh minh họa.

 Một số câu chuyện có cùng chủ đề.

 Hs: Đọc trước bài và trả lời câu hỏi phần đọc hiểu văn bản.

C.Các hoạt động dạy học:

 1.Ổn định lớp-Kiểm tra sĩ số:

 6A:

 6B:

 

doc 156 trang Người đăng thu10 Lượt xem 531Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Ngữ văn 6 - Tuần 1 đến tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 8.8.2010
Ngày giảng: 6A:
 6B: Tuần 1- Bài 1
 Tiết 1-Phần văn học.
 CON RỒNG CHÁU TIÊN
 (Truyền thuyết)
A.Mục tiêu:
* Kiến thức: Hs hiểu khái niệm thể loại truyền thuyết.
 Nhân vật ,sự kiện,cốt chuyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền thuyết giai đoạn đầu.
 Bóng dáng lịch sử thời kì dựng nước của dân tộc ta trong một tác phẩm văn học dân 
 gian thời kì dựng nước.
*Kĩ năng : Đọc diễn cảm văn bản truyền thuyết.
 Nhận ra những sự việc chính của truyện.
 Nhận ra một số chi tiết tưởng tượng kì ảo tiêu biểu trong truyện.
*Thái độ :Tự hào,cảm phục cha ông ta trong buổi đầu dựng nước và mở mang đất nước.
B. Chuẩn bị: 
 Gv: Sgk,sgv,giáo án.
 Tranh ảnh minh họa.
 Một số câu chuyện có cùng chủ đề.
 Hs: Đọc trước bài và trả lời câu hỏi phần đọc hiểu văn bản.
C.Các hoạt động dạy học:
 1.Ổn định lớp-Kiểm tra sĩ số:
 6A:
 6B:
 2. Kiểm tra bài cũ:
 Kể tên một số truyện cổ dân gian mà em biết?
 3.Bài mới:
 Hoạt động của Gv- Hs
 Nội dung kiến thức
 Hoạt động 1: Khởi động
TruyÒn thuyÕt lµ mét thÓ läai v¨n häc d©n gian ®­îc nh©n d©n ta tõ bao ®êi ­a thÝch. Mét trong nh÷ng truyÒn thuyÕt tiªu biÓu, më ®Çu cho chuçi truyÒn thuyÕt vÒ thêi ®¹i c¸c Vua Hïng ®ã lµ truyÖn “Con Rång, ch¸u Tiªn”. VËy néi dung ý nghÜa cña truyÖn lµ g× ? TiÕt häc h«m nay sÏ gióp c¸c em hiÓu ®iÒu Êy ? 
Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản
Häc sinh ®äc ®Þnh nghÜa truyÒn thuyÕt phÇn dÊu sao trang 7 . 
Gi¸o viªn giíi thiÖu kh¸i qu¸t vÒ ®Þnh nghÜa, vÒ c¸c truyÒn thuyÕt g¾n liÒn víi lÞch sö ®Êt n­íc ta 
- TruyÒn thuyÕt cã ®Æc ®iÓm g×?
Th­êng cã yÕu tè t­ëng t­îng k× ¶o
nhấn mạnh những ý cơ bản (truyÖn d©n gian, liªn quan ®Õn lÞch sử, yếu tố kì ảo hoang đường, thể hiện cách đánh giá thái độ của nhân dân).
*Lưu ý: Truyền thuyết có cốt lõi lịch sử nhưng không phải là lịch sử (Vì là những tác phẩm nghệ thuật dân gian có yếu tố tưởng tượng kì ảo)
-GV? Truyện Con Rồng – Cháu Tiên gắn bó với lịch sử thời đại nào của dân tộc ta?
-GV hướng dẫn đọc: Đọc rõ ràng, mạch lạc, nhấn mạnh các chi tiết li kỳ, tưởng tượng. Thể hiện hai lời đối thoại của 2 nhân vật Lạc Long Quân và Âu Cơ. Đọc mẫu một đoạn.
-HS: đọc, nhận xét, sửa.
GVlưu ý các em những chú thích chủ yếu là từ Hán Việt (1, 2, 4, 5).
-GV hướng dẫn HS tóm tắt: Tìm các sự việc chính trong truyện.
-HS xác định sự việc chính trong truyện
-GV treo bảng phụ ghi các sự việc chính:
+ Nguồn gốc, hình dạng, tài năng hai vị thần.
Lạc Long Quân kết duyên cùng Âu Cơ, sinh bọc trăm trứng. 
+ Lạc Long Quân và Âu Cơ chia tay nhau, chia con.
+ Sự nghiệp dựng nước.
+ Nguồn gốc dân tộc Việt Nam.
-> Đó là chuỗi các sự việc, các tình tiết chính của câu chuyện. Khi kể cần bám sát vào các tình tiết đó để phát triển thành nội dung câu chuyện.
- GV hướng dẫn HS tìm bố cục 
- GV? Em có biết bố cục thường gặp của một câu chuyện dân gian?
(3 phần: Mở truyện, diễn biến, kết thúc)
- HS đọc phần mở truyện.
-GV? Phần mở truyện này cho em biết điều gì?
- HS: Giới thiệu nhân vật, nguồn gốc, hình dáng, tài năng của Lạc Long Quân và Âu Cơ.
- GV? Trong trí tưởng tượng của người xưa, Lạc Long Quân và Âu Cơ hiện lên với những đặc điểm gì kì lạ về nguồn gốc, hình dạng, tài đức? 
- HS tìm chi tiết
-GV? Qua những chi tiết giới thiệu đó, em có nhận xét như thế nào về 2 vị thần?
-GV? Tình cảm của em dành cho 2 nhân vật này?
Hs theo dõi phần 2,quan sát tranh minh họa.
- GV? Việc kết duyên và sinh con của Âu Cơ và Long Quân có gì kì lạ?
- GV? Em đánh giá như thế nào về chi tiết này. Nó có ý nghĩa như thế nào 
- GV nhấn mạnh: Chi tiết kỳ lạ giải thích mọi người Việt ta đều là anh em ruột thịt do cùng một cha mẹ sinh ra. Đó là một nguồn gốc thật đẹp, thật cao quí; niềm tự hào, tôn kính về nòi giống dân tộc. 
(Từ "đồng bào" mà Bác Hồ nói có nghĩa là cùng bào thai, mọi người trên đất nước ta đều cùng chung một nguồn gốc. Như vậy trong tưởng tượng mộc mạc của người Việt Cổ, nguồn gốc dân tộc chúng ta thật đẹp, là con cháu thần tiên, là kết quả của một tình yêu, một mối lương duyên Tiên - Rồng).
- GV? Nhưng Lạc Long Quân và Âu Cơ lại phải chia con và chia tay. Việc chia con ấy diễn ra như thế nào
- GV? Em hiểu ý nghĩa chi tiết này như thế nào?
- HS quan sát tranh và thảo luận: 
+Thực tế hai thần thuộc hai nòi khác biệt nhau: núi và nước, nên xa nhau là không thể tránh khỏi.
+Đàn con đông đúc tất nhiên cũng phải chia đôi: nửa khai phá rừng hoang cùng mẹ, nửa vùng vẫy chốn biển khơi cùng cha.
- GV? Qua sự việc trên, người xưa muốn thể hiện ý nguyện gì?
- GV? Và vẫn trong dòng tưởng tượng mộc mạc, người xưa đã đưa ra kết thúc cho câu chuyện như thế nào?)
- GV? Cuối truyện dân gian kể rằng các con của Lạc Long Quân và Âu Cơ nối nhau làm vua ở đất Phong Châu, đặt tên nước là Văn Lang, lấy hiệu là Hùng Vương. Theo em sự việc này có ý nghĩa như thế nào?
- GV? Qua những chi tiết đó, em biết thêm gì về xã hội, phong tục, tập quán của người Việt cổ xưa?
(Tên nước đầu tiên của chúng ta là Văn Lang –nghĩa là đất nứơc tươi đẹp, sáng ngời, có văn hoá. Kinh đô của Văn Lang là Phong Châu. Các triều đại Vua Hùng nối tiếp nhau -> Xã hội Văn Lang thời đại Hùng Vương là một xã hội văn hoá dù còn sơ khai).
Hoạt động 3: Tổng kết.
- GV? Qua truyền thuyết này, em hiểu gì về dân tộc ta?
- HS: Dân tộc ta có nguồn gốc thiêng liêng, cao quí, là một khối đoàn kết, vững bền. 
(Đó là cách giải thích của người Việt Cổ về nguồn gốc dân tộc ta)
- GV? Truyền thuyết này đã bồi đắp trong em những tình cảm nào? 
- HS thảo luận
(Yêu quí, tự hào về truyền thống dân tộc; đoàn kết, yêu thương mọi người
- GV? Truyền thuyết bao giờ cũng có cái "lõi sự thật lịch sử ", vậy " cái lõi sự thật lịch sử " của truyền thuyết này là gì?
- HS: Yếu tố lịch sử: Triều đại các vua Hùng 
-GV? Bên cạnh đó, yếu tố chính làm nên thành công của truyền thuyết này là gì? 
- HS:Yếu tố, chi tiết tưởng tượng, kì ảo.
- Học sinh đọc ghi nhớ: (SGK- 8)
Hoạt động 4.Luyện tập
- GV? Em thích đoạn truyện nào nhất? Hãy kể lại đoạn đó?
- HS dựa vào tranh minh họa kể một đoạn.
- GV? Tìm các câu chuyện khác cũng nhằm giải thích nguồn gốc dân tộc Việt như truyện "Con Rồng, cháu Tiên" 
VD: +"Quả trứng to nở ra con người " (Dân tộc Mường)
 + "Quả bầu mẹ" (Dân tộc Khơ mú)
I Giới thiệu chung:
* Khái niệm truyền thuyết:Sgk
*TruyÒn thuyÕt Con Rồng – Cháu Tiên g¾n víi thêi ®¹i c¸c Vua Hïng.
*Bè côc: Theo diễn biến các sự việc
II .Phân tích văn bản:
1Giới thiệu về Lạc Long Quân và Âu Cơ.
L¹c Long Qu©n
Âu C¬
+LLQ nßi Rång, con thÇn Long N÷, sèng ë d­íi n­íc.
 +Søc khoÎ v« ®Þch, cã nhiÒu phÐp l¹, gióp d©n diÖt trõ yªu qu¸i, d¹y d©n c¸ch trång trät, ch¨n nu«i, ¨n ë.
+¢u C¬ lµ dßng Tiªn ë trªn nói, thuéc dßng hä ThÇn N«ng. xinh ®Ñp tuyÖt trÇn.
- H×nh ¶nh k× l¹, ®Ñp ®Ï
-> Sù kú l¹, lín lao, tµi n¨ng phi th­êng, vÎ ®Ñp cao quý.
2.Nguồn gốc dân tộc Việt Nam. 
+L¹c Long Qu©n kÕt duyªn cïng ¢u C¬.
+Sinh bäc tr¨m trøng, në ra tr¨m ng­êi con lín nhanh nh­ thæi. 
- Chi tiÕt k× ¶o hoang ®­êng 
 -> Ng­êi ViÖt ta ®Òu lµ anh em ruét thÞt do cïng mét cha mÑ sinh ra. §ã lµ mét nguån gèc thËt ®Ñp, thËt cao quÝ; 
=> NiÒm tù hµo, t«n kÝnh vÒ nßi gièng d©n téc.
+N¨m m­¬i ng­êi con theo mÑ lªn rõng . n¨m m­¬i ng­êi con theo cha xuèng biÓn chia nhau cai qu¶n c¸c ph­¬ng, gióp ®ì lÉn nhau. 
+Con tr­ëng lªn lµm vua, ®Æt tªn n­íc lµ V¨n Lang.
-> Con ch¸u Tiªn - Rång lËp n­íc V¨n Lang víi c¸c triÒu ®¹i Vua Hïng.
-> Sù h×nh thµnh vµ ph¸t triÓn cña nhµ n­íc V¨n Lang.
III.Tổng kết:
1.Nội dung ý nghĩa:
Truyện kể về nguồn góc dân tộc con Rồng cháu Tiên,ngợi ca nguồn gốc cao quí của dân tộc và ý nguyện đoàn kết gắn bó của dân tộc ta.
2.Nghệ thuật:
-Sử dụng các yếu tố tưởng tượng kì ảo
-Xây dựng hình tượng nhân vật mang dáng dấp thần linh.
*Ghi nhí: (sgk-tg8) 
IV. LuyÖn tËp: 
4. Củng cố: Gv sơ kết bài,nhắc lại nội dung cơ bản.
 Đọc bài đọc thêm tr8,9
5. Dặn dò: Đọc kĩ,kể, tóm tắt lại truyện.
 Liên hệ một câu chuyện có nội dung giải thích nguồn gốc người Việt.
 Soạn bài Bánh chưng,bánh giầy.
Ngày soạn : 8.8.2010
Ngày giảng: 6A:
 6B: Tuần 1- Bài 1
 Tiết 2-Phần văn học.
 BÁNH CHƯNG,BÁNH GIẦY
 (Truyền thuyết)
A.Mục tiêu:
* Kiến thức: HS nhận biết nhân vật ,sự kiện,cốt chuyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền thuyết giai đoạn đầu.
 Cốt lõi lịch sử thời kì dựng nước của dân tộc ta trong một tác phẩm thuộc nhóm truyền thuyết thời kì Hùng Vương.
 Cách giải thích của người Việt cổ về một phong tục và quan niệm đề cao lao động,đề cao nghề nông-một nét đẹp văn hóa của người Việt.
*Kĩ năng : Đọc –hiểu một văn bản truyền thuyết.
 Nhận ra những sự việc chính của truyện.
 Nhận ra một số chi tiết tưởng tượng kì ảo tiêu biểu trong truyện.
*Thái độ :Tự hào,cảm phục cha ông ta trong buổi đầu dựng nước và mở mang đất nước.Gi¸o dôc lßng yªu lao ®éng, tr©n träng nh÷ng s¶n phÈm cña lao ®éng
B. Chuẩn bị: 
 Gv: Sgk,sgv,giáo án.
 Tranh ảnh minh họa.
 Một số câu chuyện có cùng chủ đề.
 Hs: Đọc trước bài và trả lời câu hỏi phần đọc hiểu văn bản.
C.Các hoạt động dạy học:
 1.Ổn định lớp-Kiểm tra sĩ số:
 6A:
 6B:
 2. Kiểm tra bài cũ:
 ? Em hiÓu thÕ nµo lµ "truyÒn thuyÕt"? Nh÷ng chi tiÕt hoang ®­êng, k× ¶o cã vai trß nh­ thÕ nµo trong lo¹i truyÖn nµy?
 ? KÓ l¹i truyÖn "Con rång - Ch¸u tiªn". Nªu ý nghĩa của v¨n b¶n nµy? 
 3.Bài mới:
 Hoạt động của Gv- Hs
 Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Khởi động .
Hµng n¨m, mçi khi xu©n vÒ, tÕt ®Õn, nh©n d©n ta - nh÷ng con ch¸u vua Hïng - l¹i hå hëi chë l¸ dong, xay ®ç, gi· g¹o gãi b¸nh. B¸nh ch­ng, b¸nh giÇy lµ hai thø b¸nh kh«ng nh÷ng rÊt ngon, rÊt bæ, lu«n cã mÆt ®Ó lµm nªn h­¬ng vÞ tÕt cæ truyÒn d©n téc mµ cßn hµm chøa bao ý nghÜa s©u xa, lý thó. Hai thø b¸nh ®ã gîi chóng ta nhí l¹i mét truyÒn thuyÕt tõ rÊt xa x¨m...
Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản.
-Gv h­íng dÉn ®äc: §äc giäng chËm r·i, t×nh c¶m, chó ý lêi nãi cña thÇn trong giÊc méng cña Lang Liªu cÇn ®äc giäng ©m vang, xa v¾ng, giäng vua Hïng ®Ünh ®¹c, ch¾c khoÎ.
- Gv h­íng dÉn häc sinh kÓ l¹i truyªn theo tranh:
- Gv? Theo em truyÖn nµy thuéc thêi ®¹i lÞch sö nµo cña d©n téc ta?
? T×m c¸c sù viÖc chÝnh trong truyÖn.
+ Hïng v­¬ng quyÕt ®Þnh truyÒn ng«i.
+ Lang Liªu ®­îc thÇn gióp ®ì.
+ Lang Liªu lµm b¸nh.
+ Hai thø b¸nh cña Lang Liªu ®­îc vua cha chän ®Ó tÕ trêi, ®Êt vµ Lang Liªu ®­îc chän nèi ng«i vua.
-> HS kÓ .
 Gv: H­íng dÉn HS t×m hiÓu chó thÝch. L­u ý chó thÝch: 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 12, 13 (tõ cæ, tõ ghÐp, thµnh ng÷).
 Gv? V¨n b¶n cã thÓ chia thµnh mÊy phÇn? Giíi h¹n & néi dung tõng phÇn?
Hs: theo dõi phÇn 1
 Gv: H×nh thøc chän: Vua ®­a ra mét c©u ®ã ®Æc biÖt ®Ó thö tµi c¸c lang. Ai lµm võa ý vua sÏ ®­îc vua truyÒn n ...  1:(3 điểm)Hãy liệt kê bốn danh từ chỉ sự vật mà em biết và đặt hai câu có sử dụng một số danh từ chỉ sự vật trên.
Câu 2:(3,5 điểm)Viết một đoạn văn ngắn từ hai đến bốn câu có sử dụng các cụm danh từ sau :
Những cây xương rồng nhỏ,những cái chậu xinh xinh,một cái xẻng nhỏ,cây này,cây nọ.
B.Đáp án:
I. Trắc nghiệm : ( 3,5 điểm)
Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
B
C
A
B
C
B
A
II. Tự luận: ( 6,5 điểm)
Câu 1(3 điểm)Hãy liệt kê bốn danh từ chỉ sự vật mà em biết và đặt hai câu có sử dụng một số danh từ chỉ sự vật trên.
VD: Học sinh,giáo viên ,sách, vở ,bút mực...
Đặt câu: Các bạn học sinh lớp 6B đang học bài.
 Quyển vở này,giấy rất mịn...
Câu 2:(3,5 điểm)Viết một đoạn văn ngắn từ hai đến bốn câu có sử dụng các cụm danh từ sau :
Những cây xương rồng nhỏ,những cái chậu xinh xinh,một cái xẻng nhỏ,cây này,cây nọ.
-Viết được đoạn văn mạch lạch,tập trung thể hiện nổi bật chủ đề (1,5 điểm).
-Có sử dụng các cụm danh từ đã cho hợp lí,hay(1,5điểm)
-Không mắc lỗi chính tả(0,5 điểm)
 Bài làm :
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngy san :10.9.2010 
Ngy ging :6A
 6B: 
 Tun 6 Bi 6.
 Tiõt 24: phn tp lm vn
 TRả BàI TậP LàM VĂN Số 1-VĂN Tự Sự
A. Môc tiu: 
 * Kiõn thc: Cng cè kiõn thc vò vn tù sù . 
- Nhn thÊy u ióm, nhc ióm ca bi viõt cô thó vò kiõn thc, vò cch diÔn t .
*. K nng: Rìn k nng viõt, tm nhng li sai ó sa cha.
*Thi é: Gio dôc hc sinh ý thc lm bi, suy ngh k tríc khi viõt bi. 
B. Chuèn b : 
-Gio vin : ChÊm bi, cha bi- Tng hp nhng u ióm, nhc ióm trong bi viõt.
- Hc sinh: n li kiõn thc cò.
C. Tiõn trnh hat éng : 
 1. n nh : -Kióm tra s sè.
 6A:
 6B:
 2. Kióm tra bi cò: HS nhc li khi nim vò vn tù sù
 3. Bi míi : 
Giíi thiu bi : Võa qua, cc em viõt bi tp lm vn sè 1 nh. Tiõt hc hm nay, c s sa bi v tr bi ó cc em nhn ra c u ióm, nhc ióm vò bi viõt ca mnh .
 Nhn xt chung
§ò bi: Hy kó li tuyn Thnh Giãng bng lêi kó ca em.
Nhn xt chung vò cc mt u ióm, nhc ióm
1.Néi dung truyn kó
- Thi é tnh cm ca ngêi kó truyn
- Nhng bi cã néi dung tèt: Lê Uyên,Thúy Hằng,Nhài...
- Nhng bi cã néi dung cha t: Đường,Mạnh,Hoàng,Tuấn.
* Nguyn nhn: Cha nm c cèt truyn,diÔn t chưa hay, ch viõt cèu th
2. Ngh thut kó truyn, viõt truyn, trnh by bi lm. 
*u ióm: + Cèt truyn, nhn vt: Trnh by c nhn vt chýnh, nhn vt phô ,miu t ngoi hnh nhn vt hay .
+ Kó sù vic cã h thèng, kó cã nguyn nhn, diÔn biõn,kõt qu, cã mãc nèi, xu chui mch lc hp lý.
+ bè côc ba phn: - M bi
 - Thn bi
 - Kõt bi
_Lêi vn kó: Cã lêi tc gi, ngêi kó chuyn lêi nãi ca cc nhn vt.
* Nhc ióm: + Nhiòu bi viõt sai lâi chýnh t.
Dng tõ t cu km, diÔn t vông
Cha biõt cch trnh by bi
 Hướng dẫn cha cc li, đcc, nhận xét.
Yu cu hc sinh tù cha cc li vo bi viõt ca mnh
GV theo dâi, híng dén b sung
 HS trao i bi, c nhanh
 - GV c mét bi hay nhÊt
HS c diÔn cm li
GV nhn xt, khi qut.
 4. Cng cè: Nhn xt giê tr bi, lÊy ióm
 5 .Dn d: HS tiõp tôc sa cha li

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an ngu van 6(37).doc