1. Kiến thức: + HS được củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.
+ HS biết cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS biết quan sát, tìm tòi đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh, chính xác.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
1- Giáo viên: Phương pháp: vấn đáp, hoạt động nhóm
sgk , Bảng phụ .
Ngày soạn:. Ngày giảng: Tiết 32: luyện tập 1 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: + HS được củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số. + HS biết cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN. 2. Kĩ năng: Rèn cho HS biết quan sát, tìm tòi đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh, chính xác. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. II. Chuẩn bị: 1- Giáo viên: Phương pháp: vấn đáp, hoạt động nhóm sgk , Bảng phụ . 2- Học sinh: sgk , sbt, làm bài tập trước khi lên lớp III. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức : 6B 6C 2. Kiểm tra bài cũ - HS1: ƯCLN, Nêu quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số? áp dụng chữa bài 140 SGK T56. - Thế nào là hai nguyên tố cùng nhau ? Cho VD ? Làm bài 141. - Gọi HS nhận xét, GV cho điểm. - HS1 lên bảng trả lời và làm bài. Bài 140. a, 16 = 24; 80 = 24.5; 176 = 24.11 ƯCLN (16; 80; 176) = 24 = 16. b, 18 = 2. 32 ; 30 = 2.3.5 ; 77 = 7. 11 ƯCLN (18; 30; 77) = 1 - HS 2 lên bảng. Bài 141: 8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau mà cả 2 đều là hợp số. 3. Bài mới : ĐVĐ: Vận dụng các kiến thức đã học để giải một số BT ? Hoạt động của GV - HS Nội dung Hoạt động 1 . Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN : - GV : ƯC (12; 30)là ước của ƯCLN . - GV: Tìm số tự nhiên a biết : 56 a ; 140 a. GV vừa HD vừa thực hiện - Đẻ tìm ƯC của hai hay nhiều số ta làm ntn? - GT QTắc SGK T56 - GV khắc sâu quy tắc. 1 . Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN : * Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN . ƯCLN (12, 30) = 6. ị ƯC(12; 30) = {1; 2; 3; 6}. Bài tập: 56 a ị a ẻ ƯC (56 ; 140). 140 a ƯCLN (56; 140) = 22. 7 = 28. Vậy a ẻ ƯC(56;140)= {1;2;4;7;14;28} -HS trả lời - HS đọc bài. Hoạt động 2 : Luyện tập - Yêu cầu HS làm bài tập 142 SGK. Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung. - HS làm bài. - GV sửa chữa và khắc sâu cách tìm. - Yêu cầu HS làm bài tập 143 SGK T56 Số a quan hệ như thế nào với 420 và 700? Tìm a? - HS làm bài - YC HS làm bài 144 SGKT56 - HS làm bài. - YC HS làm bài 145 SGK T56. Độ dài cạnh hình vuông có quan hệ ntn với 75 và 105? - HS làm bài Hoạt động 2: Bài tập phát triển tư duy- YC HS làm bài tập: Tìm số tự nhiên b biết rằng chia 326 cho b thì dư 11, còn chia 553 cho b thì dư 13. HD mqh giữa b với 326 và 11? TT giữa b với 553 và 13 - Muốn tìm ƯC(315, 540) ta làm ntn? - GV khắc sâu cách làm. 2 . Luyện tập - HS làm bài. Bài 142: a) ƯCLN (16; 24) = 8. ƯC (16; 24) = {1; 2; 4; 8}. b) ƯCLN (180; 234) = 18 ƯC (180; 234) = {1;2;3;6;9;18}. c) ƯCLN (60; 90; 135) = 15. ƯC (60; 90; 135) = {1; 3; 5; 15}. - HS trả lời. a là ƯCLN của 420 và 700 Bài 143: a là ƯCLN (420 và 700) ƯCLN (420 và 700) = 140ị a = 140. Bài 144: ƯCLN (144; 192) = 48. ƯC(144;192)= {1;2;3;4;6;8;12;24;48} Vậy ƯC lớn hơn 20 của 144 và 192 24; 48. - HS trả lời Bài 145: Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là ƯCLN( 75 , 105) Có : 75 = 3 . 52 ; 105 = 3. 5 .7 ƯCLN( 75 , 105) = 3 . 5 = 15 Vậy độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là 15 cm - HS đọc lại đầu bài. 2. Bài tập phát triển tư duy 326 chia cho b dư 11 ị 326 – 11 = 315 b; b > 11 553 chia cho b dư 13 ị 553 - 13 = 540 b ; b > 13 Vởy b là ƯC(315,540) với b > 13 - HS trả lời : tìm ƯCLN của chúng rồi tìm ƯC. - HS làm bài. Có 315 = 33.5.7 ; 540 = 22.33.5 ị ƯCLN ( 315, 540) = 33.5 = 45 ƯC(315,540) = Vì b > 13 nên ta có b = 15 hoặc b = 45 4. Củng cố : - GV khắc sâu lại kiến thức trọng tâm thông qua các BT đã chữa . 5 . Hướng dẫn về nhà - Ôn lại bài. Xem lại các BT đã chữa - Làm bài tập 177, 178, 180, 183 . Bài 146 , 147 (SGK./57)
Tài liệu đính kèm: