Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 1: Tập hợp số tự nhiên

Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 1: Tập hợp số tự nhiên

Mục tiêu

- Hs được củng cố về cách viết tập hợp, tập con.Phân biệt về tập N và N*

- Sử dụng thành thạo kí hiệu ; ; , ≤ ; ≥

- Ôn tập 2 cách viết tập hợp ; tìm số phần tử một tập hợp

- Củng cố về số liền trước , số liền sau

II Chuẩn bị

- GV : SBT; Sách tham khảo toán 6 ; các dạng bài cơ bản

- Hs : Ôn tập về tập hợp

 

doc 18 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1685Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 1: Tập hợp số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/ 9/ 2010
Ngày giảng :lớp 6C : 25/ 9/ 2010 .Lớp 6B :1.10. 2010
Tiết 1 
tập hợp Số tự nhiên
I Mục tiêu
- Hs được củng cố về cách viết tập hợp, tập con.Phân biệt về tập N và N*
- Sử dụng thành thạo kí hiệu ; ; , ≤ ; ≥
- Ôn tập 2 cách viết tập hợp ; tìm số phần tử một tập hợp
- Củng cố về số liền trước , số liền sau
II Chuẩn bị 
- GV : SBT; Sách tham khảo toán 6 ; các dạng bài cơ bản
- Hs : Ôn tập về tập hợp
III Tiến trình dạy học
1) ổn định lớp
Vắng : 6C 
 6B 
2) Kiểm tra bài cũ
? Làm bài 3 /SGK?
? Nêu cách viết tập hợp ? Viết tập hợp A= { 1;2; 3; 4; 5; 6} bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng ? 
3) Bài mới
Hoạt động cuả GVvà HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết
? Có những cách nào để ghi tập hợp?
? Môt tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
- Hs trả lời 
-Hs nhận xét
? Hãy viết tập hợp N; N*
- Hs lên bảng viết hai tập hợp
Hoạt động 2: một số dạng bài tập
 1) Gv giới thiệu dạng 1
Gv yêu cầu học sinh làm bài 4 /SGK
 ? Nêu yêu cầu
+ Hs nhận xét
A/ Lý thuyết
- Có hai cách viết tập hợp
+ Cách liệt kê các phần tử
 A = { 1;3;4;5;6}
 + Cách chỉ ra tính chất đặc trưng
Ví dụ: A= { xЄ N/ x < 7}
N = { 0;1;2;3;4;5;..}
N* = { 1;2;3;4;5;...}
B / Bài tập
Dạng 1: Cách viết tập hợp; sử dụng đúng các kí hiệu
Bài 1: Cho hai tập hợp A = {m,n,p,q} và 
B = { q, m }.Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống
q . ... A ; x .. ...B, p ..A..; 
{m, q}..........A 
+ Hs nêu yêu cầu đè bài
? Các tập hợp trên viết bằng cách nào?
? Viết lại tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng ? 
Hs làm bài tập
+ Hs nhận xét
-Nêu yêu cầu đề bài 
? Các tập hợp trên viết bằng cách nào?
? Viết lại tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử 
- Hs làm bài tập 
2) Gv giới thiệu dạng 2 : 
? Nêu yêu cầu đề bài 
- Các số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
- Hs trả lời
+ Hs nêu yêu cầu đề bài
Hướng dẫn
 - Để có ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần thì số thứ nhất so với số thứ hai lớn hơn hay nhỏ hơn và hơn kém nhau bao nhiêu ?
- Hs làm bài tập
- Hs nhận xét
3 ) Gv giới thiệu dạng 3
- Hs nêu yêucầu đề bài
a) Các số nào lớn hơn 1 và nhỏ hơn 87 ?
? Có cách nào để biết có bao nhiêu số như vậy ?
Hs : áp dụng công thức :
 ( Số lớn nhất – số bé nhất ) + 1
? Hãy tìm số bé nhất và số bé nhất trong các số trên?
b) Có cách nào để biết các số chẵn có hai chữ số?
- Hs : ( Số lớn nhất – số bé nhất ) : 2+ 1
? Tìm số chẵn lớn nhất có hai chữ số? Tìm số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số ?
- Hs làm bài tập
- Hs nhận xét
4) Củng cố - hướng dẫn về nhà
- Gv nhận xét rút kinh nghiệm làm bài tập
- Xem lại các bàiđã làm
- Làm các bài 8;9 /SBT
- Sưu tầm các bài tập tương tự
Bài 2 : Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng
A = { 0 ; 1; 2; 3; 4; 5}
B = { 3;4; 5; 6}
C = { 0;2; 4; 6; 8}
Trả lời :
A = { x N / x < 6} hoặc 
A = { x N / x ≤ 5 }
B = { x N / 3 ≤ x ≤ 6 }
C = { x N / x = 2k ; x ≤ 8 }
Bài 3 : Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử 
A = { x N / 21 < x ≤ 31 }
B = { x N * / x ≤ 7 }
C = { x N * / x = 2.k ; x < 8 }
Trả lời
A = {22; 23; 24; 25; 26; 27; 28; 29;30; 31}
B = { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 }
C = { 2 ; 4 ;6 }
Dạng 2: Số tự nhiên liên tiếp
Bài 4 : Câu nào là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần ?
a) x; x+ 1;x+ 3 ( x Є N)
b) b- 1;b; b+ 1 ( b Є N)
c) m; m+2 ; m+ 4 
d ) a; a+ 1 ; a+ 2
Bài 5 : Điền số vào chỗ trống để được ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần 
 .......; 139 ; ....
 a ; .....; ..... ( a ≥ 2 ) 
 ....; .....; b + 1 
Bài làm 
a) 140 ; 139 ; 138
b) a ; a – 1; a – 2
c) b + 3; b + 2 ; b + 1
Dạng 3; biểu diễn số N trên tia số
Bài 6 : 
a) Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 87 ?
b) Có bao nhiêu số chẵn có 2 chữ số ?
c) Có bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số ?
Bài làm
Số nhỏ nhất là : 2 
Số lớn nhất là : 86
Vậy có : ( 86 – 2) + 1 = 85 số 
 b) Số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số là : 10
 Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là : 98
 Vậy có ( 98- 10 ) : 2 + 1 = 45 số
 c) Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số là 101
 Số lẻ lớn nhất có ba chữ số là 999
Vậy có : ( 999 – 101 ) : 2 + 1 = 450 số
Rút kinh nghiệm giờ dạy
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
**************************************
 Ngày soạn : 23/ 9/ 2010
Tiết 2 
Tập hợp số tự nhiên
I / Mục tiêu
- Biết cách ghi số tụ nhiên; biểu diễn số tự nhiên trên trong hệ hập phân; tìm số trăm , số chục; chữ số hàng trăm , chữ số hàng chục
- Biết quy ứơc về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên 
- Nhận biết ; chứng minh tập con; sử dụng thành thạo các kí hiệu ; ; ; ≤ ; ≥
II/ Chuẩn bị
- Gv: SBT; sách tham khảo toán 6; bảng phụ ; phấn màu ; một số dạng bài tập
- Hs học kĩ bài cũ ; SBT toán 6
III / Tiến trình dạy học
1) ổn định lớp
Vắng : 6 B
 6 C
2) Kiểm tra bài cũ 
? Làm bài 19/ SGK?
? Biểu diễn số 1245 trong hệ thập phân ? cho biết đâu là số trăm , số chục?
3) Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Lý thuyết 
Gv nêu câu hỏi nhắc lại kiến thức cũ
? Viết tập hợp N?
? Khi nào A là tập con của tập hợp B?
? Nêu cách biểu diễn một số có 3 chữ số trong hệ thập phân
- Hs trả lời
- Hs nhận xét
Hoạt động 2: mộtsố dạng bài tập
1 )Dạng 1: Biểu diễn 1 số trong hệ thập phân
+ Hs nêu yêucầu đề bài
+ Hs làm bài tập 
+ Hs nhận xét
A/ Lý thuyết
N= { 0;1;2;3;4;...}
456 = 400 + 50 + 6
- Nếu a ≥ b thì a > b hoặc a = b
- Nếu a ≤ b thì a = b hoặc a < b
B/ Bài tập
Dạng 1: biểu diễn 1 số trong hệ thập phân
Bài 1 ( Bài 27/ SBT )
a) ab = a.10 + b
 abc = a. 100 + b. 10 + c
aabb = a.1000 + a . 100 + b . 10 + b
? Nêu yêu cầu đề bài 
- Hs làm bài theo nhóm 
Hướng dẫn 
Viết số bị chia thành tổng giá trị các chữ số của nó rồi biến đổi SBC thành tích của số chia và 1 số tự nhiên 
+ Hs làm bài tập
+ Hs nhận xét
2/ Dạng 2: Tìm số toả mãn điều kiện cho trước
+ Hs nêu yêucầu đề bài
Hướng dẫn
Câu a 
? a lớn hơn hay nhỏ hơn b và hơn kém nhau bao nhiêu? 
- Từ đó tính a qua b và 5? 
+ b có thể là chữ số nào ? Vì sao ?
Câu b) 
Biết chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị vậy hãy tính a qua b?
_ Vậy b có thể là các chữ số nào ? Vì sao ?
- Hãy tìm a ?
- hs làm bài tập
- Hs nhận xét
3/ Dạng 3: cách sử dụng đúng kí hiệu
+ Hs nêu yêu cầu đề bài
+ Hs làm bài tập
+ Hs nhận xét
- gv yêu cầu học sinh làm bài 36 
+ Hs nêu yêu cầu đề bài
+ Hs làm bài tập
+ Hs nhận xét
? Kí hiệu thuộc , kí hiệu tập con dùng khi nào ? 1 phần tử có là tập con của tập hợp không?
- Hs trả lời
hoạt động 3 : củng cố
? Khi nào tập A là con của tập B? khi nào A= B ?
? Nếu a ; b là các chữ số thì a, b nằm trong giới hạn nào ?
Hs trả lời
4/ Củng cố - hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm các bài 29 đến 34; bài 37 đến 41/SBT
- Ôn lại kiến thức về tập hợp
Bài 2: Tìm thương trong phép chia 
a) aa : a
b) abab : ab
Bài làm 
a) aa = a . 10 + a = 11a 
 Vậy : aa : a = 11a : a = 11
b) abab = a . 1000 + b . 100 + a . 10 + b
 = 100 . a .10 +100 .b +( a. 10 + b)
 = 100. ( a. 10 + b) + ( a . 10 + b)
 = ( a. 10 + b) . ( 100 + 1) 
 = ( a.10 + b) .101
 ab = a. 10 +b
Vây : ( a . 10 + b) .101 : ( a. 10 + b) = 101
Dạng 2: tìm số thoả mãn điều kiện cho trước
Bài 3: Tìm các số tự nhiên có hai chữ số sao cho
a) Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5
b) Chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị 
Bài làm
Gọi số cần tìm là ab ( a # 0)
a) Vì chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5 nên a = b - 5
Vì a > 0 nên b { 5 ; 6; 7; 8; 9 }
Với b = 5 thì a = 0 ( không thỏa mãn điều kiện a > 0)
Với b = 6 thì a = 1
 b = 7 thì a = 2
b = 8 thì a = 3; b = 9 thì a = 4
Vậy các số cần tìm là : 16 ; 27; 38; 49
b) Ta có a = 3 . b
 Vì 0 < a ≤ 9 nên b {1; 2; 3 }
Với b = 1 thì a = 3
Với b = 2 thì a = 6 , với b = 3 thì a = 9
Dạng 3: cách sử dụng đúng kí hiệu
Bài 4: Cho hai tập hợp A = {3; 5; 7; 8} và 
B = { q, m }.Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống
 .m .. ... A ; x .. ...B, 
7 ..A..; {m, q}..........B
Bài 5 ( Bài 36/SBT )
 Cách viết đúng : 1 A
 Cách viết sai : 3 A; { 1} A ; 
{ 2;3} A
Rút kinh nghiệm giờ dạy
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
************************************
Tuần 2 Ngày soạn : 26.9.2010
Ngày giảng : lớp 6C : 2/10/ 2010 
Tiết 3
Phép cộng và phép nhân
A/ Mục tiêu
* Về kiến thức : học sinh cần nắm được
Củng cố về phép cộng và phép nhân số tự nhiên
Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân; 
áp dụng các tính chất để tính nhanh các phép tính ; tìm số chưa biết trong một đẳng thức và làm biết cách làm nhanh một số bài tập so sánh mà không cần tính giá trị cụ thể của phép tính 
* Kĩ năng : tính toán nhanh , cẩn thận , đúng
B / Chuẩn bị 
1 ) Gv : SBT + STK toán 6 ; các dạng bài tập cơ bản
2) Hs : SBT tóan 6 ; xem trước bài tập ; học thuộc bài cũ
C / Tiến trình dạy học
1) ổn định lớp 
Vắng 6 B
 6 C
2) Kiểm tra bài cũ 
 Câu 1 : Nêu tính chất của phép cộng, viết dạng biểu thức của các tính chất đó và tính nhanh : A = 11 + 12 + 13 + 14 + 15 + 16
 Câu 2 : Nêu tính chất của phép nhân .Viết dạng biểu thức của các tínhchất đó ; áp dụng tính nhanh B = 23 . 28 + 52 . 23?
3) Bài mới
HĐ thầy , trò
Ghi bảng
1 / Các tính chất của phép cộng và phép nhân
? Nêu các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân ?
- Hs trả lời
2/áp dụng tính chất để tính nhanh
- Gv giới thiệu dạng 1
 Nêu yêu cầu đề bài ?
 Đề bài đã cho biết cụ thể các số hạng chưa ?
 Hãy tìm hai số hạng rồi tính tổng ?
? Muốn tính nhanh tổng ta làm thế nào ?
 - Hs : Muốn tính nhanh ta thêm vào số hạng  ...  dạng 5
Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài
Hs làm bài tập
Hs nhận xét
Câu a: 
Gv : vì sao x- 78 = 0? Sử dụng tính chất nào để có được ?
Câu b: 
Gv : vì sao x – 5 = 1? Sử dụng tính chất nào ?
4/ Củng cố - Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã chữa
Gv rút kinh nghgiệm làm bài
Tim thêm các dạng bài tập mới
Dạng 2 :áp dụng tính chất để tính nhanh
Bài 1 : Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép trừ và phép chia, tính chất phân phối của phép trừ vaf phép nhân
a ) ( 2700 – 81 ) : 9 = 2700 : 9 – 81 : 9
 = 300 – 9
 = 291
( 400 – 16 ) . 5 = 400 . 5 – 16 . 5
 = 2000 – 80 
 = 1920
89 + 15 = (89 + 1) + ( 15 -1)
 = 90 + 14 = 104
d) ( 2500 + 75 ) : 5 2 
 = ( 2500 + 75 ) : 25
 = 2500 : 25 + 75 : 25 
 = 100 + 5 = 105 
Dạng 3 : So sánh các tổng ; các tổng mà không thực hiện phép tính
Bài 2 : So sánh mà khôg cần tính giá trị của tổng; của tích
A = 2956 + 164 và B = 3000 + 79
Bài làm 
Ta có A = 2956 + 164 
 = 2956 + ( 44 + 120 ) 
 = ( 2956 + 44 ) + 120
 = 3000 + 120 
 Ta lại có B = 3000 + 79
Vậy A > B vì 120 > 79
Cách 2 : Ta có B = 3000 + 79 
 = ( 2956 + 44 ) + 79
 = 2956 + ( 44 + 79 )
 = 2956 + 113
Mà A = 2956 + 164 
Nên A > B
Dạng 4: Củng cố tính chất các phép tính
Bài 3 : Điền vào chỗ trống
a + ( b + c) = b + ....(.(1).........)
a. ( b . c) = ( (2)..........) .b
bc + c = c. ( ....( 3)..................)
abc + adb = ....( 4) .......( c + ..(5)....)
Bài làm 
(1 ) ( a + c)
(2) ( a.c)
(3) b + 1
 ( 4) ab và (5) 1
Dạng 5 : Tìm x
Bài 4: Tìm x
( x- 78 ) .26 = 0
39 .( x – 5) = 39 
( 30 – y) . 4 = 92
Bài làm 
( x – 78 ) . 26 = 0
( x – 78 ) = 0
 x = 78
 b) 39 . ( x – 5) = 39 
 x – 5 = 1
 x = 6
 c) ( 30 – y) .4 = 92
 30 – y = 92 : 4
 30 - y = 23
 y = 30 – 23 = 7
Rút kinh nghiệm giờ dạy
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
******************************************
Ngày soạn :
Ngày giảng : lớp 6C Lớp 6B
Tuần 3 
 Tiết 5 Phép trừ và phép chia 
I / Mục tiêu 
- Củng cố các khái niệm về phép trừ và phép chia, thực hành trừ và chia các số
- Biết cách tìm số bị chia, số chia ; thương ; số dư . 
- Biết cách tính nhanh 1 tổng ; 1 hiệu ; 1 thương sử dụng các tính chất đã học
- Củng cố về phép chia có dư; phép chia hết; viết dạng tổng quát của các số đồng dư 
- áp dụng làm 1 số bài tập thực tế
II / Chuẩn bị
1) Gv : SBt + STK toán 6 ; phấn màu ; một số dạng bài tập về phép trừ và phép chia
2 ) Hs : SBT toán 6 ; ôn tập kiến thức cũ
III / Tiến trình dạy học 
1/ ổn định lớp
 Vắng 6B 
 6C
2) Kiểm tra bài cũ
 Câu 1: Khi nào thực hiện được phép trừ a- b? áp dụng tính A = 124 – 23 – 45
 Câu 2 : Điều kiện để phép chia a : b là phép chia hết là gì ? áp dụng tính 
 B = 276 : 23 : 2
3 / Bài mới 
HĐ của thầy và trò
Ghi bảng
1/ Củng cố phép trừ và phép chia
Gv giới thiệu dạng 1
Hs nêu yêu cầu đề bài
Gv hướng dẫn
Câu c :
Hãy xác định số bị chia và số chia trong phép chia ?
Số bị chia và số chia có gì đặc biệt? Khi đó thương bằng bao nhiêu?
Câu d:
Muốn tìm thương khi số bị chia và số chia đều là chữ làm tn ?
Hs thảo luận
áp dụng tính chất nào để biến đổi số bị chia từ tổng thành tích 1 số nhân với 1 tổng ?
- Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài 
- Hs làm bài tập
- Hs nhận xét
2 / Tính nhanh 
- Gv giới thiệu dạng 2
Hs đọc và nêu yêu cầu bài tập
Gv : nêu phương án làm các câu
Hs thảo luận làm bài tập
Đại diện nhóm trình bày lời giải
Hs nhận xét
Gv nhận xét rút kinh nghiệm làm bài
Gv : Các câu trên còn cách làm nào khác không ?
Hs trả lời
3/ Tìm x 
- Gv giới thiệu dạng 3
Hs nêu yêu cầu đề bài 
Hs làm bài tập
Hs nhận xét
4/ áp dụng làm các bài toán thực tế
4/ Củng cố - Hướng dẫn vê nhà 
Gv nhận xét rút kinh nghiệm làm bài 
Xem lại các bài đã chữa
Chuẩn bị bài : lũy thừa với số mũ tự nhiên , nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Dạng 1: củng cố khái niệm làm phép trừ và phép chia
Bài 1: Thực hiện phép tính sau
429 – 58 – 50 
a - a 
(b + 1 ) : ( b+ 1) 
 ( bc + b ) : b
Bài làm 
a) 429 – 58 – 50 = 371 – 50
 = 321
 a – a = 0 
( b+ 1) : ( b + 1 ) = 1
( bc + b ) : b = b . ( c + 1) : b
Bài 2 : Điền vào chỗ trống trong bảng sau
Số bị chia
100
0
57
Số chia
14
15
13
Thương
7
0
4
Số dư
2
0
5
Dạng 2 : Tính nhanh
Bài 3 : Tính nhanh
35 + 98
321 – 96
14 . 50
2100 : 50 
1580 : 15 
1300 : 50
Bài làm 
35 + 98 = ( 35 – 2) + ( 98 + 2)
 = 33 + 100 
 = 133
321 – 96 = ( 321 + 4 ) – ( 96 + 4)
 = 325 – 100
 = 125
c) 14 . 50 = ( 14 : 2 ) . ( 50 . 2) 
 = 7 . 100 = 700
d) 2100 : 50 = ( 2100 . 2) : ( 50 .2 ) 
 = 4200 : 100
 = 42
Cách 2:
 2100 : 50 = ( 2000 + 100 ) : 50 
 = 2000 : 50 + 100 : 50 
 = 40 + 2 = 42
e) 1580 : 15 = ( 1500 + 80 ) : 15 
 = 1500 : 15 + 80 : 15
 = 300 + 6 = 306
g) 1300 : 50 = ( 1000 + 300 ) :50
 = 1000 : 50 + 300 : 50
 = 20 + 6 = 26
Dạng 3 : Tìm x 
Bài 4 : Tìm x
124 + ( 118 –x) = 217
814 – (x- 305 ) = 712
x – 32 : 16 = 48
( x – 32) : 16 = 48
Bài làm
a) 124 + ( 118 –x) = 217
 118 – x = 217 -124
 118 – x = 93
 x = 118 – 93 
 x = 25
b ) 814 – (x- 305 ) = 712
 x – 305 = 814 – 712
 x – 305 = 102
 x = 305 + 102
 x = 407
 c ) x – 32 : 16 = 48
 x – 2 = 48
 x = 48 + 2 = 50
 d) ( x – 32) : 16 = 48
 x -32 = 48 . 16
 x – 32 = 768
 x = 768 + 32
 x = 800
Rút kinh nghiệm giờ dạy
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
***********************************************
Tuần 4 
Ngày soạn : 9.10 .2010 
Ngày giảng : lớp 6C .Lớp 6B
Tiết 6 
Lũy thừa với số mũ tự nhiên . Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
A/ Mục tiêu
Củng cố khái niệm về lũy thừa; cách viết gọn tích nhiều thừa số giống nhau bằng cách dùng lũy thừa ; tính giá trị của lũy thừa ; viết số dưới dạng lũy thừa có số mũ lớn hơn 1
Rèn kĩ năng tính toán , cẩn thận , nhanh, chính xác
B/ Chuẩn bị
1)Gv : Sách tham khảo , sách bài tập toán 6 ; một số dạng bài tập cơ bản
2) Hs : Ôn lại kiến thức cũ
C/ Tiến trình dạy học 
ổn định lớp
 Vắng 
2) Kiểm tra bài cũ
3) Bài mới 
HĐ của thầy và trò
Ghi bảng
1) Ôn lại lý thuyết
2/ Cách viết gọn một tích bằng cách dùng lũy thừa 
Gv giới thiệu dạng 1
Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài
Hs làm bài tập
- Hs nhận xét
3/ Tính giá trị các lũy thừa 
Gv giới thiệu dạng 2
Hs nêu yêu cầu đề bài
Hướng dẫn câu b
- Gv :phép tính nâng lên lũy thừa là gì 
Số nào có thể viết được dưới dạng tích nhiều thừa số giống nhau ?
Viết các số đó dưới dạng lũy thừa
Hs làm bài tập
Hs nhận xét
Hs đọc và nêu yêu cầu đê bài
Hs làm bài tập 
Hs nhận xét
Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài 
Muốn so sánh hai lũy thừa cần làm thế nào ?
Hs làm bài tập 
Hs nhận xét
- Gv : trong câu b : tìm cơ số, số mũ hai lũy thừa 11 12 và 1114
- Vậy hai lũy thừa có cùng cơ số lũy thừa nào lớn hơn ?
- Trong câu c: tìm cơ số, số mũ hai lũy thừa 74 và 84 ?
- trong hai lũy thừa có cùng số mũ lũy thừa nào lớn hơn ?
3 / Phép nhân và phép chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Gv giới thiệu dạng 1
- Hs dọc và nêu yêu cầu đề bài 
- Trong phép tính trên cac lũy thừa có cùng cơ số không ?
- Để áp dụng nhân hoặc chia hai lũy thừa hai lũy thừa ta cần làm thế nào ?
Hs làm bài tập 
Hs nhận xét
4/ Tìm số mũ khi biết cơ số , tìm cơ số khi biết số mũ của lũy thừa
Gv giới thiệu dạng 4
Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài 
Gv : Giá trị của 4n là bao nhiêu ?
Biết giá trị của 4n là 64 , biết cơ số là 4 tìm số mũ của 4n ?
5 / Củng cố – hướng dẫn về nhà 
- Gv nhận xét rút kinh nghiệm làm bài 
- Xem lại các bài đã chữa
- Tìm và làm thêm các bài tập dạng tương tự
I/ Lý thuyết 
1) Định nghĩa
an = a. a. a.... a ( n thừa số a)
a là cơ số; n là số mũ ( n # 0 )
2) Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
an . am = am +n 
3 ) Chia hai lũy thừa cùng cơ số
an : am = am – n ( với a # 0 ; m ≥ n )
II/ Bài tập
Dạng1 : viết gọn một tích bằng ccách dùng lũy thừa 
Bài 1 : Viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa 
3.3.3.3.3
a.a + b.b.b + c.c.c.c
27 . 3.3.3
2.6.3.3.2
Bài làm 
a) 3.3.3.3.3 = 35
b) a.a + b.b.b + c.c.c.c
 = a2 + b3 + c4
c) 27 .3. 3.3 = 27 .27 
 = 27 2
Cách khác : 
 27 .3. 3.3 = ( 3.3.3 ) .3.3.3
 = 36
 27 .3. 3.3 = ( 9.3 ) . ( 3.3) .3
 = 9.3 . 9.3
 = 9.9.9 = 93
d) 2.6.3.3.2 = 6. ( 3.2 ) . ( 3.2 )
 = 6. 6. 6 = 63
Dạng 2 : Tính giá trị các lũy thừa, viết 1 số dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
Bài 2: 
a ) Tính giá trị các lũy thừa sau : 103 ; 105 ; 27
53 ; 45
b) Trong các số sau số nào là lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1
225 ; 9; 300 ; 115; 1000 ; 121
Bài làm
103 = 10.10. 10 = 1000
105 = 10.10.10.10.10
 = 100 000
27 = 2.2.2.2.2.2.2
 = 128
d) 45 = 4.4.4.4 .4 = 1024
Bài 3: Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 1 đến 15 ?
n
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
n2
1
4
9
16
25
36
49
64
81
100
n
11
12
13
14
15
n2
121
144
169
196
225
Bài 4: So sánh ?
26 và 62 c) 74 và 84
11 12 và 1114 d) ( 6-5 )217 và (8-7)123
Bài làm 
26 > 36
 11 12 < 1114
 74 < 84
 ( 6-5 )217 = 1 217 và (8-7)123 = 1123
Vậy : ( 6-5 )217 = (8-7)123
Dạng 3: củng cố phép nhân và phép chia hai lũy thừa cùng cơ số 
Bài 5 : Thực hiện phép tính sau 
23 . 24 . 2 = 23 + 4+1 = 28
9 . 32 . 30 = 32 . 32 = 34
16 2 : 4 = ( 16 .16 ) : 4
 = ( 42 . 42 ) : 4
 = 44 : 4 = 43
5 3 : 25 = 53 : 52
 = 5 
Dạng 4 : Tìm số mũ khi biết cơ số , tìm cơ số khi biết số mũ của lũy thừa 
Bài 6 : Tìm n biết
 4n = 64
 cn = 1 ( với mọi n N* )
Bài làm 
a) 4n = 64 
 4n = 43 
 n = 3 
 b) cn = 1
 c n = c 0
 n = 0
Tuần 5 
Ngày soạn : 12 .10 .2010 
Ngày giảng : lớp 6C .Lớp 6B
Tiết 7

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an day tu chon so hoc 6.doc