- Kiến thức: HS hiểu được các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm.
HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số.
- Kĩ năng : Có kĩ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại, biết sử dụng kí hiệu phần trăm.
- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
Tiết 89: hỗn số. Số thập phân. phần trăm. Soạn : Giảng: A. mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu được các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm. HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số. - Kĩ năng : Có kĩ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại, biết sử dụng kí hiệu phần trăm. - Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu. - Học sinh : C. Tiến trình dạy học: - ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS. Hoạt động của GV Hoạt động của HS. Hoạt động I Kiểm tra bài cũ (7 phút) Cho ví dụ về hỗn số, số thập phân, phần trăm đã học. - Nêu cách viết phân số lớn hơn 1 dưới dạng hỗn số. - Viết một hỗn số dưới dạng một phân số làm thế nào ? - GVĐVĐ vào bài. Hỗn số: 1 ; 3. Số thập phân: 0,5 ; 12,34. Phần trăm: 3% ; 15%. Hoạt động 2 1- hỗn số (8 ph) - GV cùng HS viết phân số dưới dạng hỗn số. Thực hiện phép chia = 7 : 4 - Đâu là phần nguyên ? Đâu là phần phân số ? - Yêu cầu HS làm ?1. - GV: Khi nào viết được một phân số dương dưới dạng hỗn số ? Ngược lại có thể viết một hỗn số dưới dạng phân số ? - Yêu cầu HS làm ?2. - GV giới thiệu ; ... cũng là các hỗn số, chúng lần lượt là các số đối của các hỗn số 2. - GV đưa lên bảng phụ chú ý SGK. nên Yêu cầu HS viết: -2 ; -4 HS ghi bài. 7 4 (dư) 3 1 (thg) Vậy = 1 + = 1 Phần nguyên phần phân số ?1. - Tử lớn hơn mẫu. ?2. 2. 4 + 2 nên -2. 4 nên -4 Hoạt động 3 2. số thập phân (8 ph) Hãy viết các phân số thành các phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10 ị các phân số đó gọi là phân số thập phân. - Yêu cầu HS nêu định nghĩa. - Các phân số thập phân trên có thể viết dưới dạng số thập phân. - Nêu nhận xét. - GV nhấn mạnh như SGK. - Yêu cầu HS làm ?3. - ?4. Phân số thập phân là phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10. HS: - HS nêu nhận xét. Phần nguyên ở bên trái dấu phẩy. Phần thập phân ở bên phải dấu phẩy. Số chữ số của phần thập phân đúng bằng chữ số 0 ở mẫu. ?3. ?4. Hoạt động 4 3. phần trăm (7 ph) - GV: Những phân số có mẫu là 100 còn viết được dưới dạng phần trăm. KH: % thay cho mẫu. VD: - Yêu cầu HS làm ?5. ?5. 3,7 = % 6,3 = % 0,34 = % Hoạt động 5 Luyện tập (15 ph) Bài 94 ; 95. Bài 96: So sánh các phân số. Bài 97: Đổi ra mét. - GV chốt lại câu hỏi ở đầu bài. - Yêu cầu HS trả lời. Bài 96: vì 3 ị Bài 97. 3dm = m = 0,3 m. 85cm = m = 0,85m. 52mm = m = 0,052m. Hoạt động 6 Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Học bài. - Làm bài tập: 98, 99 SGK. 111, 112, 113 SBT. D. rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: