Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập (tiết 1) - Năm học 2010-2011

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập (tiết 1) - Năm học 2010-2011

 I/. Mục tiêu:

1. Kiến thức: - Nắm được mối quan hệ các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được.

2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính nhẩm, tính nhanh, giải bài toán thực tế.

 - Rèn kỹ năng tính cẩn thận, trình bày rõ ràng.

3. Thái độ: - Có ý thức trong việc học và làm bài tập.

 II/. Chuẩn bị:

 - Bảng phụ, phấn màu.

 III/. Tiến trình dạy học:

 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1:

 Kiểm tra

? Viết công thức phép chia hết, phép chia có dư – Bài 44 (SGK)

? Nhận xét bài làm của bạn?

Hoạt động 2:

? Tìm số dư của mỗi phép chia.

? Viết dạng TQ của phép chia.

- Bảng phụ.

? Bài toán yêu cầu gì.

? Nêu cách tìm x.

? Qua bài tập củng cố kiến thức nào

Hoạt động 3:

 Giải bài tập

 Bảng phụ.

? Để tính nhẩm làm thế nào

? Áp dụng vào tính nhẩm.

? Số thêm vào hay bớt đi số đó phải như thế nào

- Bảng phụ.

? Bài toán cho biết gì, tìm gì.

? Ai đi lâu hơn. Vì sao?

? Nhận xét bài làm của bạn.

- Bảng phụ.

A = 100 + 98 + 96 + + 2 - 97 - - 1

B = 1 + 2 - 3 - 4 + 5 + 6 -7 - 8 + 9 + 10 - 11 - 12 + - 299 - 300 + 301 + 302

? Trong A các số như thế nào

? Nêu cách tính.

? Tính biểu thức B như thế nào.

Cách làm dạng bài tập

Củng cố:

 ? Cách tìm số bị trừ, số trừ.

? Cách tìm số bị chia, số chia?

- Chữa trên bảng.

- Nhận xét

- Thực hiện

- Trả lời.

- Mỗi em làm 1 phần.

- Tìm tổng, tích của một số

- Ta cùng thêm bớt vào hai số hạng cùng 1 đơn vị.

- Mỗi em làm 1 câu.

- Để có số tròn chục, trăm.

- Trả lời.

- Nhận xét.

- Nghiên cứu tìm cách giải.

- Tổng cộng các số chẵn, trừ những số lẻ.

- Áp dụng t/c giao hoán và kết hợp vào nhóm các số có hiệu là 1 rồi tính.

- Nhóm 4 các số hạng với nhau sao cho có tổng = 0 rồi tính

Bài 44/24: Tìm x biết:

 a. x = 41.13 = 533

 b. x = 103.

 e. 8(x - 3) = 0

 x - 3 = 0

 x = 3

 I/ Chữa bài tập.

Bài 46: (SGK/24)

Trong phép chia cho 3 số dư là: 0, 1, 2

 - phép chia cho 4 số dư là: 0, 1, 2

 - phép chia cho 5 số dư là: 0, 1, 2 3, 4

 b. 3k ; 3k + 1 ; 3k + 2

II. Giải bài tập

Bài 47: (SGK/24)

 a. (x - 35) - 120 = 0

 x = 155

 b. 124 + (118 - x) = 217

 118 - x = 93

 x = 25

Bài 48: Tính nhẩm:

+) 35 + 98 = (35 - 2) + ( 98 + 2)

 = 33 + 100 = 133

+) 46 + 29 = .

Bài 71: (SBT)

 a. Nam đi lâu hơn Việt:

 3 - 2 = 1h.

 b. Việt đi lâu hơn Nam:

 2 + 1 = 3h.

Bài tập:

 Tính giá trị của biểu thức một cách hợp lý.

 A = 100+(98-97)+(96 - 95)+ +(2- 1)

 = 100 + 1+1+ +1 =

 = 100 + 49 = 149

B = 1+(2- 3- 4 +5)+(6 -7- 8 + 9) +(10-11-12+13)+.+(228 -229 -300+ 301) + 302

 = 1 + 302 = 303

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 159Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập (tiết 1) - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 08 /9/2010.
 Ngày giảng: 11/9/2010.
Tiết 10
	 LUYỆN TẬP ( TIẾT 1)	
 I/. Mục tiêu: 
Kiến thức: - Nắm được mối quan hệ các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được.
Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính nhẩm, tính nhanh, giải bài toán thực tế.
 - Rèn kỹ năng tính cẩn thận, trình bày rõ ràng.
Thái độ: - Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
 II/. Chuẩn bị:
 - Bảng phụ, phấn màu.
 III/. Tiến trình dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 Ghi bảng
Hoạt động 1:
 Kiểm tra
? Viết công thức phép chia hết, phép chia có dư – Bài 44 (SGK)
? Nhận xét bài làm của bạn?
Hoạt động 2:
? Tìm số dư của mỗi phép chia.
? Viết dạng TQ của phép chia.
- Bảng phụ.
? Bài toán yêu cầu gì.
? Nêu cách tìm x.
? Qua bài tập củng cố kiến thức nào
Hoạt động 3:
 Giải bài tập
 Bảng phụ.
? Để tính nhẩm làm thế nào
? Áp dụng vào tính nhẩm.
? Số thêm vào hay bớt đi số đó phải như thế nào
- Bảng phụ.
? Bài toán cho biết gì, tìm gì.
? Ai đi lâu hơn. Vì sao?
? Nhận xét bài làm của bạn.
- Bảng phụ.
A = 100 + 98 + 96 ++ 2 - 97 -  - 1
B = 1 + 2 - 3 - 4 + 5 + 6 -7 - 8 + 9 + 10 - 11 - 12 + - 299 - 300 + 301 + 302
? Trong A các số như thế nào
? Nêu cách tính.
? Tính biểu thức B như thế nào.
Cách làm dạng bài tập
Củng cố: 
 ? Cách tìm số bị trừ, số trừ.
? Cách tìm số bị chia, số chia?
- Chữa trên bảng.
- Nhận xét
- Thực hiện
- Trả lời.
- Mỗi em làm 1 phần.
- Tìm tổng, tích của một số
- Ta cùng thêm bớt vào hai số hạng cùng 1 đơn vị.
- Mỗi em làm 1 câu.
- Để có số tròn chục, trăm...
- Trả lời.
- Nhận xét.
- Nghiên cứu tìm cách giải.
- Tổng cộng các số chẵn, trừ những số lẻ.
- Áp dụng t/c giao hoán và kết hợp vào nhóm các số có hiệu là 1 rồi tính.
- Nhóm 4 các số hạng với nhau sao cho có tổng = 0 rồi tính 
Bài 44/24: Tìm x biết:
 a. x = 41.13 = 533
 b. x = 103.
 e. 8(x - 3) = 0 
 x - 3 = 0 
 x = 3
 I/ Chữa bài tập. 
Bài 46: (SGK/24)
Trong phép chia cho 3 số dư là: 0, 1, 2
 - phép chia cho 4 số dư là: 0, 1, 2
 - phép chia cho 5 số dư là: 0, 1, 2 3, 4
 b. 3k ; 3k + 1 ; 3k + 2
II. Giải bài tập
Bài 47: (SGK/24)
 a. (x - 35) - 120 = 0 
 x = 155
 b. 124 + (118 - x) = 217
 118 - x = 93 
 x = 25
Bài 48: Tính nhẩm:
+) 35 + 98 = (35 - 2) + ( 98 + 2)
 = 33 + 100 = 133
+) 46 + 29 = ...
Bài 71: (SBT)
 a. Nam đi lâu hơn Việt:
 3 - 2 = 1h.
 b. Việt đi lâu hơn Nam:
 2 + 1 = 3h.
Bài tập: 
 Tính giá trị của biểu thức một cách hợp lý.
 A = 100+(98-97)+(96 - 95)+ +(2- 1)
 = 100 + 1+1++1 = 
 = 100 + 49 = 149
B = 1+(2- 3- 4 +5)+(6 -7- 8 + 9) +(10-11-12+13)+...+(228 -229 -300+ 301) + 302
 = 1 + 302 = 303
Dặn dò:
 - Xem lại các bài tập đã chữa
 - Bài tập 74,75 ,76, 77 (SBT); TNC 42 ; 43; 44/17.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 10.doc