Giáo án Số học Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Hùng Minh

Giáo án Số học Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Hùng Minh

A. Phần chuẩn bị:

I. Mục tiêu bài dạy:

- Học sinh hiểu và nắm được quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu, biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt hiện tượng liên tiếp. Hiểu và tính đúng tích của 2 số nguyên khác dấu.

- Rèn luyện kỹ năng tính chính xác, cẩn thận trong tính toán.

II. Chuẩn bị:

1. Thầy: Giáo án, bảng phụ.

2. Trò: Vở ghi, làm bài tập, đọc trước bài ở nhà.

B. Phần lên lớp:

I. Kiểm tra: (5) 1 học sinh giải 71(88)SGK.

Tính nhanh: a) - 2001 + (1999 + 2001) = (-2001 + 2001) + 1999 = 1999

b) (-43 - 863) - (137 - 57) = - 43 - 863 - 137 + 57

= (-43 - 137) + (57 - 863) = - 180 - 806

II. Bài mới:

8

15

15

Hoàn thành phép tính (-3) . 4 =?

Tương tự thực hiện phép tính (-5).3 =?

Rút ra nhận xét gì khi nhân 2 số nguyên khác dấu?

Muốn nhân 2 số nguyên trái dấu ta làm ntn?

2 học sinh nhắc lại quy tắc SGK (88)?

1 học sinh đọc đề xác định yêu cầu bài toán?

Muốn tính tiền lương của mỗi người ta làm ntn?

Họ được trả bao nhiêu tiền làm đúng quy cách?

Số tiền họ bị phạt là bao nhiêu?

Số tiền họ được lĩnh là bao nhiêu?

1 học sinh giải bài tập 73 (89)SGK?

Tính -5 . 6 =?

9 .(-3) =?

-10 . 11 =?

150 . (-4) =?

1 học sinh giải 74 (89)SGK?

So sánh - 67 . 8 với 0 mà không cần tính?

Các nhóm cùng nhìn lên bảng phụ và điền kết quả thích hợp vào ô trống?

1 nhóm lên báo cáo kết quả? Các nhóm khác bổ sung?

 1. Nhận xét mở đầu(8)

a. Ví dụ 1: Hoàn thành phép tính:

(-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) =

- 12

b) Ví dụ 2: tính:

(-5) . 3 = (-5) +(-5) +(-5) = -15

2. (-6) = (-6) + (-6) = -12

c. Nhận xét: Tích của 2 số nguyên trái dấu bằng tích 2 giá trị tuyệt đối mang dấu chung là dấu âm.

2. Quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu:

SGK(88)? (15)

a. Chú ý: a.0 = 0.a = 0

Tích của số nguyên a với 0 bằng 0.

b. Ví dụ:

Làm đúng: 20000 đồng/1 sp

Làm sai phạt: 10000 đồng/ 1 sp

Làm đúng: 40 sp

Làm sai: 20 sp

? được bao nhiêu tiền?

Giải:

Số tiền làm đúng:

40.20000 = 800000 đồng

Số tiền phạt:

20.10000 = 200000 đồng

Số tiền được lĩnh:

8000000 đ - 200000 đ = 600000đ

đáp số: 600000 đồng

3. Bài tập: (15)

73(89)SGK(5) Thực hiện phép tính:

a) -5 . 6 =- 30

b) 9 .(-3) = - 27

c) -10 . 11 = - 110

d) 150 . (-4) = - 600

Bài75(89)SGK(5)

a) (-86).8 <>

b) 15 .(-3) <>

c) (-7) . 2 < -="">

Bài76(89)SGK(5)

Điền vào ô trống:

Gợi ý 77(89)SGK

 

doc 141 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 520Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Hùng Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 09 /01/ 2010
Ngày dậy:
Tiết 59: quy tắc chuyển VẾ, luyện tập
A. Phần chuẩn bị:
I. Mục tiêu bài dạy: 
- Học sinh hiểu và vận dụng đúng các tính chất nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại nếu a = b thì b = a.
- Rèn luyện kỹ năng hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế phát triển tư duy linh hoạt sáng tạo.
II. Chuẩn bị:
1. Thầy: Giáo án, 1 chiếc cân bàn, 2 quả cân và 2 nhóm đồ vật có khối lượng bằng nhau (táo, lê, đào, sắt, bông)
B. Phần lên lớp:
I. Kiểm tra bài cũ: (5’) 1 học sinh giỏi 60a (85)SGK.
Bỏ dấu ngoặc rồi tính (27 + 65) - (346 + 27 + 65) = -346
II. Bài mới:
ĐVĐ: Liệu A + B + C + D = 0 => A + B = -C -D không? 
10’
10’
13’
Giáo viên đưa cân bàn lên để 2 đĩa cân bằng lần 1 bỏ mỗi bên 1 quả cân => cân thăng bằng?
Lần 2: bỏ 2 vật có cùng khối lượng lên => cân vẫn thăng bằng.
Rút ra nhận xét gì qua thí nghiệm trên?
? Muốn tìm x ta làm ntn? Em có nhận xét gì về thừa số 2?
GV: Kiểm tra kết quả xem có đúng không?
?Tương tự 1 học sinh tìm x? Các nhóm thảo luận và rút ra nhận xét gì khi chuyển một số hạng từ về trái sang vế phải?
2 học sinh nhắc lại nội dung nguyên tắc chuyển vế. 
Các nhóm cùng tính và điền kết quả?
áp dụng quy tắc chuyển vế tìm x biết x - 2 = -6
1 học sinh nhận xét bài làm của bạn 
1 học sinh tìm x biết x + 8 = (-5) + 4?
Thử lại x = -9 xem có đúng không?
Qua các VD trên rút ra nhận xét gì?
Em nhận xét gì về phép trừ và phép cộng?
3 học sinh giải 61(87)a,b
Các nhóm cùng làm và so sánh kết quả?
1 học sinh giải 65(87)SGK?
Nhận xét bài giải của bạn?
1. Tính chất của đẳng thức (10’)
Tính chất đẳng thức:
Nếu a = b thì a + c = b + c
a = b thì a - c = b - c
và nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
2. Ví dụ: (10’) Tìm x biết x - 2 = -3
Giải:
x - 2 = -3
=> x = - 3 + 2
x= -1
Tìm x biết x + 4 = -2
=> x = - 2 - 4
=> x = -6
3. Quy tắc chuyển vế (10’)SGK(86)
a. Ví dụ 1: tìm x biết:
a) x - 2 = - 6
=> x = - 6 + 2
x = -4
b) x - (-4) = 1
=> x = 1 + 4
x = 5
c) x + 8 = (-5) + 4
=> x = (-5) + 4 - 8 
=> x = - 1 - 8 = -9
x = -9
d) Nhận xét:
a - b = a + (-b)
=> (a-b) + b = a + { - b + b } = a + 0 = a
Nếu x + b = a => x = a - b
Phép trừ là phép tính ngược lại của phép cộng.
4. Bài tập: (13’)
Bài61(87)SGK(5’)
Tìm x biết:
a) 7 -x = 8 -(-7) 
=> 7 -x = 15
=> 7 - 15 = x
=> x = -8
b) x - 8 = (-3) -8
=> x = (-3) - 8 + 8
=> x = -3 + 0 = -3
=> x = -3
Bài 65(87)SGK(8’)
Cho a, b Z. Tìm x Z biết:
a) a + x = b => x = b - a
b) a - x = b => x = a - b
III. Hướng dẫn học bài, làm bài tập về nhà2’)
Về học thuộc quy tắc, làm bài tập, đọc trước bài 69
--------------------------------------------
Ngày soạn: 11/01/2010
Ngày giảng:
Tiết 60: NHÂN HAI Số NGUYÊN KHáC DấU
A. Phần chuẩn bị:
I. Mục tiêu bài dạy: 
- Học sinh hiểu và nắm được quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu, biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt hiện tượng liên tiếp. Hiểu và tính đúng tích của 2 số nguyên khác dấu.
- Rèn luyện kỹ năng tính chính xác, cẩn thận trong tính toán.
II. Chuẩn bị:
1. Thầy: Giáo án, bảng phụ.
2. Trò: Vở ghi, làm bài tập, đọc trước bài ở nhà.
B. Phần lên lớp:
I. Kiểm tra: (5’) 1 học sinh giải 71(88)SGK.
Tính nhanh: a) - 2001 + (1999 + 2001) = (-2001 + 2001) + 1999 = 1999
b) (-43 - 863) - (137 - 57) = - 43 - 863 - 137 + 57 
= (-43 - 137) + (57 - 863) = - 180 - 806
II. Bài mới:
8’
15’
15’
Hoàn thành phép tính (-3) . 4 =?
Tương tự thực hiện phép tính (-5).3 =?
Rút ra nhận xét gì khi nhân 2 số nguyên khác dấu?
Muốn nhân 2 số nguyên trái dấu ta làm ntn?
2 học sinh nhắc lại quy tắc SGK (88)?
1 học sinh đọc đề xác định yêu cầu bài toán?
Muốn tính tiền lương của mỗi người ta làm ntn?
Họ được trả bao nhiêu tiền làm đúng quy cách?
Số tiền họ bị phạt là bao nhiêu?
Số tiền họ được lĩnh là bao nhiêu?
1 học sinh giải bài tập 73 (89)SGK?
Tính -5 . 6 =?
9 .(-3) =?
-10 . 11 =?
150 . (-4) =?
1 học sinh giải 74 (89)SGK?
So sánh - 67 . 8 với 0 mà không cần tính?
Các nhóm cùng nhìn lên bảng phụ và điền kết quả thích hợp vào ô trống?
1 nhóm lên báo cáo kết quả? Các nhóm khác bổ sung?
1. Nhận xét mở đầu(8’)
a. Ví dụ 1: Hoàn thành phép tính:
(-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = 
- 12
b) Ví dụ 2: tính: 
(-5) . 3 = (-5) +(-5) +(-5) = -15
2. (-6) = (-6) + (-6) = -12
c. Nhận xét: Tích của 2 số nguyên trái dấu bằng tích 2 giá trị tuyệt đối mang dấu chung là dấu âm.
2. Quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu:
SGK(88)? (15’)
a. Chú ý: a.0 = 0.a = 0
Tích của số nguyên a với 0 bằng 0.
b. Ví dụ:
Làm đúng: 20000 đồng/1 sp
Làm sai phạt: 10000 đồng/ 1 sp
Làm đúng: 40 sp
Làm sai: 20 sp
? được bao nhiêu tiền?
Giải:
Số tiền làm đúng:
40.20000 = 800000 đồng
Số tiền phạt:
20.10000 = 200000 đồng
Số tiền được lĩnh:
8000000 đ - 200000 đ = 600000đ
đáp số: 600000 đồng
3. Bài tập: (15’)
73(89)SGK(5’) Thực hiện phép tính:
a) -5 . 6 =- 30
b) 9 .(-3) = - 27
c) -10 . 11 = - 110
d) 150 . (-4) = - 600
Bài75(89)SGK(5’)
a) (-86).8 < 0
b) 15 .(-3) < 15
c) (-7) . 2 < - 7
Bài76(89)SGK(5’)
Điền vào ô trống:
Gợi ý 77(89)SGK
III. Hướng dẫn học bài, làm bài tập về nhà(2’)
- Về học bài, làm bài tập 74, 77 (89) 
- Đọc trước bài 62 “nhân 2 số nguyên cùng dấu”
Hướng dẫn bài 77(89)SGK: 
a) x = 3 ta thay vào rồi tính giá trị của biểu thức
 250 . x = 250 . 3 = 750 dm = 75 m
b) x = -2 => 250 .(-2) = - 500 dm = 
Ngày soạn: 14 /01/2010
Ngày giảng 
Tiết 61: nhân hai số nguyên cùng dấu
A. Phần chuẩn bị:
I. Mục tiêu bài dạy: 
- Học sinh nắm được kiến thức về nhân 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu, sự giống và khác nhau giữa 2 quy tắc này.
- Biết vận dụng quy tắc vào giải bài tập.
II. Chuẩn bị:
1. Thầy: Giáo án, SGK, bảng phụ.
2. Trò: Vở ghi, học bài, đọc trước bài nhân 2 số cùng dấu.
B. Phần lên lớp:
I. Kiểm tra: (5’) 1 học sinh phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu? Vận dụng giải 77(89)SGK.
Trả lời: Quy tắc: SGK(88)
77(89)SGK: 
a) x = 3 => 250 . x = 250 . 3 = 750 dm = 75 m
b) x = -2 => 250 .(-2) = - 500 dm = - 50m
Vậy nếu 1 bộ tăng 3 dm => 250 bộ tăng 75 m
Nếu 1 bộ tăng - 2 dm => 250 bộ tăng - 50 m (hay giảm 50 m)
II. Bài mới:
ĐVĐ: Nhân 2 số nguyên cùng dấu ta làm ntn?
5’
10’
8’
15’
Nhân 12 .3 và 5 . 120? rồi so sánh với nhân 2 số tự nhiên?
Giáo viên đưa bảng phụ cho cả lớp quan sát? 
Hãy quan sát kết quả => dự đoán kết quả của 2 tích cuối?
(kết quả phép tính sau so với phép tính trước sẽ tăng lên 4 đơn vị?)
=> (-1) . (-4) = ? (4)
(-2) . (-4) =? (8)
1 học sinh nhắc lại quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu?
Vận dụng quy tắc tính: (-4) . (-25) =?
Có nhận xét gì về tích của 2 số nguyên âm?
áp dụng tính 5 . 17 =?
(-15) . (-6) =?
2 học sinh nhắc lại kết luận SGK(90)?
Qua đây em nào cho biết khi nào tích 2 số nguyên mang dấu dương?
Khi nào tích mang dấu âm?
Nếu tích 2 số = 0 em có kết luận gì về từng thừa số?
Khi đổi dấu 1 thừa số của tích thì dấu của tích sẽ ntn?
1 học sinh giải câu hỏi 4 SGK? Các nhóm cùng thảo luận và cho biết nhận xét?
Tính 27. (-5) rồi suy ra kết quả của (-27) .(-5) 
1 học sinh giải 80(91)SGK?
1. Nhân 2 số nguyên dương (5’)
a. Ví dụ: Tính
a) 12 .3 = 36
b) 5. 120 = 600
2. Nhân 2 số nguyên âm (10’)
a. Ví dụ:
a. (- 4) = -12 
2. (- 8) = -8
1. (- 4) = -4
0. (- 4) = 0
(-1) . (- 4) =?
(-2) .(- 4) =?
b. Quy tắc:
Muốn nhân 2 số nguyên âm ta nhân 2 giá trị tuyệt đối của chúng.
c. áp dụng: 
(-4) .(-25) = 4 . 25 = 100
d. Nhận xét:
Tích 2 số nguyên âm là 1 số nguyên dương.
áp dụng:
*) 5 . 17 = 85
*) (-15) .(-6) = 90
3. Kết luận (8’) SGK(90)
*)Chú ý: + . + -> +
(-) .(-) -> (+)
(+) .(-) -> (-)
(-) . (+) -> (-)
a . b = 0 => hoặc a = 0 hoặc b = 0
*) Khi đổi dấu 1 thừa số của tích thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu cả 2 thừa số của tích thì tích không đổi dấu.
4. Bài tập: (15’)
4(5’) a Z + ; tìm b biết:
a) a .b Z + => b Z +
b) a. b Z - => b Z -
Bài 79(91) SGK (5’) 
Tính 27. (-5) rồi suy ra 
27 . (-5) = -135 => 27 . 5 = 135
(-27) . (-5) = 135 
5 . 9-27) = - 135
5 . (-27) = -135
Bài 80(91)SGK(5’)
a Z +
a) a. b Z + => b Z +
b) a. b Z - => b Z -
III. Hướng dẫn học bài, làm bài tập về nhà(2’)
Về học bài, làm bài tập 78, 81, 82, 83 (92) SGK.
Hướng dẫn bài 83(920
Giá trị của biểu thức:
(x - 2) (x + 4) khi x = -1 nhận số nào trong 4 số sau: 9; -9 ; 5 ; -5
Để xem đó là giá trị nào cần thay x vào biểu thức rồi tính 
--------------------------------------------
Ngày soạn: 16/ 01/2010
Ngày giảng 
Tiết 62: LUYệN TậP
A. Phần chuẩn bị:
I. Mục tiêu bài dạy: 
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu và khác dấu vào giải bài tập.
- Học sinh có kỹ năng nhận biết dấu của 1 tích khi nào dương, âm và đọc thêm hiểu được 1 số âm: cuộc hành trình 20 thế kỷ.
- Giáo dục tính kiên trì, nhẫn nại của học sinh.
II. Chuẩn bị:
1. Thầy: Giáo án, bảng phụ, máy tính.
2. Trò: Vở ghi, máy tính, làm trước bài tập.
B. Phần lên lớp:
I. Kiểm tra: (10’) Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu. Nhân 2 số nguyên khác dấu? Vận dụng giải 82(92) SGK?
Bài 82(92): So sánh:
a) (-7) . (-5) = 35 > 0
b) (-17) . 5 < 0
(-5) . (-2) > 0 
=> (-17) . 5 < (-5 ) . (-2)
c) 19 . 6 = 114 < (-17) . (-10) = 170
II. Bài mới:
ĐVĐ: Giúp các em nắm vững hơn về nhân số nguyên 
10’
5’
5’
8’
5’
GV:2 học sinh giải 83(92)SGK?84 (92)
? Các nhóm cùng thảo luận và so sánh kết quả?
? Xét xem giá trị của biểu thức (x - 2) (x + 4) khi x = -1 nhận số nào trong 4 số sau: 9; -9 ; 5 ; -5?
? Điền dấu “+”; “-“ thích hợp vào ô trống sau?
? Nếu a dương, b dương => a.b dấu gì a.b2 dấu gì?
? Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu các nhóm cùng điền?
? Các nhóm cùng so sánh kết quả?
? Giáo viên yêu cầu lớp bỏ máy tính thực hành 89(93)SGK?
? Muốn ấn 1 số nguyên âm có mấy cách, đó là cách nào?
? Khi thực hiện nhân 2 số nguyên có dấu âm có mấy cách bấm máy tính đó là cách nào?
GV: Cho 1 học sinh giải 88(93)SGK rồi rút ra nhận xét?
Bài 83(920SGK(10’)
Giá trị của biểu thức:
(x - 2) (x + 4) khi x = -1 nhận số nào trong 4 số sau: 9; -9 ; 5 ; -5?
Giải:
Khi x = -1 => (x - 2) .(x + 4)
= (-1 -2 ) (-1 + 4) = - 3 . 3 = -9
Vậy khi x = -1 thì giá trị của (x - 2) (x +4) = -9
Bài84(92)SGK(5’)
Điền dấu “+”; “-“ thích hợp vào ô trống:
+
+
+
+
+
-
-
+
-
+
-
-
-
-
+
-
Bài 86(93)SGK(5’)
Điền số vào ô trống cho đúng:
-15
13
-4
9
-1
b
6
-3
-7
-4
-8
a.b
-90
-39
28
-36
8
Bài 89(93)SGK(8’)
Sử dụng máy tính bỏ túi:
a) Tính: -3 . 7
C2: 
b) (-17) . (-15)
áp dụng: 
(-1356).17=
39 . (-152) =
(-1909). ... ắc các phép tính về phân số:
 a.Cộng 2 phân số cùng mẫu số
b.Trừ hai phân số
c.Nhân phân số.
d.chia phân số.
2.tính chất của phép cộng và phép nhân phân số.
Bài 161(SGK- 64)
Tính giá trị của biểu thức
A = - 1,6(1+)
B=1,4.
Giải
A = - 1,6(1+) = 
B= 
III.Hướng dẫn học sinh học ở nhà(2’)
Ôn tập các kiến thức chương III, Ôn lại ba bài toán cơ bản về phân số.Tiết sau tiếp tục ôn tập
Bài tập về nhà 157-> 160(SGK- 65) 152(SBT – 27)
----------------------------------------------------
Ngày soạn / 4/2007
 Ngày giảng /4/2007
Tiết105:Ôn tập chương III( tiếp)
A.Phần chuẩn bị:
I.Mục tiêu bài day:
- Tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm của chương, hệ thống ba bài toán cơ bản về phân số.
- Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức, giải toán đố.
- có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tế.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên : Giáo án, bảng phụ. 
Học sinh:, học và làm bài tập đã cho, Ôn tập quitắc chuển vế , quitắc nhân của đẳng thức số, đọc trứơc bài mới.
B.Phần thể hiện ở trên lớp:
I.Kiểm tra bài cũ(5’)
?Phân số là gì? Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất cơ bản của phân số?
Chữa bài 162b(SGK- 65)
Tìm x biết 
(4,5 – 2x ) .1
Đáp án
 (4,5 – 2x ) .
4,5.
x = 2
II.Bài mới:
10’
18’
 GV:Yêu cầu học sinh làm bài 164
Đọc và tóm tắt đầu bài.
? Để tính số tiền Oanh trả , trước hết ta cần tìm gì?
Hãy tính giá bìa của cuốn sách ?
?Đây là bài toán dạng nào?
HS:Bài toán tìm một số biết giá trị phần trăm của nó.
GV:Yêu cầu học sinh làm bài 165
Đọc và tóm tắt đầu bài.
? 10 triệu đồng thì mỗi tháng được lãi suất bao nhiêu tiền?sau 6 tháng được lãi bao nhiêu?
GV:Yêu cầu học sinh làm bài 166
Đọc và tóm tắt đầu bài.
GV:Dùng sơ đồ để gợi ý cho học sinh.
Học kỳ I
Học kì II:
 Để tính số HS giỏi học kỳ I của lớp 6D ta làm như thế nào?
GV:Yêu cầu học sinh làm bài tập sau:
Khoảng cách giữa hai thành phố là 105 km.trên một bản đồ, khoảng cách đó dài là 10,5cm
a.Tìm tỉ lệ xích của bản đồ.
b.Nếu khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ là 7,2 cm thì trên thực tế khoảng cách đó là bao nhiêu km?
?Để tính tỉ lệ xích ta áp dụng công thức nào?
Để tính khoảng cách giữa hai điểm trên thực tế ta làm như thế nào?
 I.Ôn tập ba bài toán cơ bản về phân số:
Bài 164(SGK- 65)
Tóm tắt:
10% giá bìa là 1200đ
tính số tiền Oanh trả ?
giải:
Giá bìa của cuốn sách là 
1200:10% = 12 000(đ)
Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là 
12 000 – 1200 = 10 800đ
Hoặc 12 000.90% = 10 800đ)
Bài 165(SGK- 65)
Lãi xuất 1 tháng là
Nếu gửi 10 triệu đồng thì lãi hàng tháng là:
10 000 000 .
Sau 6 tháng , số tiền lãi là:
56 000.3 = 16 8000(đ)
Bài 166(SGK- 65)
Bài giải:
Học kỳ I, số HS giỏi = 2/7 số Hs còn lại = 2/9 số HS cả lớp.
 Học kỳ II , số HS giỏi = 2/3 số HS còn lại = 2/5 số HS cả lớp.
Phân số chỉ số HS đã tăng là:
 số HS cả lớp
Số HS cả lớp là :
8:
Số HS giỏi kỳ I của lớp là :
45.
Bài 4
Tóm tắt:
Khoảng cách thực tế:
105km = 10500000cm
Khoảng cách bản đồ :10,5 cm
a.Tìm tỉ lệ xích
b.Nếu AB trên bản đồ = 7,2cm thì AB trên thực tế là bao nhiêu?
Giải
a.T=
b.b= == 72km
 III.Hướng dẫn học ở nhà(2’)
Ôn tập các câu hỏi trong “Ôn tập chương III” hai bảng tổng kết 
Ôn tập các dạng bài tập của chương, trọng tâm là các dạng bài tập ôn tập trong 2 tiết.
Tiết sau kiểm tra Học kỳ II
----------------------------------------------------
Ngày soạn / 5/2007
 Ngày giảng /5/2007
Tiết 108:Ôn tập cuối năm
A.Phần chuẩn bị:
I.Mục tiêu bài day:
- Ôn tập một số ký hiệu tập hợp. Ôn tập dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9, Số nguyên tố và hợp số.Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.
- Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp.Vận dụng các dấu hiệu chia hết, ước chung và bội chung vào bài tập.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên : Giáo án, bảng phụ. 
Học sinh:, làm các câu hỏi ôn tập cuối năm phần số học và bài tập 168,170.
B.Phần thể hiện ở trên lớp:
I.Kiểm tra bài cũ(trong lúc ôn tập)
II.Bài mới:
10’
18’
5’
 ?Đọc các kí hiệu : 
HS: thuộc; không thuộc, tập hợp con, giao, tập rỗng.
?cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trê ?
GV:Yêu cầu học sinh làm bài 168 (SGK- 66)
Điền kí hiệu thích hợp() vào ô vuông.
 Z; 0 N; 3,275 N;
 N Z = N; N Z
 GV:Yêu cầu học spnh phất biểu các dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9?
?Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2 và 5?cho ví dụ.
?Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2,5,3,9?cho ví dụ?
GV:Yêu cầu học sinh làm bài tập sau:
Bài tập 1:
a.6*2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
b.*53* chia hết cho cả 2,3,5 và 9
c.*7* chia hết cho 15
?Thế nào là số nguyên tố . Hợp số?
?số nguyên tố và hợp số giống và khác nhau ở chỗ nào?
UUWCLN của 2 hay hay nhiều số là gì?
?BCNN của hai hay nhiều số là gì?
?Điền các từ thích hợp vào chỗ chống trong bảng vf so sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số? 
GV:yêu cầu học sinh làm bài tập sau:
Tìm số tự nhiên x biết rằng:
a.70 x; 84 x và x >8
b.x 12; x 25 và 0<x <500
 I.Ôn tập về tập hợp:
1.Đọc các kí hiệu 
Bài tập 168(SGK- 66)
Điền kí hiệu thích hợp() vào ô vuông.
 Z; 0 N; 3,275 N;
 N Z = N; N Z
Bài 170(SGK- 66)
Tìm giao của tập hợp C các số chẵn và tập hợp L các số lẻ.
Giải:
C L =
II.Dấu hiệu chia hết:
Dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9.
Bài tập 1:
a.6*2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
b.*53* chia hết cho cả 2,3,5 và 9
c.*7* chia hết cho 15
giải:
a.642;672
b.1530
c.*7* 15 => *7* 3 , 5 
375,675,975,270,570,870
III.Ôn tập về số nguyên tố, hợp số, ước chung, bội chung 
Cách tìm
ƯCLN
BCNN
PT các số ra thừa số nguyên tố
Chọn ra các thừa số nguyên tố
Chung
Chung và riêng
Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ.
Nhỏ nhất
Lớn nhất
 Tìm số tự nhiên x biết rằng:
a.70 x; 84 x và x >8
b.x 12; x 25 và 0<x <500
Kết quả:
a.x ƯC (70,84) và x > 8
=> x = 14
b.x BC (12,25,30) và 0 < x < 500
=> x = 300
III.Hướng dẫn học ở nhà(2’)
Ôn tập các kiến thức về 5 phép tính cộng , trừ, chia, luỹ thừa trong N, Z phân số , rút gọn , so sánh phân số.
 Làm các bài tập 169,171,172,174(SGK- 66,67).
Trả lời các câu hỏi 2-> 5 
Ngày soạn / 5/2007
 Ngày giảng /5/2007
Tiết 109:ôn tập cuối năm
A.Phần chuẩn bị:
I.Mục tiêu bài day:
- Ôn tập các qui tắc cộng ,trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số.Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số,so sánh phân số.ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên ,phân số.
- Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính , tính nhanh, tính hợp lý.
- Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên : Giáo án, bảng phụ. 
Học sinh:, Học và làm bài tập phần ôn tập cuối năm.
B.Phần thể hiện ở trên lớp:
I.Kiểm tra bài cũ(trong lúc ôn tập)
II.Bài mới:
10’
18’
5’
 Gv:muốn rút gọn một phân số ta làm như thế nào?
Bài tập 1:
Rút gọn phấn số sau:
a. b.
c. d.
GV:Kết quả rút gọn đa là các phân số tối giản chưa?
?thế nào là phân số tối giản?
Bài 2:So sánh các phân số:
a.
b.
c.
d.
?so sánh tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số.
GV:Các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân có ứng dụng gì trong tính toán.
HS:để tính nhanh , tính hợp lí giá trị biểu thức.
Bài 171(SGK- 67)
A = 27 + 46 + 70 + 34 + 53
B = -377- ( 98 – 277) 
C = -1,7 .2,3 + 1,7.(-3,7) – 1,7.3 – 0,17:0,1
GV:yêu cầu học sinh làm bài tập sau:
Bài 169(SGK- 66)
Điền vào chỗ trống
a.Với a,n N 
an = a.a.a với .
Với a 0 thì a0 = 
b.Với a,m,n N 
am.an = .
am : an = .. với .
GV:Yêu cầu học sinh làm bài 172 
Chia đều 60 chiếc kẹo cho tất cả học sinh lớp 6C thì còn dư 13 chiếc .Hỏi lớp 6C có bao nhiêu học sinh?
 I.Ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân số:
Muốn rút gọn phân số ,ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung của chúng
Bài 1:
 a. = b.=
c. = d.=2
 Bài 2:So sánh các phân số:
a.
b.
c.
d.
II.Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán.
Các tính chất:
giao hoán
Kết hợp
Phân phối của phép nhân đối với phép công.
Bài 171(SGK- 67)
A = 27 + 46 + 70 + 34 + 53 
= ( 27 + 53 ) +( 46 + 34) + 79
 = 80 + 80 + 79 = 239
B = -377- ( 98 – 277) = 
(- 377 + 277) – 98 
= - 100- 98 = - 198 
C = -1,7 .2,3 + 1,7.(-3,7) – 1,7.3 – 0,17:0,1
= - 1,7 ( 2,3 + 3,7 + 3 + 1) 
= - 1,7 .10 = - 17
Bài 169(SGK- 66)
Điền vào chỗ trống
a.Với a,n N 
an = a.a.a với n0
Với a 0 thì a0 =1 
b.Với a,m,n N 
am.an = am+n
am : an = am-n với a 0 ; m n
Bài 172(SGK- 67)
Bài giải:
Gọi số HS lớp 6C là x(HS)
Số kẹo đã chia là :
60 – 13 = 47 ( chiếc)
=> x Ư(47) và x > 13
=> x = 47 
Vậy số HS của lớp 6C là 47 HS
 III.Hướng dẫn học ở nhà(2’)
Ôn tập các phép tính phân số:quy tắc và các tính chất.
Bài tập về nhà số 176 (SGK- 67)
Bài 86 (17) 
Tiết sau ôn tập tiếp về thực hiện dãy tính và tìm x.
-----------------------------------------------
Ngày soạn / 5/2007
 Ngày giảng /5/2007
Tiết 110: ôn tập cuối năm(tiết 3)
A.Phần chuẩn bị:
I.Mục tiêu bài day:
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính , tính nhanh, tính hợp lý giá trị của biểu thức.
- Luyện tập dạng toán tìm x.
- Rèn luyện khả năng trình bày bài khoa học, chính xác, phát triển tư duy của HS.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên : Giáo án, bảng phụ. 
Học sinh:, học và làm bài tập đã cho
B.Phần thể hiện ở trên lớp:
I.Kiểm tra bài cũ(trong lúc ôn tập)
II.Bài mới:
10’
18’
GV:cho học sinh luyện tập bài 91(SBT)
tính nhanh:
Q = (
?em có nhận xét gì về biểu thức Q? 
?Vậy Q bằng bao nhiêu?vì sao?
HS:vì trong tích có 1 thừa số bằng o thì tích sẽ bằng 0.
Bài 2:tính giá trị của biểu thức:
a.A = 
?Em có nhận xét gì về biểu thức.
Chú ý cần phân biệt thừa số với phân số trong hỗn số 5
B= 0,25.1
?Hãy đổi số thập phân , hỗn số, ra phân số.
Nêu thứ tự phép toán của biểu thức?
GV:yêu cầu làm bài tập 2
x – 25% x = 
Tương tự làm bài tập 3 
(50% + 2
Ta cần xét phép tính nào trước?
HS:Xét phép nhân trước 
?Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào?
Sau xét tiếp phép cộngtừ đó tìm x.
GV:Gọi một học sinh lên bảng làm.
 I.Luyện tập thực hiện phép tính:
Bài 1(Bài 91 – SBT 19)
Tính nhanh:
Q = (
Vậy Q = (
Bài 2:Tính giá trị của biểu thức:
a.A = 
= 
B= 0,25.1 = 
= 
II.toán tìm x
Bài 1: tìm x biết
Bài 2: 
x – 25% x = 
x(1 – 0,25) = 0,5
0,75x = 0,5
x =
bài 3:
(50% + 2
(
x = - 13
III.Hướng dẫn học ở nhà(2’)
Ôn tập tính chất và quy tắc các phép toán , đổi hỗn số, số thập phân, s phần trăm ra phân số.chú ý áp dụng quy tắc chuyển vế khi tìm x.
Ôn tập 3 bài toán cơ bản vè phân số (ở chương III)
+ tìm giá trị phân số của 1 số cho trước.
+ tìm 1 số biết gía trị phân số của nó.
+ tìm tỉ số của 2 số a và b.
-------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN SO 6 KY 2 NAM 2009-2010.doc