. Mục tiêu bài kiểm tra:
a. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức chương II về số nguyên và kỹ năng thực hiện các phép toán trong tập Z, từ đó đánh giá được việc nắm bắt kiến thức của học sinh.
b. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tổng hợp kiến thức, tính độc lập, khả năng tư duy của học sinh
c. Thái độ: Giáo dục cho Hs tính cẩn thận, chính xác, yêu thích bộ môn. Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc một bài kiểm tra.
Ngày soạn: 23/01/2011 Ngày kiểm tra: 26/01/2011 Dạy lớp: 6A Ngày kiểm tra: 27/01/2011 Dạy lớp: 6B Ngày kiểm tra: 26/01/2011 Dạy lớp: 6C Tiết 68. KIỂM TRA 45’ 1. Mục tiêu bài kiểm tra: a. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức chương II về số nguyên và kỹ năng thực hiện các phép toán trong tập Z, từ đó đánh giá được việc nắm bắt kiến thức của học sinh. b. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tổng hợp kiến thức, tính độc lập, khả năng tư duy của học sinh c. Thái độ: Giáo dục cho Hs tính cẩn thận, chính xác, yêu thích bộ môn. Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc một bài kiểm tra. 2. nội dung đề: a. Ma trận đề: Nội dung Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Cộng hai số nguyên khác dấu Câu 1 (ý 2, 0,75đ) Câu 1 (ý 1, 1,5đ) 2,25đ Tính chất của số nguyên Câu 2 (2đ) Câu 5 (1đ) 3đ Giá trị tuyệt đối của một số nguyên Câu 1 (ý 2, 0,75 đ) 0,75đ Bội và ước của một số nguyên Câu 4 (2đ) 2đ Tìm x Câu 3 (2đ) 2đ Tổng: 1,5đ 1,5đ 4đ 3đ 10đ b. Đề kiểm tra: Câu1: (3điểm) 1. Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu? Áp dụng tính: (-15) + 45 2. Điền vào ô vuông cho đúng: a. Số đối của -7 là b. Số đối của 0 là c. Số đối của 10 là d. = e. = f. = Câu 2: (2điểm) Thực hiện phép tính: a) 127 - 18 .(5 + 6) b) 26 + 7.(4 - 12) Câu 3: (2điểm) Tìm số nguyên x biết: a) - 13x = 39 b) 2x - (-17) = 15 Câu 4: (2điểm) a) Tìm tất cả các ước của -8 b) Tìm bốn bội của - 11 Câu 5: (1điểm) Tính tổng của tất cả các số nguyên x thoả mãn: - 15 < x < 14 3. Đáp án - biểu điểm: Câu 1: (3điểm) 1. Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0 (0,5điểm) Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. (0,5 điểm) Áp dụng tính: ( -15) + 45 = ( 45 - 15) = 30 ( 0,5điểm) 2. Điền vào ô vuông cho đúng: (Mỗi ý điền đúng được 0,25điểm) a. 7 b. 0 c. -10 d. 0 e. 25 f. 19 Câu 2: (2điểm) Thực hiện phép tính: a) 127 - 18 .(5 + 6) = 127 - 18.11 (0,25điểm) = 127 - 198 (0,25điểm) = -71 (0,5điểm) b) 26 + 7.( 4 - 12) = 26 + 7.( -8) (0,5điểm) = 26 + (-56) (0,25điểm) = -30 (0,5điểm) Câu 3: (2điểm) Tìm số nguyên x biết: a) - 13x = 39 x = 39 : (-13) (0,5điểm) x = - 3 Vậy x = - 3 (0,5điểm) b) 2x - (-17) = 15 2x + 17 = 15 2x = 15 - 17 (0,25điểm) 2x = -2 (0,25điểm) x = (-2) : 2 x = - 1 Vậy x = - 1 (0,5điểm) Câu 4: (2điểm) a) Các ước của -8 là: Ư(-8) = { 8; - 8; 4; -4; 2; -2; 1; -1} (1điểm) b) Bốn bội của - 11 là: 22; -22; 44; -44 (có thể có kết quả khác) (1điểm) Câu 5: (1điểm) Các số nguyên x thoả mãn - 15 < x < 14 là: x = - 14; -13; -12; -11; -10;.......; 10; 11; 12; 13 (0,5điểm) Tổng: (-14) + (-13) + (-12) + ....+ 12 + 13 = (-14) + [(-13) + 13] + [(-12) + 12] + ... = - 14 (0,5điểm) 4. Đánh giá nhận xét sau khi chấm bài kiểm tra: +/ Về nắm kiến thức: +/ Về kỹ năng vận dụng của học sinh: +/ Cách trình bày: +/ Diễn đạt bài kiểm tra:
Tài liệu đính kèm: