Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 6: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Hết

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 6: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Hết

1. Mục tiêu:

1.1 Kiến thức: Tia, hai tia đối nhau.

1.2 Kĩ năng: Nhận biết tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau, củng cố điểm nằm giữa, điểm nằm cùng phía, khác phía qua đọc hình. Luyện kĩ năng vẽ hình.

1.3 Thái độ: Cẩn thận chính xác khi vẽ hình

2. Trọng tâm

- Vẽ hình và nhận biết tia

3. Chuẩn bị:

3.1 GV: Thước thẳng, bảng phụ.

3.2 HS: Thước thẳng.

4. Tiến trình dạy học:

4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện:

Lớp 6A5: Lớp 6A6:

4.2 Kiểm tra miệng:

4.3 Bài tập mới:

Hoạt động của thầy và trò Nội dung

Hoạt động 1: Lý thuyết

GV: Tia góc O là gì? Hai tia như thế nào là hai tia đối nhau? Hai tia như thế nào là hai tia trùng nhau?

Hoạt động 2: Bài tập

Dạng 1: Luyện bài tập về nhận biết khái niệm:

Bài 1:

1./ Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O bất kỳ trên xy.

2./ Chỉ ra và viết tên hai tia chung gốc O. Tô đỏ một trong hai tia, tô xanh tia còn lại.

3./ Viết tên hai tia đối nhau? Hai tia đối nhau có đặc điểm gì?

Một HS lên bảng cả lớp làm vào vỡ

Bài 2: ( có thể cho HS làm theo nhóm trên bảng phụ)

Vẽ hai tia đối nhau Ot và Ot

a/ Lấy A Ot ; B Ot. Chỉ ra các tia trùng nhau.

b/ Tia Ot và At có trùng nhau không? Vì sao?

c/ Tia At và Bt có đối nhau không ? Vì sao?

d./ Chỉ ra vị trí của ba điểm A, O, B đối với nhau.

Dạng 2: Dạng bài tập sử dụng ngôn ngữ:

Bài 3: Điền vào chỗ trống để được câu đúng trong các phát biểu sau:

1/ Điểm K nằm trên đường thẳng xy là gốc chung của

2/ Nếu điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì:

- Hai tia . đối nhau.

- Hai tia CA và . Trùng nhau.

- Hai tia BA và BC

 3/ Tia AB là hình gồm điểm . và tất cả các điểm với B đối với

 4/ Hai tia đối nhau là

 5/ Nếu ba điểm E, F, H cùng nằm trên một đường thẳng thì trên hình có:

a/ Các tia đối nhau là .

b/ Các tia trùng nhau là .

 Bài 4: Trong các câu sau, em hãy chọn câu đúng.

a/ Hai tia Ax và Ay chung gốc thì đối nhau.

b/ Hai tia Ax; Ay cùng nằm trên đường thẳng xy thì đối nhau.

c/ Hai tia Ax; By cùng nằm trên đường thẳng xy thì đối nhau.

d/ Hai tia cùng nằm trên đường thẳng xy thì trùng nhau.

Cho HS làm việc cả lớp

Bốn HS trả lới 4 ý.

Dạng 3 : Bài tập luyện vẽ hình:

Bài 5: Vẽ ba điểm không thẳng hàng A; B; C

1/ Vẽ ba tia AB; AC; BC

2/ Vẽ các tia đối nhau:

AB và AD

AC và AE

3/ Lấy M tia AC vẽ tia BM.

Hai HS lên bảng vẽ trên bảng. Cả lớp vẽ vào vở.

Bài 6:

1/ Vẽ hai tia chung gốc Ox và Oy.

2/ Vẽ một số trường hợp về hai tia phân biệt.

 1/ Lý thuyết:

 SGK

2/ Bài tập:

Dạng 1: Luyện bài tập về nhận biết khái niệm:

Bài 1:

+ Hai tia chung gốc : Tia Ox, tia Oy.

+ Hai tia đối nhau có đặc điểm là chung gốc và hai tia tạo thành một đường thẳng.

Bài 2:

Dạng 2: Dạng bài tập sử dụng ngôn ngữ:

Bài 3:

1/

2./

3/

5/

Bài 4:

a/ Sai

b/ Đúng

c/ Sai

d/ Sai

Dang 3: Bài tập luyện vẽ hình:

Bài 5:

Bài 6:

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 100Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 6: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Hết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYEÄN TAÄP
Tuaàn 6 	Ngaứy daùy: 23/9/2011
Tieỏt 6 	
1. Muùc tieõu:
1.1 Kieỏn thửực: Tia, hai tia ủoỏi nhau.
1.2 Kú naờng: Nhaọn bieỏt tia, hai tia ủoỏi nhau, hai tia truứng nhau, cuỷng coỏ ủieồm naốm giửừa, ủieồm naốm cuứng phớa, khaực phớa qua ủoùc hỡnh. Luyeọn kú naờng veừ hỡnh.
1.3 Thaựi ủoọ: Caồn thaọn chớnh xaực khi veừ hỡnh
2. Troùng taõm
- Veừ hỡnh vaứ nhaọn bieỏt tia
3. Chuaồn bũ:
3.1 GV: Thửụực thaỳng, baỷng phuù.
3.2 HS: Thửụực thaỳng.
4. Tieỏn trỡnh daùy hoùc:
4.1 OÅn ủũnh toồ chửực vaứ kieồm dieọn:
Lụựp 6A5: 	Lụựp 6A6:	
4.2 Kieồm tra mieọng: 
4.3 Baứi taọp mụựi:
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày vaứ troứ
Noọi dung
Hoaùt ủoọng 1: Lyự thuyeỏt
GV: Tia goực O laứ gỡ? Hai tia nhử theỏ naứo laứ hai tia ủoỏi nhau? Hai tia nhử theỏ naứo laứ hai tia truứng nhau?
Hoaùt ủoọng 2: Baứi taọp
Daùng 1: Luyeọn baứi taọp veà nhaọn bieỏt khaựi nieọm:
Baứi 1: 
1./ Veừ ủửụứng thaỳng xy. Laỏy ủieồm O baỏt kyứ treõn xy.
2./ Chổ ra vaứ vieỏt teõn hai tia chung goỏc O. Toõ ủoỷ moọt trong hai tia, toõ xanh tia coứn laùi.
3./ Vieỏt teõn hai tia ủoỏi nhau? Hai tia ủoỏi nhau coự ủaởc ủieồm gỡ?
Moọt HS leõn baỷng caỷ lụựp laứm vaứo vụừ
Baứi 2: ( coự theồ cho HS laứm theo nhoựm treõn baỷng phuù)
Veừ hai tia ủoỏi nhau Ot vaứ Ot’
a/ Laỏy A Ot ; B Ot’. Chổ ra caực tia truứng nhau.
b/ Tia Ot vaứ At coự truứng nhau khoõng? Vỡ sao?
c/ Tia At vaứ Bt’ coự ủoỏi nhau khoõng ? Vỡ sao?
d./ Chổ ra vũ trớ cuỷa ba ủieồm A, O, B ủoỏi vụựi nhau.
Daùng 2: Daùng baứi taọp sửỷ duùng ngoõn ngửừ:
Baứi 3: ẹieàn vaứo choó troỏng ủeồ ủửụùc caõu ủuựng trong caực phaựt bieồu sau:
1/ ẹieồm K naốm treõn ủửụứng thaỳng xy laứ goỏc chung cuỷa 
2/ Neỏu ủieồm A naốm giửừa hai ủieồm B vaứ C thỡ:
Hai tia .. ủoỏi nhau.
Hai tia CA vaứ . Truứng nhau.
Hai tia BA vaứ BC 
 3/ Tia AB laứ hỡnh goàm ủieồm.. vaứ taỏt caỷ caực ủieồm  vụựi B ủoỏi vụựi
 4/ Hai tia ủoỏi nhau laứ
 5/ Neỏu ba ủieồm E, F, H cuứng naốm treõn moọt ủửụứng thaỳng thỡ treõn hỡnh coự:
a/ Caực tia ủoỏi nhau laứ..
b/ Caực tia truứng nhau laứ ..
 Baứi 4: Trong caực caõu sau, em haừy choùn caõu ủuựng.
a/ Hai tia Ax vaứ Ay chung goỏc thỡ ủoỏi nhau.
b/ Hai tia Ax; Ay cuứng naốm treõn ủửụứng thaỳng xy thỡ ủoỏi nhau.
c/ Hai tia Ax; By cuứng naốm treõn ủửụứng thaỳng xy thỡ ủoỏi nhau.
d/ Hai tia cuứng naốm treõn ủửụứng thaỳng xy thỡ truứng nhau.
Cho HS laứm vieọc caỷ lụựp 
Boỏn HS traỷ lụựi 4 yự.
Daùng 3 : Baứi taọp luyeọn veừ hỡnh:
Baứi 5: Veừ ba ủieồm khoõng thaỳng haứng A; B; C
1/ Veừ ba tia AB; AC; BC
2/ Veừ caực tia ủoỏi nhau:
AB vaứ AD
AC vaứ AE
3/ Laỏy M tia AC veừ tia BM.
Hai HS leõn baỷng veừ treõn baỷng. Caỷ lụựp veừ vaứo vụỷ.
Baứi 6:
1/ Veừ hai tia chung goỏc Ox vaứ Oy.
A
x
y
Tia Ax: Ay
2/ Veừ moọt soỏ trửụứng hụùp veà hai tia phaõn bieọt.
1/ Lyự thuyeỏt:
 SGK
2/ Baứi taọp:
Daùng 1: Luyeọn baứi taọp veà nhaọn bieỏt khaựi nieọm:
x
y
O
Baứi 1:
+ Hai tia chung goỏc : Tia Ox, tia Oy.
+ Hai tia ủoỏi nhau coự ủaởc ủieồm laứ chung goỏc vaứ hai tia taùo thaứnh moọt ủửụứng thaỳng.
Baứi 2:
A
O
B
t’
t
Daùng 2: Daùng baứi taọp sửỷ duùng ngoõn ngửừ:
Baứi 3:
x
K
Ÿ
y
1/ 
B
A
C
Ÿ
Ÿ
Ÿ
2./ 
A
B
Ÿ
Ÿ
3/ 
E
F
H
Ÿ
Ÿ
Ÿ
5/ 
Baứi 4:
a/ Sai
b/ ẹuựng
c/ Sai 
d/ Sai
Dang 3: Baứi taọp luyeọn veừ hỡnh:
Ÿ
Ÿ
D
E
A
B
M
C
Baứi 5:
Ÿ
Ÿ
D
E
A
B
C
M
O
x
y
Tia Ox: Oy
Baứi 6:
x
y
Tia Ox: Oy
O
x
A
B
y
Tia Ax: By
Tia Ay : Bx
y
B
Tia Ax; By
A
x
4.4 Caõu hoỷi, baứi taọp cuỷng coỏ
-Theỏ naứo laứ moọt tia goỏc O? Hai tia ủoỏi nhau laứ hai tia phaỷi thoaỷ maừn ủieàu kieọn gỡ?
=> Baứi hoùc kinh nghieọm:
Hỡnh goàm ủieồm O vaứ moọt phaàn ủửụứng thaỳng bũ chia ra bụỷi O goùi laứ moọt tia goỏc O
Hai tia ủoỏi nhau phaỷi thoaỷ maừn ủieàu kieọn: Cuứng naốm treõn moọt ủửụựng thaỳng, chung goỏc.
4.5 Hửụựng daón hs tửù hoùc ụỷ nhaứ:
* ẹoỏi vụựi baứi hoùc ụỷ tieỏt naứy:
OÂn kú lyự thuyeỏt.
Laứm toỏt caực baứi taọp: 24, 26, 28 tr. 99 SBT.
* ẹoỏi vụựi baứi hoùc ụỷ tieỏt sau:
- Chuaồn bũ baứi ủoaùn thaỳng
- Nhaọn bieỏt sửù khaực nhau giửừa ủửụứng thaỳng, tia vaứ ủoaùn thaỳng?
- Haừy neõu caựch veừ ủoaùn thaỳng?
5. Ruựt kinh nghieọm:
Noọi dung
Phửụng phaựp
ẹDDH

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 6.doc