Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 46: Luyện tập

Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 46: Luyện tập

Kiến thức: Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.

- Kĩ năng: HS vận dụng các quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét

- Thái độ: Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế.

II. ĐỒ DÙNG

- Giáo viên: Bảng phụ.

III. PHƯƠNG PHÁP

- PP đặt và giải quyết vấn đề, luyện tập và thực hành

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1127Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 46: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /2011
Ngày giảng: / / 2011
Tiết 46: LUYệN TậP
I. MụC TIÊU
- Kiến thức: Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.
- Kĩ năng: HS vận dụng các quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét
- Thái độ: Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế.
II. Đồ dùng 
- Giáo viên: Bảng phụ.
III. Phương pháp
- PP đặt và giải quyết vấn đề, luyện tập và thực hành
IV. tổ chức giờ học
1. Khởi động
- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ
- Thời gian: 7’
- Đồ dùng: thước, phấn
- Cách tiến hành:
- GV đưa đầu bài lên bảng phụ:
HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm. Chữa bài tập 31 (77)
HS2: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Chữa bài tập 33
- Hai HS lên bảng.
- HS khác theo dõi nhận xét
- GV đánh giá	
HS1: Quy tắc ( SGK)
Bài 31
a/ (-30)+(-5)=_(30+5)=-35
b/ (-7)+(-13)=-(7+13)=-20
c/(-15)+(-235) =-(15+235)=-250
HS2: Quy tắc (SGK)
Bài 33
a
-2
18
12
-2
-5
b
3
-18
-12
6
-5
a+b
1
0
0
4
-10
2. Hoạt động 2: Luyện tập
- Phương pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành
- Mục tiêu: 
+ Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.
+ HS áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét
+ Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế.
- Thời gian: 34’
- Đồ dùng: thước, phấn, bảng phụ
- Cách tiến hành:
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức, so sánh hai số nguyên.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài 31
- Yêu cầu HS dưới lớp làm vào vở 
- Gọi HS nhận xét 
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài 32, mỗi HS làm 1 phần
- Yêu cầu HS dưới lớp làm vào vở 
- Gọi HS nhận xét 
- Cho HS làm bài 34 :Tính giá trị biểu thức
- GV: Để tính giá trị của biểu thức, ta
làm như thế nào ?
- Gọi HS thực hiện phép tính:
- Gọi HS nhận xét 
- GV nhận xét, chốt lại 
Dạng 2: Tìm số nguyên x (bt ngược)
Bài tập: Dự đoán kết quả của x và kiểm tra lại
a) x + (- 3) = - 11
b) - 5 + x = 15
c) + x = - 10
- HS làm bài tập 5
- Yêu cầu HS làm bài tập 35 
HS trả lời miệng
Dạng 3: Viết dãy theo quy luật.
- Yêu cầu HS làm bài tập 48 
 Viết hai số tiếp theo:
a) - 4 ; - 1 ; 2 ....
b) 5 ; 1 ; - 3 
HS nhận xét và viết tiếp.
Bài 31. Tính:
a) (- 30) + (- 5) = -(30+5)= -35
b) (- 7) + (- 13) = -(7+13)=-20
c) (-15) + (- 235) =-(15+235)=-240
Bài 32. Tính:
a) 16 + (- 3)= +(16 -6 )=+10
b) 14 + (- 6 ) = +(14 - 6 )=+8
c) (- 8) +12 = 4
Bài 34( SGK). Tính giá trị biểu thức
a) x + (- 16) = (- 4) + (- 16) = - 20
b) (- 102) + y = (- 102) + 2 = - 100
Bài tập
a) x = - 8 vì : (- 8) + (- 3) = - 11
b) x = 20 vì: - 5 + 20 = 15
c) x = - 13 vì : (- 13) + 3 = 10
Bài 35( 77- SGK): 
a) x = 5 
b) x = - 2
Bài 48: 
a) Số sau lớn hơn số trước 3 đơn vị
 - 4 ; - 1 ; 2 ; 5 ; 8 ....
b) Số sau nhỏ hơn số trước 4 đơn vị
 5 ; 1 ; - 3 ; - 7 ; - 11
* Kết luận:
Khi cộng một số với một số nguyên âm, kết quả nhỏ hơn số ban đầu
Khi cộng một số với số nguyên dương, kết quả lớn hơn số ban đầu
3. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà (4’)
- Phát biểu lại quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu
- Ôn tập quy tắc cộng hai số nguyên, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số, các tính chất phép cộng số tự nhiên.
- BT: 51 ; 52 ; 5 ; 56 .

Tài liệu đính kèm:

  • doct46.doc