. Kiến thức:
- Củng cố, vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng áp dụng các tính chất đã học vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
3. Thái độ: Tính toán cẩn thận, hợp tác, tuân thủ, hưởng ứng. Có ý thức sử dụng máy tính bỏ túi
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh vẽ máy tính bỏ túi phóng to, bảng phụ bài tập.
HS: Máy tính bỏ túi, ôn lại t/c của phép nhân với phép cộng số tự nhiên.
III. Phương pháp:
- Thảo luận nhóm, đàm thoại hỏi đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
Ngày soạn: Ngày giảng: Tuần: Tiết 8: Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố, vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng áp dụng các tính chất đã học vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. 3. Thái độ: Tính toán cẩn thận, hợp tác, tuân thủ, hưởng ứng. Có ý thức sử dụng máy tính bỏ túi II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh vẽ máy tính bỏ túi phóng to, bảng phụ bài tập. HS: Máy tính bỏ túi, ôn lại t/c của phép nhân với phép cộng số tự nhiên. III. Phương pháp: - Thảo luận nhóm, đàm thoại hỏi đáp, nêu và giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình dạy học: 1. Khởi động: a. Mục tiêu: - HS hứng thú tìm hiểu bài. b. Cách tiến hành: ? Nêu các tính chất của phép nhân, và tính chất của phép cộng. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: Tính nhẩm (’) a. Mục tiêu: b. Cách tiến hành: - Gọi 2 HS lên bảng làm bài 36 ? Tại sao phải tách: 15 = 3.5? Tách 4 được không? - GV nhận xét kết quả và lưu ý HS khi lựa chọn số hạng để tách - 2 HS lên bảng làm bài - Cá nhân trả lời - HS khác nêu nhận xét. Bài 36 /SGK-19 a/ áp dụng t/c kết hợp của phép nhân 15. 4 = 3.5.4 = 3.(5.4) = 3.20 = 60 Hoặc: 15.4 = 15.2.2 = 30.2 = 60 25.12 = 25.4.3 = (25.4).3 = 100.3 = 300 125.16 = 125.( 8.2) = ( 125.8).2 = 1000.2 = 2000 b/ áp dụng t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng 19.16 = (20 – 1).16 = 320 – 16 = 304 46.99 = 46.(100 – 1) = 4600 – 46 = 4554 35.98 = 35.(100 – 2) = 3500 – 70 = 3430 HĐ2: (’) a. Mục tiêu: b. Đồ dùng: c. Cách tiến hành: - GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính để nhân 2 thừa số - Gọi 3 HS lên bảng làm bài - Cho HS làm bài 55/trg 19- sbt. - GV sử dụng bảng phụ đề bài. Cuộc gọi Giá cước từ 1 . 1 . 99 phút đầu kể từ phút thứ 2 t gọi tổng cộng Tiền ph phải trả (đ ) HN - HP 1500 1100 6 7000 HN - TPHCM 4410 3250 4 14160 HN – Huế 2380 1750 5 9 380 - 3 HS lên bảng, dưới lớp làm và nhận xét - h/s sử dụng máy tính để tính kết quả *Hướng dẫn sử dụng máy tính Bài tập 39/SGK-20 142857.2 = 285714 142857.3 = 428571 142857.4 = 571428 142857.5 = 7714285 142857.6 = 857142 * Nhận xét: đều được tính là chính 6 chữ số của số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác Bài toán có nội dung thực tế. HĐ3: (’) a. Mục tiêu: b. Đồ dùng: c. Cách tiến hành: Tổng kết và hướng dẫn về nhà: (2’) - Xem lại các bài tập đã chữa + Bài tập 60; 61. sbt / 10 ) + Học thuộc các tính chất của phép nhân và phép cộng. + Đọc trước bài phép trừ phép chia. + Chuẩn bị bảng ?3 trg 22/ sgk
Tài liệu đính kèm: