Giáo án môn Hình học Lớp 6 - Tiết 28 đến 29

Giáo án môn Hình học Lớp 6 - Tiết 28 đến 29

I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

1) Kiến thức: Hs biết và vận dụng được quy tắc nhân phân số .

2) Kĩ năng: có kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết .

3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.

II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

1) Giáo viên: giáo án, SGK

2) Học sinh: học bài, xem lại cách nhân hai phân số ở Tiểu học

III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1) Ổn định lớp: KTSS

2) Kiểm tra bài cũ :

 a) Tính

 b) Hãy nhân hai phân số sau:

3) Bài mới :

Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng

Hoạt động 1:

-G: ở Tiểu học, muốn nhân hai phân số ta làm sao ?

 +H: Trả lời

-G: ví dụ : tính

 +H: Thực hiện

-G: Cho HS làm bài ?1

 +H: hai HS trình bày

-G: nhận xét

-G: Quy tắc trên vẫn đúng với phân số có tử và mẫu là số nguyên.

-G:

 +H: Thực hiện

-G: Tính :

 +H: tính

-G: nhận xét

-G: Cho Hs làm bài ?2

 +H: 2Hs giải bảng

-G: nhận xét

-G: Cho Hs làm ?3

GV hướng dẫn câu c:

 +H: 3 Hs giải bảng

-G: Nhận xét

Hoạt động 2:

-G:

 +H: ghi bảng

-G:

 +H: Trả lời .

-G: Cho Hs làm bài ?4

 +H: 3 Hs giải bảng

-G: nhận xét

 I) Quy tắc :

*Quy tắc : SGK/36

II) Nhận xét :

 Nhận xét : SGK/36

 

doc 8 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 240Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 6 - Tiết 28 đến 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Ngày soạn: 11/3	- Tuần 30
- Ngày dạy: 16/3	Lớp 6A2	- Tiết 28
- Ngày dạy: 22/3	Lớp 6A3
ĐƯỜNG TRÒN
I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: hiểu đường tròn là gì? Hình tròn là gì? Hiểu cung , dây cung , đường kính, bán kính.
2) Kĩ năng : sử dụng thành thạo compa; biết vẽ đừơng tròn , cung tròn; biết giữ nguyên độ mở của compa
3) Thái độ: vẽ hình, sử dụng compa cẩn thận , chính xác.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK, compa , thước thẳng, máy chiếu
2) Học sinh: học bài, xem trước bài mới
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ : 
	Cho điểm O, hãy vẽ OA = OB = OC = OD = 2cm
3) Bài mới : 
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: 
-G: hướng dẫn học sinh vẽ đường tròn tâm O bán kính 2cm.
	+ H: Vẽ hình vào tập.
-G: Lấy các điểm A,B, C bất kì trên đường tròn, hỏi các điểm này cách O một khoảng bằng bao nhiêu?
	+H: 2cm 
-G: Định nghĩa đường tròn tâm O , bán kính 2cm.
-G: Vậy đường tròn tâm O , bán kính R là gì ? 
	+ H: Trả lời 
-G: Nhận xét và chính xác hoá định nghĩa .
-G: Giới thiệu kí hiệu.
-G: Giới thiệu điểm nằm trên đường tròn , điểm nằm bên trong đường tròn , điểm nằm bên ngoài đường tròn.
-G: Em hãy so sánh OM, ON, OP với OA? 
	+ H: Trả lời 
-G: Vậy các điểm nằm trên đường tròn , nằm bên trong đường tròn, nằm bên ngoài đường tròn cách tâm một khoảng như thế nào so với bán kính?
	+ H: Trả lời 
-G: Cho Hs quan sát và giới thiệu hình tròn.
-G: Hình tròn gồm những điểm nào?
	+H: Trả lời
-G: Nêu định nghĩa hình tròn.
Hoạt động 2:
-G: trên đường tròn, hãy lấy hai điểm A, B nằm trên đường tròn
à Giới thiệu cung tròn , dây cung và đường kính của đường tròn .
-G: đường kính so với bán kính như thế nào? 
	+ H: Thực hiện .
-G: Nhận xét
-G: (O, 2cm) Có đường kính dài bao nhiêu ?
	+H: 4cm
-G: nhận xét
Hoạt động 3:
-G: Nêu ví dụ 1 SGK/90
-G: Hãy quan sát hình 46 và cho biết cách làm?
	+ H: Quan sát hình và trả lời 
-G: Nêu ví dụ 2 SGK/90
- G: Hãy đọc cách làm ở SGK rồi lên bảng thực hiện.
	+H: 1 Hs thực hiện.
-G: nhận xét
I) Đường tròn và hình tròn:
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R
Kí hiệu: (O;R)
Hình tròn là hình gồm các các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
II) Cung và dây cung:
Đường kính dài gấp đôi bán kính.
III) Một công dụng khác của compa:
So sánh hai đoạn thẳng mà không cần đo độ dài từng đoạn thẳng .
Dùng compa để đặt đoạn thẳng trên tia.
IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ:
1) Củng cố:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
- G: Cho Hs làm bài 38 SGK/91
	+ H: Thực hiện
-G: nhận xét
- G: chiếu hình 49 cho Hs làm bài 39 SGK/92.
	+ H: Trả lời câu a.
	+ H: 2 HS lần lượt thực hiện câu b,c
- G: Nhận xét
Bài 38 SGK/91
Đường tròn (C;2cm) đi qua O, A vì 
CO = 2cm , CA = 2cm
Bài 39 SGK/91
	a) CA = DA = 3cm
	CB = DB = 2cm
	b) Ta có AI = AB – IB = 4 – 2 = 2(cm)
	Vậy I là trung điểm của AB 
	c) IK = AK – AI = 3 – 2 = 1(cm)
2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Học thuộc bài 
- Làm bài tập 40,41,42 SGK/92
- Đọc trước bài : Tam giác 
- Tiết sau đem compa
* RÚT KINH NGHIỆM: 
- Ngày soạn: 10/3	- Tuần 29
- Ngày dạy: 16/3	Lớp 6A2	- Tiết 89
- Ngày dạy: 15/3	Lớp 6A3
PHÉP NHÂN PHÂN SỐ 
I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: Hs biết và vận dụng được quy tắc nhân phân số .
2) Kĩ năng: có kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết .
3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK
2) Học sinh: học bài, xem lại cách nhân hai phân số ở Tiểu học
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ : 
	a) Tính 
	b) Hãy nhân hai phân số sau: 	
3) Bài mới : 
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: 
-G: ở Tiểu học, muốn nhân hai phân số ta làm sao ?
	+H: Trả lời 
?1
-G: ví dụ : tính 
	+H: Thực hiện
-G: Cho HS làm bài ?1
	+H: hai HS trình bày
-G: nhận xét 
-G: Quy tắc trên vẫn đúng với phân số có tử và mẫu là số nguyên. 
-G: 
	+H: Thực hiện
-G: Tính : 
?2
	+H: tính
-G: nhận xét
-G: Cho Hs làm bài ?2
	+H: 2Hs giải bảng
-G: nhận xét
?3
-G: Cho Hs làm ?3
GV hướng dẫn câu c: 
	+H: 3 Hs giải bảng
-G: Nhận xét
Hoạt động 2:
?4
-G: 
	+H: ghi bảng
-G: 
	+H: Trả lời .
-G: Cho Hs làm bài ?4
	+H: 3 Hs giải bảng 
-G: nhận xét
I) Quy tắc :
*Quy tắc : SGK/36
II) Nhận xét : 
	Nhận xét : SGK/36
IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ:
1) Củng cố:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
-G: Cho Hs làm bài 69(a,d,e) SGK/36
và tính ? 
	+H: 4 Hs gải bảng
- G: nhận xét 
-G: yêu cầu học sinh tự đọc bài 70 SGK/37 trong hai phút
à gọi học sinh trả lời ?
	+H: ghi bảng
-G: nhận xét
Bài 69 SGK/36
2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Học bài . 
Làm bài 69( b,c,g), 71,72 SGK/ 36-37
Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên
GV hướng dẫn HS làm bài 71
Nhân vế phải rồi áp dụng quy tắc chuyển vế để tìm x
Nhân vế phải à tìm x .
Đọc trước bài “ Tính chất cơ bản của phép nhân phân số”SGK/ 37
* RÚT KINH NGHIỆM: 
HỒ SƠ
1) Giáo án Số học 6
2) Giáo án Hình học 6
3) Giáo án Tin học 7
4) Giáo án phụ đạo Toán 6
5) Sổ điểm.
6) Số họp
7) Sổ chuyên môn
8) Số dự giờ
GV: Phan Minh Trí

Tài liệu đính kèm:

  • docT0+28.doc