A. Mục tiêu
Kiến thức cơ bản: HS biết độ dài đoạn thẳng là gì?
Kĩ năng cơ bản: -HS biết sử dụng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng.
-Biết so sánh hai đoạn thẳng.
Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận khi đo.
B. Chuẩn bị
GV: Thước thẳng có chia khoảng; thước dây, thước xích, thước gấp đo độ dài.
HS: Thước thẳng có chia khoảng; một số thước đo độ dài mà em có.
C. PHƯƠNG PHÁP.
Tạo và giải quyết vấn đề.
Trực quan
Ghi bảng
D.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: Lớp:.
2 Kiểm tra bài cũ
? Đoạn thẳng AB là gì? Vẽ đoạn thẳng MN
? Vẽ các hình sau: Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt đường thẳng, đoạn thẳng cắt tia.
3. Bài học
-Hỏi: Em biết đo đoạn thẳng bằng dụng cụ gì?
-GV giới thiệu một vài loại thước.
-Yêu cầu HS bổ xung.
-Cho đoạn thẳng AB, đo độ dài của nó?
-Yêu cầu nói rõ cách đo?
-Cho 2 điểm A; B ta có thể xác định ngay khoảng cách AB. Nếu A B ta nói khoảng cách AB = 0.
-Hỏi: Khi có một đoạn thẳng thì tương ứng với nó có mấy độ dài? Độ dài đó là số dương hay số âm? -Trả lời: Đo đoạn thẳng dùng thước chia khoảng mm
-Bổ xung một số loại thước
-Nêu rõ cách đo độ dài đoạn thẳng AB
+Đặt cạnh thước qua hai điểm A;B, vạch 0 trùng điểm A.
+Điểm B trùng vạch nào đó, đọc giá trị vạch đó
+Nói độ dài AB (hoặc độ dài BA, hoặc khoảng cách giữa hai điểm A và B, hoặc A cách B một khoảng) bằng .mm
-Đọc nhận xét SGK. 1.Đo đoạn thẳng:
a)Dụng cụ:
Thước thẳng có chia khoảng
-Thước cuộn, thước gấp, thước xích.
b)Đo đoạn thẳng AB:
+Đặt thước
+Đọc kết quả
Nói: Độ dài AB bằng.mm
c)Nhận xét: SGK
Tiết 8. NS: 22/ 10/ 09 NG: ....................... ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG A. Mục tiêu Kiến thức cơ bản: HS biết độ dài đoạn thẳng là gì? Kĩ năng cơ bản: -HS biết sử dụng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng. -Biết so sánh hai đoạn thẳng. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận khi đo. B. Chuẩn bị GV: Thước thẳng có chia khoảng; thước dây, thước xích, thước gấp đo độ dài. HS: Thước thẳng có chia khoảng; một số thước đo độ dài mà em có. C. PHƯƠNG PHÁP. Tạo và giải quyết vấn đề. Trực quan Ghi bảng D.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: Lớp:.......................................................................................................... 2 Kiểm tra bài cũ ? Đoạn thẳng AB là gì? Vẽ đoạn thẳng MN ? Vẽ các hình sau: Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt đường thẳng, đoạn thẳng cắt tia. 3. Bài học -Hỏi: Em biết đo đoạn thẳng bằng dụng cụ gì? -GV giới thiệu một vài loại thước. -Yêu cầu HS bổ xung. -Cho đoạn thẳng AB, đo độ dài của nó? -Yêu cầu nói rõ cách đo? -Cho 2 điểm A; B ta có thể xác định ngay khoảng cách AB. Nếu A º B ta nói khoảng cách AB = 0. -Hỏi: Khi có một đoạn thẳng thì tương ứng với nó có mấy độ dài? Độ dài đó là số dương hay số âm? -Trả lời: Đo đoạn thẳng dùng thước chia khoảng mm -Bổ xung một số loại thước -Nêu rõ cách đo độ dài đoạn thẳng AB +Đặt cạnh thước qua hai điểm A;B, vạch 0 trùng điểm A. +Điểm B trùng vạch nào đó, đọc giá trị vạch đó +Nói độ dài AB (hoặc độ dài BA, hoặc khoảng cách giữa hai điểm A và B, hoặc A cách B một khoảng) bằng.mm -Đọc nhận xét SGK. 1.Đo đoạn thẳng: a)Dụng cụ: Thước thẳng có chia khoảng -Thước cuộn, thước gấp, thước xích. b)Đo đoạn thẳng AB: +Đặt thước +Đọc kết quả Nói: Độ dài AB bằng..mm c)Nhận xét: SGK -Nhấn mạnh: +Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Độ dài đoạn thẳng là một số dương. -Hỏi:+Độ dài và khoảng cách có khác nhau không? +Đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng khác nhau thế nào? -Củng cố: -Trả lời: +Độ dài đoạn thẳng là số dương khoảng cách có thể bằng o. +Đoạn thẳng là hình còn độ dài đoạn thẳng là một số. -Thực hành: Đo chiều dài, chiều rộng cuốn vở HS. -Đọc kết quả. d)Thực hành: -Chiều dài cuốn vở:.mm -Chiều rộng cuốn vở:mm -Yêu cầu đo chiều dài chiếc bút chì và bút bi. Cho biết hai vật này có độ dài bằng nhau không? -Vậy để so sánh 2 đoạn thẳng ta so sánh độ dài của chúng. -Yêu cầu đọc SGK. -Hãy cho biết thế nào là hai đoạn thẳng bằng nhau, đoạn thẳng dài hơn, ngắn hơn đoạn thẳng kia. -Vẽ hình 40 lên bảng -Cho làm ?1 -Cho làm BT 42/119 SGK -Hỏi: Kết luận gì về các cặp đoạn thẳng sau: a)AB = 5cm; CD = 4cm b)AB = 3cm; CD = 3cm c)AB = a (cm); CD = b (cm) với a; b > 0 -Cho làm ?2 -Cho làm ?3 -Tiến hành đo và so sánh chiều dài bút chì, bút bi. -Đọc SGK khoảng 3 phút. -Một HS trả lời. -Một HS lên bảng viết kí hiệu: AB = CD EG > CD Hay AB < EG -Tiến hành làm ?1 SGK -Một HS đọc kết quả -Làm BT 42/119 SGK -HS đứng tại chỗ trả lời ?2 -Làm BT ?3 -Sau 1ph một HS trả lời. -Làm BT 2.So sánh hai đoạn thẳng A B * * C D E G * * -Ví dụ: AB = 3cm, CD = 3cm, EG = 4cm Nói: AB = CD EG > CD AB < EG ?1 a)EF=GH; AB=IK b)EF < CD -BT 42/119 SGK: H 44 AB = AC ?3 1 inh sơ = 2,54cm =25,4mm 4: Củng cố -Cho làm BT1: Cho các đoạn thẳng a)Hãy xác định độ dài các đoạn thẳng. b)Sắp xếp độ dài của các đ.thẳng theo thứ tự tăng dần. -Cho làm BT 42/119 SGK 5 : Hướng dẫn về nhà Nắm vững NX về độ dài đ.thẳng, cách đo đ.thẳng, cách so sánh hai đ.thẳng. BTVN: 40; 44; 45 SGK E. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: