Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 33 - Tiết 99: Luyện tập (tiếp)

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 33 - Tiết 99: Luyện tập (tiếp)

Kiến thức:

- Tiếp tục củng cố qui tắc về tìm 1 số khi biết giá trị 1 phân số của nó.

- HS vận dụng các qui tắc trên vào giải1 số bài toán thực tế.

2. Kỹ năng: Tính toán, lập luận, trình bày.

3. Thái độ: Tính toán cẩn thận, hợp tác, tuân thủ, hưởng ứng.

II. Đồ dùng dạy học:

GV: Bảng phụbài 134 SGK.

HS: Bảng nhóm, bút dạ.

III. Phương pháp:

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1249Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 33 - Tiết 99: Luyện tập (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:20/4/10
Ngày giảng: 22/4/10
Tuần: 33
Tiết 99: Luyện tập (tiếp)
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
- Tiếp tục củng cố qui tắc về tìm 1 số khi biết giá trị 1 phân số của nó.
- HS vận dụng các qui tắc trên vào giải1 số bài toán thực tế.
2. Kỹ năng: Tính toán, lập luận, trình bày. 
3. Thái độ: Tính toán cẩn thận, hợp tác, tuân thủ, hưởng ứng.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụbài 134 SGK.
HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III. Phương pháp:
- Thảo luận nhóm, đàm thoại hỏi đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình dạy học:
. Khởi động: (2’)
 Mục tiêu:
- HS hứng thú tìm hiểu bài.
 Cách tiến hành:
 Giờ trước ta đã giải 1 số bài toán tìm 1 số biết giá trị 1 PS của nó, hôm nay ta tiếp tục vận dụng quy tắc đó vào làm 1 số bài tập.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HĐ1: Nhắc lại lí thuyết (6’)
 Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc tìm 1 số biết giá trị1 phân số của nó.
 Cách tiến hành:
? Phát biểu quy tắc về tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó.
 ?Quy tắc chia PS? 
GV chốt lại kiến thức
-HS nhắc lại kiến thức.
-Nhận xét,bổ sung.
A Nhắc lại lí thuyết
+:=. =.
HĐ2: Luyện tập (32’)
 Mục tiêu:
- Vận dụng quy tắc về tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó vào giải bài toán thực tế.
- Rèn kĩ năng lập luận, trình bày.
 Đồ dùng: Bảng phụ bài 134 sgk, Bảng nhóm, bút dạ.
 Cách tiến hành:
? Nêu cách tìm x trong bài toán này.
(GV có thể hướng dẫn)
? Với bài toán có hỗn số trên ta làm thế nào.
? yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài 132sgk.
- GV nhận xét và chốt lại.
- Gọi HS đọc nội dung bài 133 sgk và nêu yêu cầu bài tập.
?Nêu dạng bài toán,cách làm,xác định a, 
? Tính lượng cùi dừa và lượng đường dùng để kho thịt.
- GV nhận xét và chốt lại.
- Gọi HS đọc nội dung bài 135 và nêu yêu cầu bài tập.
? 560 sản phẩm ứng với bao nhiêu phần kế hoạch.
? Tính số sản phẩm được giao theo kế hoạch.
- GV nhận xét và chốt lại.
 -Đưa bảng phụ bài
134.Hướng dẫn HS sử dụng MTBT để làm bài 
- Tương tự hãy dùng máy tính kiểm tra lại kết quả bài 128, 129.
- Chuyển các số hạng chứa x sang một vế, khi chuyển phải đổi dấu, các số hạng còn lại để một vế.
- Chuyển các hỗn số đã cho về dạng phân số.
- HS hoạt động nhóm 4p làm bài132.
- Đại diện nhóm báo cáo KQ,nhận xét.
HS đọc nội dung bài toán và nêu yêu cầu bài.
- tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó.
- 2HS lên bảng trình bày.
- HS dưới lớp làm bài nhận xét . 
- HS đọc nội dung bài toán và nêu yêu cầu bài.
- HS HĐ cá nhân làm bài 1 em lên bảng trình bày.
- Dưới lớp nhận xét bài làm bạn 
- HS HĐ cá nhân sử dụng máy tính thao tác theo Hướng dẫn của GV.
- sử dụng máy tính Kiểm tra lại kết quả bài 128, 129 SGK.
B.Bài tập
Bài 132 sgk - 55.
Tìm x biết:
a) 
Bài 133 sgk - 55.
Lượng thịt ba chỉ chiếm 
2/3 = 0,8 kg thì tổng số cần mua cùi dừa là:
0,8 kg: 2/ 3 = 1,2 kg
Lượng đường cần mua là:
5% của 1,2 kg là: 
Vậy lượng cùi dừa là: 1,2 kg.
 lượng đường là:0,06 kg.
Bài 135 sgk - 55.
560 sản phẩm ứng với:
 (kế hoạch)
Số sản phẩm được giao cho theo kế hoạch là:
 (sản phẩm)
Bàitập 134(SGK/55):
Tìm một số biết 60% của nó bằng 18.
Nút ấn: 
Kết quả: 30
Vậy số phải tìm là: 30
Tổng kết và hướng dẫn về nhà: (5’)
 - Tổng kết : GV nhận xét,chốt lại cho hs các dạng bài tập và các kiến thức liên quan.
- Hướng dẫn về nhà : Xem lại các dạng bài tập đã chữa
Hướng dẫn HS bài 136 SGK/56
Theo hình vẽ thì quả cân bằng 1/4 viên gạch. 
1/4 viên gạch có giá trị bằng 3/4 kg viên gạch nặng ,chuẩn bị bài sau: Tìm tỉ số của hai số.

Tài liệu đính kèm:

  • docDai 6 Tiet 99.doc