Kiến thức: Củng cố các kiến thức trong chương II về cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên và các bài tập áp dụng.
- Kĩ năng: Rèn luỵên kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên.
- Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, tổng hợp cho HS.
B. CHUẨN BỊ.
Đề bài cho từng học sinh
Soạn: 4/2/2012 Giảng: Tiết 68 - KIỂM TRA CHƯƠNG II A. MỤC TIấU: - Kiến thức: Củng cố các kiến thức trong chương II về cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên và các bài tập áp dụng. - Kĩ năng: Rèn luỵên kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên. - Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, tổng hợp cho HS. B. Chuẩn bị. Đề bài cho từng học sinh C. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 6A........................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra, nhắc nhở học sinh trước khi làm bài. 3. Bài mới: I. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề Nhận biờt Thụng hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Số nguyờn và cỏc khỏi niệm số đối, giỏ trị tuyệt đối. Biết được tập hợp số nguyờn Hiểu được tập hợp số nguyờn và cỏc khỏi niệm số đối, giỏ trị tuyệt đối. Vận dụng khi thực hiện phộp tớnh cú giỏ trị tuyệt đối Số cõu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5% 2 0,5 5% 1 1 10% 5 2,0 20% Chủ đề 2: Thứ tự trong Z, Cỏc quy tắc: bỏ dấu ngoặc, chuyển vế Hiểu và thực hiện khi bỏ dấu ngoặc; đổi dấu khi chuyển vế. Số cõu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 2 0,5 5% 3 1,5 15% Chủ đề 3: Cỏc phộp tớnh trờn tập hợp số nguyờn và cỏc tớnh chất. Nắm được cỏc qui tắc cộng , trừ , nhõn cỏc số nguyờn Thực hiện được cỏc phộp tớnh: cộng , trừ , nhõn cỏc số nguyờn Phối hợp cỏc phộp tớnh trong Z Biết sử dụng ước của số nguyờn để giải bài tập cú liờn quan Số cõu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 4 1 10% 2 0,5 5% 4 4 40% 1 1 10% 11 6,5 65% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 7 2,5 25% 6 1,5 15% 6 6 60% 19 10 100% II.ĐỀ BÀI: A/ Phần trắc nghiệm khỏch quan : (3 điểm ) Cõu 1: (2 điểm) Điền dấu “X” vào ụ “Đỳng” hoặc “Sai” cho thớch hợp: Khẳng định Đỳng Sai 1) Tập hợp cỏc số nguyờn dương là tập hợp cỏc số tự nhiờn 2) Tập hợp Z cỏc số nguyờn bao gồm cỏc số nguyờn õm, số 0 và cỏc số nguyờn dương. 3) Tập hợp Z cỏc số nguyờn bao gồm cỏc số nguyờn õm và cỏc số tự nhiờn. 4) Mọi số nguyờn õm đều nhỏ hơn 0 hoặc bằng 0. 5) Tớch của hai số nguyờn õm là một số nguyờn õm. 6) Tớch của hai số nguyờn dương là một số nguyờn dương. 7) Tổng của một số nguyờn õm với một số nguyờn dương là một số nguyờn õm. 8) Tổng của hai số nguyờn õm là một số nguyờn dương. Cõu 2 : (1 điểm) Điền dấu “X” vào ụ vuụng c ở trước khẳng định đỳng: 1/ Trong tập hợp cỏc số nguyờn sau, tập hợp nào cú cỏc số nguyờn được xếp theo thứ tự tăng dần: a) c c b) c) c c d) 2/ Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được: c a) 2009 + 5 – 9 – 2008 c b) 2009 – 5 – 9 + 2008 c c) 2009 – 5 + 9 – 2008 c d) 2009 – 5 + 9 + 2008 3/ Trong tập hợp cỏc số nguyờn Z tất cả cỏc ước của 5 là: c a) 1 và -1 c b) 5 và -5 c c) 1 và 5 c d) 1; -1; 5; -5 4/ Giỏ trị của (-4)3 bằng: c a) -12 c b) - 64 c c) 12 c d) 64 B. Tự luận: (7 điểm) Bài 1: Tớnh: 100 + (-520) + 1140 + (- 620) 13 – 18 – (- 42) – 15 (-12).(-13) + 13.(- 22) Bài 2: Tỡm số nguyờn x, biết: a) 3x – 5 = -7 – 13 b) Bài 3: Tỡm số nguyờn n sao cho n + 5 chia hết cho n – 2 III. Đỏp ỏn- Biểu điểm: A/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm ) Cõu 1 : (2đ): Mỗi cõu điền đỳng cho 0,25đ. Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đỏp ỏn S Đ Đ S S Đ S S Cõu 2 : (1đ): Mỗi cõu điền đỳng cho 0,25đ. Cõu 1 2 3 4 Đỏp ỏn d c d b B/ Phần tự luận : ( 7điểm ) Bài Nội dung Điểm 1 Tớnh: a)100 + (-520) + 1140 + (- 620) =100 b)13 – 18 – (-42) – 15 = 22 c)(-12).(-13) + 13.(-22) = - 130 d)= 0 1đ 1đ 1đ 1đ 2 a) 3x – 5 = - 7 - 13 3x – 5 = -20 3x = -20 + 5 3x = - 15 x = - 5 b) = - 3 + 10 = 7 x = -7 hoặc x = 7 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 3 Ta cú: n + 5 = n – 2 + 7 n – 2 7 n - 2 Để n + 5 chia hết cho n – 2 thỡ n – 2 phải là ước của 7, ước của 7 là -1 ; 1; - 7; 7 Vậy n bằng - 5; 1; 3; 9 thỡ n + 5 chia hết cho n – 2 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 4. Hướng dẫn về nhà: ễn tập những nội dung đó học, “phần phõn số” Soạn: 4/2/2012 Giảng: Chương III : PHÂN SỐ. Tiết 69 - MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ A. MỤC TIấU: - Kiến thức: + HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân số ở lớp 6. + Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1. - Kĩ năng: + Viết đựơc các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên. + Biết dùng phân số để biểu diễn 1 nội dung thực tế. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, khái niệm phân số. - Học sinh: Ôn tập khái niệm phân số ở tiểu học. C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức: 6A........................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: ĐẶT VẤN ĐỀ VÀ GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG III - GV yêu cầu HS lấy VD về phân số. Trong các phân số này tử và mẫu đều là các số tự nhiên, mẫu khác 0. Nếu tử và mẫu là các số nguyên, VD: có phải là phân số không ? - GV ĐVĐ giới thiệu nội dung chương III. HS : VD: ; .... - HS nghe GV giới thiệu về chương III. 1. KHÁI NIỆM PHÂN SỐ Hãy lấy 1 VD thực tế trong đó phải dùng phân số để biểu thị. - Phấn số có thể coi là thương của phép chia 3 cho 4. GV là thương của phép chia nào ? - GV khẳng định: Cũng như ; ; đều là các phân số. Vậy thế nào là một phân số ? - Khác với phân số ở tiểu học như thế nào ? - Điều kiện không thay đổi là gì ? - GV yêu cầu : HS nhắc lại dạng tổng quát của phân số. - GV đưa dạng tổng quát của phân số lên bảng phụ khắc sâu điều kiện a, b ẻ Z, b ạ 0. HS: VD: Có một cái bánh chia thành bốn phần bằng nhau, lấy di ba phần ta nói đã lấy đi cái bánh. - HS: (- 2) cho (- 3). Phân số có dạng với a,b ẻ Z, b ạ 0. - Mấu số phải khác 0. VÍ DỤ - Lấy VD về phân số. Cho biết tử và mẫu. - Yêu cầu HS làm ?2. - Vậy mọi số nguyên có thể viết dưới dạng phân số hay không ? Cho VD ? - Số nguyên a có thể viết dưới dạng phân số : . ?1 HS lấy VD. ?2. HS trả lời trước lớp, giải thích dựa theo dạng tổng quát của phân số. Các cách viết phân số : a) ; c) ; f) ; h) . g) với a ẻ Z và a ạ 0. - Mọi số nguyên đều có thể viết dưới dạng phân số : . VD: 2 = ; - 5 = . LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ - GV đưa bài tập 1 lên bảng phụ, yêu cầu HS gạch chéo. - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 2 (a,c) ; 3 (b, d) ; 4 . - GV kiểm tra bài của một số nhóm. Bài 6 . - HS nối các đường trên hình rồi biểu diễn các phân số : a) của hình chữ nhật. b) của hình vuông. HS hoạt động nhóm: Bài 2 : a) ; c) . Bài 3: b) ; d) . Bài 4: a) ; b) c) d) với x ẻ Z. HS nhận xét bài làm của các nhóm. Bài 6: a) 23 cm = m. 47 mm = m. b) 7 dm2 = m2. 101 cm2 = m2. 4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc dạng tổng quát của phân số. - làm bài tập : 2 (b,d) . Bài 1, 2, 3, 4, 7 . - Đọc " Có thể em chưa biết". ____________________________________ Soạn: 4/2/2012 Giảng: Tiết 70 - PHÂN SỐ BẰNG NHAU A. MỤC TIấU: - Kiến thức: + HS biết được thế nào là hai phân số bằng nhau. - Kĩ năng: HS nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên: Bảng phụ . - Học sinh: Học và làm bài đầy đủ. C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức: 6A........................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: - GV: Thế nào là phân số ? Chữa bài tập 4 . - Một HS lên bảng kiểm tra. + Trả lời câu hỏi. + Làm bài tập 4 . a) - 3 : 5 = b) - 2 : 7 = c) 2 : (- 11) = d) x : 5 = (xẻZ) 3. Bài mới: 1.ĐỊNH NGHĨA - GV đưa hình vẽ lên bảng phụ: Có một cái bánh hình chữ nhật. Lần 1 Lần 2 (Phần tô đậm là phần lấy đi). Hỏi : Mỗi lần lấy đi được bao nhiêu phần cái bánh ? Nhận xét gì về hai phân số trên ? Vì sao ? - GV ĐVĐ vào bài. - Nhìn cặp phân số: có tích nào bằng nhau ? - Hãy lấy VD khác về hai phân số bằng nhau và kiểm tra nhận xét này . - TQ: phân số = khi nào ? Điều này vẫn đúng với các phân số có tử, mẫu là các số nguyên. Lần 1 lấy đi cái bánh. Lần 2 lấy đi cái bánh. HS: . Hai phân số trên bằng nhau vì cùng biểu diễn một phần của cái bánh. - Có 1 . 6 = 2 . 3. - Phân số = khi a . d = b . c - HS đọc định nghĩa SGK. 2.CÁC VÍ DỤ - Căn cứ vào định nghĩa trên xét xem và có bằng nhau không ? - Xét xem cặp phân số và ; và . - Yêu cầu HS: Tìm x ẻ Z biết . Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm ?1. và ?2. - Tìm x biết : HS: = vì (- 3). (- 8) = 6. 4 = 24 (- 2). 6 = 3 . x ị x = - 4. HS hoạt động theo nhóm: ?1. vì 1 . 12 = 4 . 3 vì 2 . 8 ạ 3. 6 vì (- 3). (- 15) = 5 . 9 vì 4 . 9 ạ 3 . (- 12) ?2. vì - 2 . 5 ạ 2 . 5 Tìm x: x . 21 = 6 . 7 ị x = ị x = 2. 3.LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ - Trò chơi: 2 đội mỗi đội 3 người. ND: Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau: ; ; ; ; ; ; ; . Mỗi người viết một lần, lần lượt. - Yêu cầu HS làm bài 8 . - GV yêu cầu HS làm trên phiếu học tập bài 6 và bài 7(a,d) . - Bài tập: Từ đẳng thức: 2 . (- 6) = (- 4). 3 hãy lập các cặp phân số. Kết quả: = = ; = Bài 8: a) vì a.b = (- a) . (- b). b) vì (- a). b = (- b) . a Nhận xét: Nếu đổi dẫu cả tử và mẫu của một phân số thì ta được một phân số bằng phân số đó. - HS làm bài tập trên phiếu học tập. 4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm vững định nghĩa: Hai phân số bằng nhau. Làm bài tập 7 (b,c) 10 . Và 9 đến 14 . - Ôn tập tính chất cơ bản của phân số. Duyệt ngày 6/2/2012
Tài liệu đính kèm: