Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 (Kèm đáp án)

Bài 1 (2đ): Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng :

a) Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là : A : ; B : ; C :

b) Trong các phân số: ; ; phân số nhỏ nhất là :A : ; B : ; C:

b) Nếu góc aOb + góc cOa = góc bOc thì tia nằm giữa hai tia còn lại là : A : Oa ; B : Ob ; C : Oc

 d) bằng : A : ; B : : C :

Bài 2 (2 đ):Các bài giải sau “Đúng hay sai “ ?

Câu Đúng Sai

a) Góc có số đo 600 là góc tù

b) của x là 30 thì x = 20

c) BCNN (12 ; 15) = 120

d)

Bài 3 (1đ) :Tính M = 2 Bài 4 (1đ): Tìm x, biết : .

Bài 5 (2đ): Chu vi của một hình chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150 00 chiều rộng. Tính diện tích của sân

Bài 6 (2đ): Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho = 1000 , = 200.

 a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?

 b) Vẽ Om là tia phân giác của góc yOz. Tính góc xOm ?

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 396Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KIỂM TRA HỌC KỲ II MƠN TỐN – LỚP 6 
 Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)
 ĐỀ 1
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 5 điểm )
1/ Cặp số nào là cặp số nghịch đảo trong các cặp số sau:
A. 1,5 và 5,1	B. 	C. 0,2 và 5 	D. 1 và –1
2/ Tỉ số phần trăm của 0,18 m2 và 25 dm2 là:
A. 28%	B. 45%	C. 36%	D. 72%
3/ Khoảng cách giữa hai địa điểm A và B trên bản đồ là 2 cm. Khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm này là 2 km. Vậy tỉ lệ xích của bản đồ là: 
 A. 	B. 	C. 	D. 
4/ Số đo của gĩc phụ với gĩc 560 là :
A. 650 	B. 340 	C. 1240 	D. Một kết quả khác.
5/ Điều kiện để tia Oc là tia phân giác của là: (Hãy chọn câu trả lời đúng nhất)
A. và tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob. C. = .
B. . 	D. Cả A , B , C đều đúng.
6/ Kết quả của phép tính – + 1,2 + 1 là : 
A. 1 	 	B. 2 	C. 3 	D. 4
7/ Biết rằng x – 83%.x = – 1,7. Giá trị của x là: 	
A. 83 	 	B. 17 	 	C. –10 	D. 10.
8/ Biết rằng 2y – . Giá trị của y là: 
A. 2,1 	B. 1,2 	 	C. –2,1 	D. – 1,2.
9/ Một thùng chứa 120 kg gạo.Lấy ra số gạo trong thùng thì trong thùng cịn lại bao nhiêu kg gạo: 	
A. 60 kg 	B. 72 kg 	C. 75 kg 	D. 80 kg.
10/ Một tấm vải nếu bớt đi 8 mét thì cịn lại chiều dài tấm vải. Vậy chiều dài cả tấm vải là bao nhiêu mét ? 
A. 24 mét 	B. 20 mét 	C. 18 mét 	D. 12 mét.
11/ Biết thùng dầu chứa 14 lít dầu. Hỏi thùng dầu chứa bao nhiêu lít dầu ?
A. 6 lít 	B. 9 lít 	C. 10 lít 	D. 12 lít.
12/ Cho hai điểm A và B cách nhau 4 cm. Vẽ đường trịn (A; 2,5 cm) cắt đoạn thẳng AB tại C. Độ dài đoạn thẳng BC là: 
A. 2,5 cm 	B. 6,5 cm 	C. 1,5 cm 	D. 3 cm 
13/ Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống ...... trong câu sau và viết lại thành câu hồn chỉnh trong bài làm: 
Hai gĩc kề nhau là hai gĩc cĩ một cạnh ............... , hai cạnh cịn lại ................................................................................. 
 II- PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm )
CÂU 14: (1,5đ) Một vịi nước chảy đầy một bể cạn trong ba giờ. Giờ thứ nhất, vịi chảy được bể. Giờ thứ hai, vịi chảy được bể cịn lại. Giờ thứ ba, vịi chảy được 180 lít thì đầy bể . Tính xem bể chứa bao nhiêu lít nước ? 
CÂU 15: (2,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ các tia OB và OC sao cho=1000,= 500. 
 	a) Trong ba tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia cịn lại, vì sao ? 
 	b) Tia OC cĩ phải là tia phân giác của khơng, vì sao ? 
 	c) Vẽ tia OD là tia đối của tia OB.Tính số đo của ?
CÂU 16: (1,0 điểm) Tìm n Ỵ Z để tích hai phân số (với n 1) và cĩ giá trị là số nguyên ?
 ----------------------------------------------- HẾT ----------------------------------------------------
 HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN – LỚP 6 – ĐỀ 1
 ---------------------------------------------------------- 
 	I- PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 5 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
D
B
D
B
C
A
B
A
B
C
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
 	* Câu 13: ( 0,25 đ) 
 Hai gĩc kề nhau là hai gĩc cĩ một cạnh chung , hai cạnh cịn lại nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau cĩ bờ chứa cạnh chung đĩ.
 	II- PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm )
CÂU 14: (1,5 điểm) + Phân số chỉ số nước của giờ thứ hai mà vịi nước chảy được là: 
 	 (bể) . (0,5 đ) 
 	+ Phân số chỉ số nước cịn lại sau khi vịi chảy 2 giờ đầu là: 
 	 1 – (bể) ,đĩ chính là 180 lít . (0,5 đ) 
 	+ Số lít nước trong bể đầy là: 180 : = 180 . 9 = 1620 (lít) . (0,5 đ) 
CÂU 15: (2,5 điểm) . Vẽ hình đúng: ( 0,5 điểm ). 
 	a) ( do 500 < 1000 ) nên tia OC nằm giữa hai tia
 OA và OB. (0,5 đ)
 	b) Vì tia OC nằm giữa hai tia OA và OB nên 
 hay 500 + = 1000 = 1000 – 500 = 500. (0,5 đ)
 Vậy nên tia OC là tia phân giác của . (0,5 đ)
 	c) Vì OB và OD là hai tia đối nhau nên hay 500 + = 1800
 Suy ra : = 1800 – 500 = 1300. (0,5 đ)
CÂU 16: (1điểm) Ta cĩ = (với n 1).
 Vì ƯCLN (19; 9) = 1 ; (n ; n – 1) = 1 nên muốn cho tích cĩ giá trị là 
 số nguyên thì n phải là bội của 9; cịn n–1 phải là ước của 19. 
 Lập bảng số : 
n – 1
1
–1
19
–19
 n
2
0
20
–18
 Chỉ cĩ n = 0 và n = –18 thỏa mãn là bội của 9 . Vậy n Ỵ {0 ; –18} . (0,25 đ) 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Lưu ý: + Mọi cách giải khác nếu đúng theo yêu cầu vẫn đạt điểm tối đa .
 + Điểm tồn bài làm trịn số đến 0,1. Ví dụ: 
 	 5,15 5,2 ; 5,2 5,2 ; 5,25 5,3.
 KIỂM TRA HỌC KỲ II MƠN TỐN – LỚP 6 - ĐỀ 2
Bài 1 (2đ): Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng :
Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là : A : ; B : ; C : 
b) Trong các phân số: ; ; phân số nhỏ nhất là :A : ; B : ; C:
Nếu góc aOb + góc cOa = góc bOc thì tia nằm giữa hai tia còn lại là : A : Oa ; B : Ob ; C : Oc
 d) bằng : A : ; B : : C : 
Bài 2 (2 đ):Các bài giải sau “Đúng hay sai “ ? 
Câu
Đúng
Sai
a) Góc có số đo 600 là góc tù
b) của x là 30 thì x = 20 
c) BCNN (12 ; 15) = 120
d) < 
Bài 3 (1đ) :Tính M = 2 Bài 4 (1đ): Tìm x, biết : .
Bài 5 (2đ): Chu vi của một hình chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150 0/0 chiều rộng. Tính diện tích của sân 
Bài 6 (2đ): Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho = 1000 , = 200.
 	a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
 	b) Vẽ Om là tia phân giác của góc yOz. Tính góc xOm ?
 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 KIỂM TRA HỌC KÌ II -TỐN 6. (Thời gian làm bài: 90 phút – Đề số 3
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm. Thời gian làm bài 15 phút)
 Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào 
 Phiếu trả lời phần I.
Câu 1: Nếu trên thực tế, hai điểm A và B cách nhau 1,5km và trên bản đồ khoảng cách giữa hai điểm đĩ là 1,5cm thì tỉ lệ xích của bản đồ là bao nhiêu? A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 2: 45 phút chiếm bao nhiêu phần của 1 giờ : A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 3: Trong các phân số : , phân số cĩ giá trị nhỏ nhất là:A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 4: Số đối của số là: A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 5: của 8,7 bằng bao nhiêu: A. 8,5	 B. 0,58	 C. 5,8	 D. 13,05
Câu 6: Cho đường trịn (O; 2cm) và điểm P mà khoảng cách từ P đến O bằng 2cm. Khi đĩ:
A. P là điểm nằm trên đường trịn	B. P là điểm nằm ngồi đường trịn
C. P là điểm nằm trong đường trịn	D. Tất cả các phương án A, B và C đều sai.
Câu 7: 45% được viết dưới dạng số thập phân thì kết quả đúng là:A. 0,045	 B. 0,45	 C. 4,5	 D. 45,00
Câu 8: Cho gĩc xOy cĩ số đo bằng 600. Hỏi số đo của gĩc xOy bằng mấy phần số đo của gĩc bẹt?
A. 	B. 	C. 	D. 
* Phiếu trả lời phần I:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Phương án đúng
II- TỰ LUẬN: (8 điểm. Thời gian làm bài 75 phút) 
Câu 9: Tính (ghi kết quả dưới dạng phân số tối giản) giá trị của các biểu thức: 	
A = ;	B = – 1,6 : (1 + )
Câu 10: Tìm các số nguyên x sao cho biểu thức cĩ giá trị nguyên.
Câu 11: Về học lực: Ở học kì I, số học sinh giỏi của lớp 6A bằng số học sinh cả lớp; cuối năm học cĩ thêm 5 học sinh của lớp đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Tính số học sinh của lớp 6A, biết rằng số học sinh của lớp khơng thay đổi.
Câu 12: Vẽ hai gĩc kề nhau xOy và yOz sao cho . 
	a.- Tính số đo của gĩc xOz.	b.- Tìm số đo của gĩc bù với gĩc xOy.
Bài làm phần II:	
 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II . MƠN: Tốn 6. ĐỀ 3
 ------------------------------------------ o0o ------------------------------------------
I- TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 
	Mỗi phương án đúng, chấm 0,25 điểm
* Đề số 1:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Phương án đúng
B
D
B
C
C
A
B
D
* Đề số 2:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Phương án đúng
C
B
D
D
A
B
C
B
* Đề số 3:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Phương án đúng
C
C
D
D
D
D
A
B
* Đề số 4:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Phương án đúng
B
D
B
A
C
A
D
D
II- TỰ LUẬN: (8 điểm. Đáp án và hướng dẫn chấm căn cứ thứ tự câu ở đề số 1) 
Câu 10: (2 điểm): Tính và ghi đúng giá trị của một biểu thức theo yêu cầu, chấm 1 điểm:
 	A = = 	B = – 1,6 : (1 + ) = 
Câu 11: (1 điểm) Vì nên biểu thức chỉ cĩ giá trị nguyên khi x là ước nguyên của 3 vậy x nhận một trong các giá trị là – 3; – 1; 1; 3.
Câu 12: (2,5 điểm): Lúc đầu, số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Nếu cĩ thêm 5 học sinh đạt loại giỏi thì số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp nên 5 chính là số học sinh cả lớp. Vậy số học sinh của lớp 6A là 5 : = 45 em.
Câu 13: (2,5 điểm): + Vẽ gĩc đúng số đo, hình rõ, sạch, đẹp: chấm 0,5 điểm.
	+ a.- Tính đúng (cĩ lập luận) số đo của gĩc xOz (= 1500), chấm 1 điểm.
	+ b.- Tìm đúng số đo của gĩc bù với gĩc xOy (= 1200), chấm 1 điểm.
* Chú ý: + Điểm tối đa ở mỗi phần chỉ chấm với những bài làm cĩ chữ viết rõ ràng, trình bày sạch, đẹp.
+ Điểm tổng cộng của tồn bài được làm trịn đến chữ số thập phân thứ nhất (7,25 làm trịn thành 7,3 mà khơng làm trịn thành 7,5)
–––––––––––––––––––
KIỂM TRA HỌC KÌ II -TỐN 6. (Thời gian làm bài: 90 phút – Đề số 4
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm. Thời gian làm bài 15 phút)
 Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào Phiếu trả lời phần I.
1. 45 phút chiếm bao nhiêu phần của 1 giờ : a. 	b. 	c. 	d. 
2. Trong các phân số : , phân số cĩ giá trị nhỏ nhất là: a. 	 b. c. 	d. 
3. Số đối của số là: a. 	b. 	c. 	d. 
4. 45% được viết dưới dạng số thập phân thì kết quả đúng là: a. 4,5	b. 0,45	c. 0,045	d. 45,00
5. của 8,7 bằng bao nhiêu: a. 8,5	b. 13,05	c. 5,8	d. 0,58
6. Nếu trên thực tế, hai điểm A và B cách nhau 1,5km cịn trên bản đồ, khoảng cách giữa hai điểm đĩ là 1,5cm thì tỉ lệ xích của bản đồ là: a. 	b. 	c. 	d. 
7. Cho gĩc xOy cĩ số đo bằng 600. Hỏi số đo của gĩc xOy bằng mấy phần số đo của gĩc bẹt?
	a. 	b. 	c. 	d. 
8. Cho đường trịn (O; 2cm) và điểm P mà khoảng cách từ P đến O bằng 2cm. Khi đĩ:
	a. P là điểm nằm trên đường trịn	b. P là điểm nằm ngồi đường trịn
	c. P là điểm nằm trong đường trịn	d. Tất cả các phương án a, b và c đều sai.
II- TỰ LUẬN: (8 điểm) 
Bài 1
Tìm các số nguyên a; b sao cho: 
Bài 2
Tính (ghi kết quả dưới dạng phân số tối giản) giá trị của các biểu thức: A = ;	B = – 1,6 : (1 + )
Bài 3
Tìm phân số , biết rằng: 
Bài 4
Về học lực: Ở học kì I, số học sinh giỏi của lớp 6A bằng số học sinh cả lớp; cuối năm học cĩ thêm 5 học sinh của lớp đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Tính số học sinh của lớp 6A, biết rằng số học sinh của lớp khơng thay đổi.
Bài 5
Vẽ hai gĩc kề nhau xOy và yOz sao cho. 
	a.- Tính số đo của gĩc xOz.	b.- Tìm số đo của gĩc bù với gĩc xOy.
Bài 6
Tìm các số nguyên x sao cho biểu thức cĩ giá trị nguyên.
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docMot so de kiem tra hoc ky 2.doc