1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu được yêu cầu của bài kiểm tra, nắm được đáp án, biểu điểm cụ thể bài kiểm tra (Phần trắc nghiệm câu 1 a, b, câu 2 và câu 3 phần tự luận).
b. Kỹ năng: Giúp học sinh thấy được những ưu, nhược điểm trong quá trình làm bài, nhận ra những sai lầm mà mình mắc phải khi làm bài để từ đó thầy điều chỉnh phương pháp dạy, trò điều chỉnh phương pháp học cho phù hợp, nâng cao chất lượng môn học.
c. Thái độ: Có thái độ yêu thích môn học
Ngày soạn: 21/12/2010 Ngày dạy: 22/12/2010 Dạy lớp: 6A Ngày dạy: 22/12/2010 Dạy lớp: 6B Ngày dạy: 22/12/2010 Dạy lớp: 6C Tiết 57. TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I (phần số học) 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu được yêu cầu của bài kiểm tra, nắm được đáp án, biểu điểm cụ thể bài kiểm tra (Phần trắc nghiệm câu 1 a, b, câu 2 và câu 3 phần tự luận). b. Kỹ năng: Giúp học sinh thấy được những ưu, nhược điểm trong quá trình làm bài, nhận ra những sai lầm mà mình mắc phải khi làm bài để từ đó thầy điều chỉnh phương pháp dạy, trò điều chỉnh phương pháp học cho phù hợp, nâng cao chất lượng môn học. c. Thái độ: Có thái độ yêu thích môn học 2. Chuẩn bị của GV và HS: a. Chuẩn bị của GV: Giáo án, đáp án bài kiểm tra và những ưu, nhược điểm của học sinh khi làm bài. b. Chuẩn bị của HS: Đồ dùng học tập. 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ : (Kết hợp trong quá trình giảng bài) b. Dạy nội dung bài mới: */ Giáo viên trả bài cho học sinh (3’) */ Gv nêu đáp án biểu điểm (20’): (câu 1 a, b tính, câu 2 tìm x, câu 3 phần nhân biết). Để học sinh nghiên cứu, so sánh với bài làm của mình. Đề bài Đáp án Biểu điểm Bài 1: (1đ) Thực hiện phép tính Câu 1: (1đ) Thực hiện a, 23.3 – (110 + 8):3 = 24 – 9 : 9 = 24 – 1 = 23 b, = 20 + 319 + [(-127 + (-312)] = 20 + 319 + (- 439) = 20 + [319 + (-439)] = 20 + (-120) = -100 0,5đ 0,25đ 0,25đ Bài 2: (1 điểm) Tìm x biết: a, 135 – 5.(x+4) = 35 b, 2.|x| + 3 = 7 Bài 2. a, 135 – 5.(x+4) = 35 x = 16 b, x = ± 2 0,5đ 0,5đ Bài 3 (1 điểm) Bài 3 Trong các số sau: 1560; 3495; 5472; 1240 a, Số nào chia hết cho 2 b, Số nào chia hết cho 5 c, Số nào chia hết cho cả 2 và 3 d, Số nào chia hết cho cả 2 và 5 a, 1560; 5472; 1240 b, 1560; 1240; 3495 c, 1560; 5472 d, 1560; 1240 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 4 (1,5 điểm) Bài 4 Tìm số HS khối 6 của một trường, biết Gọi số HS khối 6 là a 0,25đ số đó là nhỏ nhất(khác 0) chia hết cho 36 và 90. Ta có: a: 36; a : 90, a là số nhỏ nhất (khác o) 0,25đ Nên a = BCNN(36;90) 0,25đ 36 = 22.32 ; 90 = 2. 32. 5 0,25đ BCNN(36;90) = 22.32.5 = 180 0,25đ Vậy số HS khối 6 là 180 em 0,25đ Bài 5 (1điểm) Bài 5 Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần -6; -3; -2; 0; 1; 4; 5; 7 1đ 4; -2; 1; 7; -3; 0; 5; -6 Bài 6 (1 điểm) Bài 6 Cho a = 61; m= -25, tính giá trị của biểu = a – (m – m) + (7 - 8) 0,25đ Thức: a – m + 7 – 8 + m = a – (-1) = a + 1 0,25đ Với a = 25 ta có: a + 1 = 25 + 1 = 26 0,5đ Bài 7 (1điểm) Bài 7 Khi chia một số cho 255 ta được số dư Gọi số đó là a và thương trong phép 0,25đ Là 170. Hỏi số đó có chia hết cho 85 Chia đó là b ta có: a = 255.b + 170 Không? Mà 255 ⁞ 85 → 255.b ⁞ 85 0,25đ Và 170 ⁞ 85 0,25đ Nên → ( 255.b + 170) ⁞ 85 0,25đ Vậy số đó chia hết cho 85 c. Nhận xét bài làm của học sinh: (18’) a. Ưu điểm: + Đa số các em làm bài tương đối tốt phần số học. + Trình bày tương đối sạch sẽ, ngắn gọn. + Một số em làm tốt bài 3 (Lớp 6A: Nguyễn, Tuyết, .) b. Nhược điểm: + Bài tập trắc nhiều em chưa thật hiểu, chưa nắm rõ kiến thức về số nguyên âm. Nhiều em lập luận chưa chặt chẽ và kết hợp với điều kiện bài toán để kết luận bài toán chưa đúng, còn thiếu. Một số em còn nhầm sang tìm ƯCLN. Lớp 6B và 6C: Đa số là các em chưa làm được bài 7 và bài toán tìm x. + Cách trình bày bài chưa khoa học, sạch đẹp. d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (2’) Ôn lại các kiến thức đã học trong chương I và chương II Gv lưu ý học sinh: Cách tìm BCNN của hai hay nhiều số.
Tài liệu đính kèm: