Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 34 - Tiết 101: Luyện tập 1

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 34 - Tiết 101: Luyện tập 1

Học xong bài này học sinh cần đạt được:

 Kiến thức:

 Củng cố các kiến thức , quy tắc về tỉ số , tỉ số phần trăm , tỉ lệ xích .

 Rèn luyện kỹ năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm của hai số , luyện tập ba

 bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm .

 Rèn luyện kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để tính tỉ số % của hai số

 

doc 6 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1050Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 34 - Tiết 101: Luyện tập 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 15/04/2011 	 Tuần : 34
 Ngày dạy :19/04/2011 Tiết :101
LUYỆN TẬP 1 
I/MỤC TIÊU : 
 Học xong bài này học sinh cần đạt được:
Kiến thức: 
 Củng cố các kiến thức , quy tắc về tỉ số , tỉ số phần trăm , tỉ lệ xích . 
KÜ n¨ng :
 Rèn luyện kỹ năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm của hai số , luyện tập ba
 bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm . 
 Rèn luyện kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để tính tỉ số % của hai số
Th¸i ®é :
 Học tập một cách nghiêm túc ,tập chung tiếp thu kiến thức và phát biểu ý kiến để xây dụng bài 
II/CHẨN BỊ :
 Gv : Giáo án , SGK 
 Hs : Bài tập (sgk : tr 58 , 59), xem và làm bài trước , học kĩ bài cũ 
III/PHƯƠNG PHÁP :
 Đàm thoại gợi mở , vấn đáp , hoạt động nhóm , học sinh lên bảng làm các ví dụ 
 giáo viên sửa chữa các bài làm và nhắc lại các kiến thức cơ bản cho học sinh nhớ 
IV /HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
 1 . ổn định tổ chức:(KTSS :?) (1 phút)
 6A1 : 6A2 :
 2 . Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
 Quy tắc tìm tỉ số phần trăm ?
 Aùp dụng : bài tập 137 (sgk : tr 57) cho 4 học sinh lên bảng làm 
 Tính tỉ số của hai số :
 H/S1 : a) và30cm 
 Ta có : 30cm = . 
 Vậy tỉ số của và30cm là : = 
 H/S1 : b) và15 phút 
 Ta có : 15 phút = . 
 Vậy tỉ số của và15 phút là : = 
 3 . Dạy bài mới : LUYỆN TẬP (34 phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
 HĐ1 : Củng cố cách tính tỉ số phần trăm :
GV: Bài toán :Trong 60 kg nước biển có 3 kg muối . Tính tỉ số phần trăm muối trong nước biển .
Gv : Yêu cầu hs xác định dạng của bài toán .(HĐ nhóm)
_ Tính tỉ số phần trăm của hai số ta thực hiện như thế nào ?
Gv : Hướng dẫn thực hiện như phần bên .
 HĐ3 : Củng cố ý nghĩa tỉ lệ xích của bản đồ :
Gv : Ví dụ tỉ lệ xích của bản đồ là có nghĩa là gì ?
Gv : Công thức tìm tỉ lệ xích của bản vẽ là gì ?
_ Chú ý các đại lượng tính ti lệ xích phải cùng đơn vị .
GV : Bài toán : Tìm tỉ lệ xích của một bản đồ , biết rằng quãng đường từ Phước Long đến TP Hồ Chí Minh trên bản đồ là 8cm còn trong thực tế là 160km . 
 HĐ3 :
GV: Cho h/s đọc đề bài tập 144/59
GV: Đây là dạng bài tập tìm gì ? 
Đây là bài tập tìm một số biết tỉ số phần trăm của nó , ta phải làm thế nào ?
Hs : Đọc kĩ lại đề bài toán 
Thảo luận nhóm 
Một học sinh đứng tại chỗ trình bày cách giải 
Một học sinh lên bảng trình bày .
Hs : Tính tỉ số phần trăm của hai đại lượng cho trước 
_ Lưu ý tỉ số phần trăm của của muối trong nước biển chứ không phải của nước biển trong muối .
Hs : Giải thích theo ý nghĩa chiều dài trên bản vẽ và chiều dài tương ứng trên thục tế .
Hs : 
Một học sinh đứng tại chỗ trình bày cách giải 
Một học sinh lên bảng trình bày .
Hs : Thực hiện như phần bên .
H/S : Đây là bài tập tìm một số biết tỉ số phần trăm của nó .
BT củng cố 1 .
Tỉ số phần trăm muối trong nước biển là : 
BT củng cố 2 .
a = 8 cm ; 
b = 160 km = 16000000 cm
Vậy tỉ lệ xích của bản đồ là :
BT 144 (sgk : tr 59) .
Lượng nước có trong 4kg dưa chuột là :
 4.97,2% » 3,9 (kg)
 4 . Củng cố: (3 phút)
 Gv đưa ra bài tập áp dụng kết quả của BT 144 .
	 a) Trong cơ thể người chiếm 70% lượng nước . vậy một người nặng 50kg 
 thì chiếm bao nhiêu nước trong cơ thể ?(tương tự hãy tính 36kg ; 55kg ; 65kg ; 70kg)
	 b) Để có 45kg thể trọng thì người ta cần phải có bao nhiêu nước trong cơ thể ?
 5 . Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút)
 Học kĩ và xem lại các bài tập đã luyện tập trên lớp hôm nay .
 Xem lại ba bài toán cơ bản về phân số , phân biệt đặc điểm từng loại .
 Cần chú ý đến những dạng bài tập như sau : 143 ; 145; 148.
 Chuẩn bị trước bài sau : §17 : BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM
RÚT KINH NGHIỆM :
 Ngày soạn :15/04/2011 Tuần : 34
 Ngày dạy : 21/04/2011 Tiết : 102
Bài 17 : BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM 
I/MỤC TIÊU : 
 Học xong bài này học sinh cần đạt được:
Kiến thức: 
 Hs biết vẽ , đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột , ô vuông , hình quạt .
KÜ n¨ng :
 Có kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông .
 Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tiễn và dựng các biểu đồ 
 phần trăm với các số liệu thực tế .
Th¸i ®é :
 Học tập một cách nghiêm túc ,tập chung tiếp thu kiến thức và phát biểu ý kiến để xây dụng bài 
II/CHẨN BỊ :
 G/V: Giáo án , SGK , Thước , phấn màu , bảng phụ hình 13 và 14 .
 H/S : Xem lại phần biểu đồ phần trăm đã học ở Tiểu học .
III/PHƯƠNG PHÁP :
 Đàm thoại gợi mở , trực quan , phân tích , suy luận , hoạt động nhóm .
IV /HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 1 . ổn định tổ chức:(KTSS :?) (1 phút)
 6A1 : 6A2 :
 2 . Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
 Trong 70 kg nước biển có 3,64 kg muối . Tính tỉ số phần trăm muối trong nước biển 
 Tỉ số phần trăm muối trong nước biển là : 
 3 . Dạy bài mới : Bài 17 : BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM (32 phút)
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
 HĐ1: Củng cố ý nghĩa của biểu đồ phần trăm :
Gv : Biểu đồ phần trăm dùng để làm gì ?
Gv : Giới thiệu ví dụ (sgk : tr 60) , sử dụng biểu đồ H.13 , 14 .
Gv : Xác định ý nghĩa với từng chi tiết tiết trên hai biểu đồ ?
Gv : Chú ý hướng dẫn cách dựng với từng loại biểu đồ .
 HĐ2 : Luyện tập cách dựng biểu đồ dạng cột và ô vuông qua bài tập ?
Gv : Hướng xác định các đối tương cần so sánh .
_ Tính tỉ số phần trăm tương ứng cho các đại lượng trên như thế nào ?
Gv : Yêu cầu hs vẽ biểu đồ cột .
Gv : Yêu cầu hs vẽ biểu đồ hình quạt . 
Bài tập 149 (sgk : tr 61) 
Cho H/S hoạt động vẽ ra nhóm 
GV thu bài nhận xét 
Hs : Giải thích ý nghĩa biểu đồ phần trăm như phần bên .
Hs : Đọc ví dụ sgk : tr 60 .
Và quan sát hai biểu đồ .
Hs : Nói về các nhận xét :
_ Trục đứng , trục ngang .
_ Ý nghĩa các trụ đứng trong biểu đồ .
_ Tương tự với hai loại biểu đồ còn lại .
Hs : Tỉ số phần trăm số hs đi đến trường bằng xe buýt , xe đạp , đi bộ .
_ Tỉ số phần trăm bằng tích số hs tham gia với 100 , chia cho số hs cả lớp .
Hs : Biểu diễn tương tự ví dụ mẫu .
_ Để nêu bật và so sánh một cách trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại lượng người ta thường dùng biểu đồ phần trăm .
_ Biểu đồ phần trăm thường được dựng dưới dạng cột , ô vuông , hình quạt .
 Vd : (sgk : tr 60, 61) .
Hình 14
Hình 15
 ? Số hs lớp 6B đi xe buýt chiếm
 = 15 % , số hs cả lớp .
_ Hs đi xe đạp là : 
_ Hs đi bộ là : 47,5% .
 4 . Củng cố: (10 phút)
 Bài tập 149 (sgk : tr 61) .
 5 . Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút)
 Chuẩn bị phần bài tập còn lại (sgk : tr 61, 62) , cho tiết “Luyện tập” .
 Chú ý xác định ý nghĩa trục ngang và thẳng đứng đối với biểu đồ dạng cột .
RÚT KINH NGHIỆM :
 Ngày soạn :17/04/2011 Tuần : 34
 Ngày dạy : 22/04/2011 Tiết : 103
LUYỆN TẬP 
I/MỤC TIÊU : 
 Học xong bài này học sinh cần đạt được:
Kiến thức: 
 Hs biết vẽ , đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột , ô vuông , hình quạt .
KÜ n¨ng :
 Rèn luyện kỹ năng tính tỉ số phần trăm , đọc các biểu đồ phần trăm ,vẽ biểu đồ phần trăm 
 dạng cột và dạng ô vuông .Trên cơ sở số liệu thực tế , dựng các biểu đồ phần trăm , kết hợp giáo 
 dục ý thức vươn lên của hs khi quan sát biểu đồ .
Th¸i ®é :
 Học tập một cách nghiêm túc ,tập chung tiếp thu kiến thức và phát biểu ý kiến để xây dụng bài 
II/CHẨN BỊ :
 G/V: Giáo án , SGK , Thước , phấn màu , bảng phụ hình 16 SGK/61
 H/S :Bài tập luyện tập (sgk : tr 61, 62)
III/PHƯƠNG PHÁP :
 Đàm thoại gợi mở , trực quan , phân tích , suy luận , hoạt động nhóm .
IV /HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 1 . ổn định tổ chức:(KTSS :?) (1 phút)
 6A1 : 6A2 :
 2 . Kiểm tra bài cũ: (2 phút)
 Biểu đồ phần trăm thể hiện điều gì ? Các loại biểu đồ phần trăm thường gặp ?
 3 . Dạy bài mới : LUYỆN TẬP (35 phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
 HĐ1 : Đọc hiểu biểu đồ dạng cột :
Gv : Sử dụng H.16 hướng dẫn hs trả lời các câu hỏi (sgk : tr 61) .
Gv Ý nghĩa của các trục ngang và đứng dùng để chỉ đại lượng nào ?
Gv : Các cột được tô màu khác nhau , vậy ý nghĩa mỗi cột chỉ điều gì ?
Gv : Hướng dẫn trả lời các câu hỏi (sgk : tr 61).
Gv : Củng cố cách tính một số biết giá trị phân số của nó .
 HĐ2 : Củng cố cách tính tỉ số phần trăm và vẽ biểu đồ ô vuông :
Gv : Yêu cầu xác định các đối tượng tham gia vào bài toán .
Gv : Tính tỉ số phần trăm từng phần của bê tông nghĩa là phải tính gì ?
Gv : Chú ý hướng dẫn cách làm tròn tỉ số phần trăm .
_ Thực hiện các bước vẽ biểu đồ ô vuông .
 HĐ3 : Tính tỉ số và dựng biểu đồ dạng cột :
Gv : Muốn dựng biểu đồ cột trước tiên ta phải làm gì ?
Gv : Hướng dẫn tương tự HĐ2 .
_ Dựng biểu đồ cột các trục ngang, đứng dùng để chỉ đại lượng nào ?
Ch hoc sinh lên bảng dụng biểu đồ .
Hs : Quan sát biểu đồ cột (sgk : tr 61) .
Hs Chỉ lọai điểm và số phần trăm tương ứng .
Hs : Chỉ các cột với từng loại điểm có “độ cao” khác nhau .
Hs : Dựa vào hai trục tương ứng từng cột trả lời tương tự ví dụ .
Hs : 16 hs đạt điểm 6 tương ứng với 32%. Tìm mộ số biết giá trị phân số của nó .
Hs : Xác định các thành phần tạo thành khối bê tông : xi măng, cát , sỏi.
Hs : Tính tỉ số phần trăm từng đối tương trên tổng số khối lượng cả khối bê tông .
Hs : Tính các giá trị tỉ số phần trăm tương ứng , vẽ biểu đồ với 100 ô vuông .
Hs : Hoạt động mở đầu tìm hiểu bài tương tự các hoạt động trên .
Hs :Tính tỉ số phần trăm tương ứng với từng loại trường .
Hs: Hoạt động tương tự như trên .
Hs : Trục ngang chỉ loại trường , trục đứng chỉ số phần trăm (tương ứng các loại trường ).
lên bảng dụng biểu đồ bài 152 .
BT 150 (sgk : tr 61).
a) Có 8% bài đạt điểm 10 .
b) Điểm 7 có nhiều nhất chiếm 40% số bài .
c) Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 0% .
d) Tổng số bài kiểm tra là : 
 16 : 32% = 50 (bài) .
BT 151 (sgk : tr 61) .
_ Xi măng 11%.
_ Cát 22% .
_ Sỏi 67% .
Vẽ biểu đồ với số ô vuông . thể hiện đúng % tương ứng .
Xi măng 
Cát 
Sỏi
BT 152 (sgk : tr 61) .
_ Tổng số trường học cả nước :
_ Trường Tiểu học 56%
_ Trường THCS 37%
_ Trường THPT 7%
 4 . Củng cố: (5 phút)
 Bài tập 153 (sgk : tr 62) .
 Tỉ số phần trăm của số học sinh nam là :
 = 53,35%
 Tỉ số phần trăm của số học sinh nam là :
 = 46,65% 
 (có thể lấy 100% - 53,35% = 46,65%)
 5 . Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút)
 Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk tương tự .
 Chuẩn bị nội dung ôn tập chương III “Về phân số “.
RÚT KINH NGHIỆM :

Tài liệu đính kèm:

  • docsố học 6 tuần 34.doc