Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tiết 4 - Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. tập hợp con

Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tiết 4 - Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. tập hợp con

HS hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử , có vô số phần tử, củng có thể không có phần tử nào. Hiểu được khái niệm tập hợp con và hai tập hợp bằng nhau.

–Biết tìm số phần tử của một tập hợp, kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc không là tập hợp con của một tập hợp cho trước. Biết viết một vài tập hợp tập hợp con của một tập hợp, biết sử dụng ký hiệu ,, O .

–Rèn lyện cho HS tính chính xác khi sử dụng ký hiệu: , .

II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

. GV:Giáo án, SGK, chuẩn bị bảng phụ ghi sẵn đề bài tập.

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 944Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tiết 4 - Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. tập hợp con", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:27/8/0
Tiết:4	 §4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON
I - MỤC TIÊU:
–HS hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử , có vô số phần tử, củng có thể không có phần tử nào. Hiểu được khái niệm tập hợp con và hai tập hợp bằng nhau.
–Biết tìm số phần tử của một tập hợp, kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc không là tập hợp con của một tập hợp cho trước. Biết viết một vài tập hợp tập hợp con của một tập hợp, biết sử dụng ký hiệu ,, O .
–Rèn lyện cho HS tính chính xác khi sử dụng ký hiệu: , .
II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
. GV:Giáo án, SGK, chuẩn bị bảng phụ ghi sẵn đề bài tập.
. HS: Đọc trước bài mới. làm BTVN.
III - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
. Ổn định lớp:
 . Kiểm tra:
7’
H: Viết giá trị của số abcd trong hệ thập phân dưới dạng tổng giá trị các chữ số.
– Làm Bài: 13b, 15ab (SGK).
TL: abcd = a.1000 + b.100 + c.10 + d
ĐS: 13b) 1234
15 a) Đọc là 14, 26; b) XVII, XXV
TL
HĐ của GV
HĐ của HS
Kiến Thức
10’
5’
13’
10’
*HĐ1:Số phần tử của một tập hợp:
GV: Trình bày vào vở như SGK.
H: Mỗi tập hợp này có bao nhiêu phần tử ?
GV: Cho HS làm ?1 (SGK):
H: Viết tập hợp H bằng cách liệt kê các phần tử ?
GV: Cho HS làm ?2 (SGK):
GV: Nếu gọi A là tập hợp các số tự nhiên x mà x+5=2 thì A là tập hợp không có phần tử nào. Ta gọi A là tập hợp rỗng, Kh: A= O
H: Vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ?
GV:Giới thiệu chú ý(SGK): 
*Bài:17(SGK): 
GV: Gọi 2 em lên bảng trình bày.
*HĐ2:Tập hợp con:
GV: Nêu ví dụ 2 tập hợp E và F trong SGK (dùng phấn màu viết 2 phần tử x, y)
H: Nêu nhận xét về các phần tử của tập hợp E và F?
GV: Tập hợp E có tính chất như trên gọi là tập hợp con của tập hợp F.
GV:Giới thiệu định nghĩa(SGK): 
H: Hãy cho một ví dụ về tập hợp con của một tập hợp?
GV: Giới thiệu thêm vài ví dụ.
*HĐ3:Củng cố: 
*Bài tâp1: ( bảng phụ) 
Cho M = {a, b, c}
a)Viết các tập hợp con của M mà mỗi tập hợp có 2 phần tử.
b)Dùng ký hiệu để thể hiện quan hệ giuữa các tập hợp con đó với tập hợp M.
*Bài tâp2: ( bảng phụ):
Cho A = {x, y, m}. Đúng hay sai trong các cách viết sau đây?
m A ; 0 A ; x A ;
{x, y}A ; {x} A ; y A
GV: Cho HS làm ?3 (SGK):
Ta thấy: A B, B A ta nói rằng A và B là 2 tập hợp bằng nhau. Ký hiệu : A = B.
GV:Giới thiệu chú ý(SGK): 
HS: Trình bày vào vở như GV.
TL: Tập hợp A có 1 phần tử,tập hợp B có 2 pt tập hợp C có 100 phần tử tập hợp N có vô số phần tử .
HS: em lên bảng làm.
-Cả lớp làm vào vở, và nhận xét bài làm của bạn. 
H = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10}
HS: Cả lớp đi tìm.
TL: Không có số tự nhiên x nào mà x+5 = 2.
TL: SGK.
HS: Đọc chú ý SGK.
HS:2 em lên bảng trình bày.
– Cả lớp làm vào vở, và nhận xét bài làm của bạn. 
TL:Mỗi phần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F.
HS: Ghi định nghĩa vào vở
–Làm quen với ký hiệu và cách đọc.
Ví dụ: A = {0; 1; 2}
 B = {0; 1; 2; 3}
 A B
HS: Mỗi em tự lấy cho mình một ví dụ.
HS:2 em lên bảng trình bày.
-Cả lớp làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn. 
HS: Trả lời miệng.
HS: M A ; M B
 B A ; A B
HS: Đọc chú ý SGK.
1/ Số phần tử của một tập hợp:
 ?1 (SGK): 
Tập hợp D có 1 phần tử.
Tập hợp E có 2 phần tử. Tập hợp H có 11 phần tử.
 ?2 (SGK): 
*Chú ý:(SGK): 
*Bài:17(SGK):
a)A = {0;1;2;3;;19;20}, tập hợp A có 21 phần tử.
b)B = O ; B không có phần tử nào.
2/ Tập hợp con:
*Định nghĩa:(SGK):
*Bài tâp1: ( bảng phụ)
a) A = {a, b} ; B = {b, c}
 C = {a, c}
b)A M ; B M ; c M
*Bài tâp2: ( bảng phụ): 
m A (sai) ; 0 A(sai) ; x A(sai) ;{x, y}A(sai) ; {x}A(đúng) ; y A(đúng)
 ?3 (SGK): 
*Bài:20(SGK): 
a) 15 A ; {15} A ; 
{15; 24} A; A{15; 24} 
IV/ BÀI TẬP VỀ NHÀ:
–Học kỹ bài đã học.
– Làm các BT:16,18,19 (SGK) 
 V/ RÚT KINH NGHIỆM:
 –Một số em chưa làm được bài tập về tập hợp con	

Tài liệu đính kèm:

  • docT4.doc