Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 4, Bài 4: Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con - Năm học 2009-2010 (bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 4, Bài 4: Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con - Năm học 2009-2010 (bản 2 cột)

I. MỤC TIấU : Qua bài này học sinh cần:

- Hiểu được một tập hợp có thể có một, nhiều, vô số hoặc không có phần tử nào, hiểu được khái niệm của tập hợp con, khái niệm của tập hợp bằng nhau

- Biột tỡm số phần tử của một tập hợp , biết kiểm tra một tập hợp cú phải là tập hợp con khụng , biết viết tập hợp con, biết sử dụng cỏc ký hiệu ,

- Rốn tớnh chớnh xỏc khi sử dụng cỏc ký hiệu , ,

II. TIẾN TRèNH DẠY - HỌC:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ

Hoạt động 1. KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phỳt)

Chữa BT 29 SBT.

Viết giỏ trị của số trong hệ thập fân dưới dạng tổng giỏ trị cỏc chữ số.

+ Chữa BT 21 SBT 2 HS thực hiện

Hoạt động 3 : SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP (8 phỳt) .

- VD: Cho cỏc tập hợp

A = {5}; B = {x, y}

C = {1; 2; 3;.; 100}; D = {0; 1; 2; 3; . }

Hóy cho biết mỗi tập hợp trờn cú mấy fần tử?

Cho HS làm ?1 SGK

Yờu cầu HS làm tiếp ?2

GV: Nếu gọi tập hợp A cỏc số tự nhiờn x mà x + 5 = 2 thỡ tập hợp A khụng cú fần tử nào. Ta gọi A là tập hợp rỗng. Kớ hiệu A = .

? Vậy 1 tập hợp cú thể cú bao nhiờu fần tử?

Yờu cầu HS đọc chỳ ý ở SGK.

Cho HS làm BT 17 SGK HS: Tập hợp A cú 1 fần tử

Tập hợp B cú 2 fần tử

Tập hợp C cú 100 fần tử

Tập hợp D cú vo số fần tử

?1. Tập hợp D cú 1 fần tử

Tập hợp E cú 2 fần tử

H = {1;2;3;4;5;6;7;8;9;10}

Tập hợp H cú 11 fần tử

?2. Khụng cú số tự nhiờn nào mà x + 5 = 2

- Một tập hợp cú thể cú một, nhiều, vụ số hoặc khụng cú phần tử nào .

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 210Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 4, Bài 4: Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con - Năm học 2009-2010 (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 	 Thứ 3 , ngày 25 tháng 8 năm 2009
Tiết 4 : §4 . SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP - TẬP HỢP CON
I. MỤC TIÊU : Qua bài này học sinh cần:
Hiểu được một tập hợp cĩ thể cĩ một, nhiều, vơ số hoặc khơng cĩ phần tử nào, hiểu được khái niệm của tập hợp con, khái niệm của tập hợp bằng nhau
Biét tìm số phần tử của một tập hợp , biết kiểm tra một tập hợp cĩ phải là tập hợp con khơng , biết viết tập hợp con, biết sử dụng các ký hiệu Ì , Ỉ
Rèn tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu Ỵ, Ï, Ì
II. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Hoạt động 1. KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút)
Chữa BT 29 SBT.
Viết giá trị của số trong hệ thập fân dưới dạng tổng giá trị các chữ số.
+ Chữa BT 21 SBT
2 HS thực hiện
Hoạt động 3 : SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP (8 phút) .
- VD: Cho các tập hợp
A = {5}; B = {x, y}
C = {1; 2; 3;...; 100}; D = {0; 1; 2; 3; ... }
Hãy cho biết mỗi tập hợp trên cĩ mấy fần tử?
Cho HS làm ?1 SGK
Yêu cầu HS làm tiếp ?2
GV: Nếu gọi tập hợp A các số tự nhiên x mà x + 5 = 2 thì tập hợp A khơng cĩ fần tử nào. Ta gọi A là tập hợp rỗng. Kí hiệu A = Ỉ.
? Vậy 1 tập hợp cĩ thể cĩ bao nhiêu fần tử?
Yêu cầu HS đọc chú ý ở SGK.
Cho HS làm BT 17 SGK
HS: Tập hợp A cĩ 1 fần tử
Tập hợp B cĩ 2 fần tử
Tập hợp C cĩ 100 fần tử
Tập hợp D cĩ vo số fần tử
?1. Tập hợp D cĩ 1 fần tử
Tập hợp E cĩ 2 fần tử
H = {1;2;3;4;5;6;7;8;9;10}
Tập hợp H cĩ 11 fần tử
?2. Khơng cĩ số tự nhiên nào mà x + 5 = 2
- Một tập hợp cĩ thể cĩ một, nhiều, vơ số hoặc khơng cĩ phần tử nào .
Hoạt động 4 : TẬP HỢP CON (15 phút)
GV: Cho hình vẽ sau:
c . x. d. . y 
 y .
	F
 E	
? Liệt kê ra các phần tử của tập hợp E và F .
? Nhận xét gì về quan hệ của các phần tử của tập hợp E với tập hợp F?
GV: Mọi fần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F ta nĩi tập hợp E là tập hợp con của tập hợp F.
Vậy khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B?
GV giới thiệu khái niệm tập hợp con
Kí hiệu A là tập hợp con của tập hợp B.
A Ì B hoặc B A
Đọc là: A là tập hợp con của B hoặc A chứa trong B hoặc B chứa A
BT: 1) Cho M = {a, b, c}
a) Viết các tập hợp con của M mà mỗi tập hợp cĩ 2 fần tử
b) Dùng kí hiệu Ì để thể hiện quan hệ giữa các tập hợp co đớ với tập hợp M.
2) Cho tập hợp A = {x, y, m}. Các cách viết sau đúng hay sai.
m A; 0 A; x A
{x, y} A; {x} A; y A
* GV: + Kí hiệu chỉ mối quan hệ giữa fần tử và tập hợp.
+ Kí hiệu chỉ mối quan hệ giữa 2 tập hợp.
HS làm bài tập ?3 SGK
Ta thấy A B; B A ta nĩi rằng A và B là 2 tập hợp bằng nhau. Kí hiệu A = B.
Cho HS đọc chú ý ở SGK.
GV giới thiệu hai tập hợp bằng nhau và ghi ký hiệu.
Ví dụ :
E = {x , y}
F = {a , b , x , y }
HS: Mọi fần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F.
HS: nếu mọi fần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B
HS đọc định nghĩa
Nếu A Ì B và B Ì A thì A = B
A = {a, b}; B = {b, c}
C = {a, c}
A Ì M; C Ì M; B Ì M
?3. M A; M B; B A; A B
Hoạt động 5: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (13 phút)
HS làm các bài tâp 16, 18; 19 và 20 tại lớp 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
HS xem lại các bài học đã học ( 3 bài)
Làm BT từ 29 -> 33 SBT
Tiết sau: Luyện tập .
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 4.doc