Giáo án bổ trợ môn Toán Lớp 6 - Tuần 19 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Tiến Đồng

Giáo án bổ trợ môn Toán Lớp 6 - Tuần 19 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Tiến Đồng

 I. MỤC TIÊU:

 - Nắm vững qui tắc bỏ dấu ngoặc, đưa vào trong dấu ngoặc đằng trước có dấu cộng, trừ

 - Vận dụng làm bài tập

 II. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 - Ổn định

 - Kiểm tra: Nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc

 - Luyện tập

HĐ1:

 Bỏ dấu ngoặc

Bài 1: Thực hiện phép tính

Bài 2: Tính hợp lí.

- cho 2 học sinh làm

- Yêu cầu chuyển các số hạng tùy ý nhưng kèm theo dấu của chúng !

HĐ 2: Tìm x

Bài 3: Tìm x Z

- Yêu cầu HS phá ngoặc

Bài 4: Tìm x Z

- Tính giá trị tuyệt đối có mấy TH ?

- Nhắc lại ý nghĩa của giá trị tuyệt đối ?

- Giá rị tuyệt đối của một số như thế nào với 0 ?

 Bài 1:

a, 35 - 12 - [– 14] +(- 2)

 = 35 - 12 - (- 16)

 = 35 - 12 + 16

 = 35 – 28 = 7

b, - (- 253) + 178 – 216 + (- 156) – (- 21)

 = 253 + 178 – 216 – 156 + 21

 = (253 + 178 + 21) - (216 + 156)

 = 80

Bài 2:

a, [(- 588) + (- 50)] + 75 + 588

 = [ (- 588) + 588] + [(- 50) + 75]

 = 0 + 25 = 25

b, - ( - 239) + 115 + (- 27) + (- 215) – 121

 = [239 + (- 27) + (- 121)] + [115 + (- 215)]

 = 91 + (- 100)

 = - 9

a, 10 – (x - 4) = 14

 10 – x + 4 = 14

 14 - x = 14

 x = 14 – 14

 x = 0

b, 5x – (3 + 4x) = 5

 5x – 3 – 4x = 5

 (5x – 4x) - 3 = 5

 x = 8

c, 15 – x = 8 – (- 12)

 15 – x = 8 + 12

 15 – x = 20

 x = 15 – 20

 x = - 5

a, x + 2 = 5

 x + 2 -5, 5

TH1: x + 2 = - 5

 x = - 5 – 2

 x = - 7

TH2: x + 2 = 5

 x = 5 – 2

 x = 3

b. 3 + 2x - 1 = 2

 2x - 1 = - 1 không tồn tại

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 320Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án bổ trợ môn Toán Lớp 6 - Tuần 19 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Tiến Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày dạy: .//200 Tuần 19
Tiết 1: luyện tập về quy tắc dấu ngoặc
 I. Mục tiêu:
Nắm vững quy tắc dấu ngoặc
Vận dụng tính nhanh.
 II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Quy tắc bỏ dấu ngoặc
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
*Tính tổng
Đưa vào trong dấu ngoặc 
- 4 học sinh lên bảng làm 
- Cả lớp ở dưới làm
- Cho học sinh nhận xét bài bạn !
* Đơn giản biểu thức:
- Giải thích học sinh hiểu thế nào là đơn giản biểu thức ?
*Tính nhanh tổng sau: 
- 2 học sinh lên làm 
- Bỏ dấu ngoặc, thay đổi vị trí
* Bỏ dấu ngoặc rồi tính: 
- 2 học sinh lên làm
Dặn dò: Ôn tập + bài tập 93, 94 SBT
Bài 89 (SBT - trang 65) 
a, (- 24) + 6 + 10 + 24 
 = [(- 24) + 24] + (6 + 10) 
 = 0 + 16 = 16
b, 15 + 23 + (- 25) + (- 23)
 = [23 + (- 23) ] + [15 + (- 25)]
 = 0 + (- 10) = - 10
c, (- 3) + (- 350) + (- 7) + 350 
 = [(- 350) + 350] + [(- 3) + (- 7)] 
 = 0 + (- 10) = - 10
d, (- 9) + (- 11) + 21 + (- 1)
 = [(- 9) + (- 11) + (- 1)] + 21
 = (- 21) + 21 = 0 
Bài 90 (SBT - trang 65) 
a, x + 25 + (- 17) + 63
 = x + [25 + (- 17) + 63]
 = x + 71
b, (- 75) – (p + 20) + 95
 = - 75 - p – 20 + 95
 = - p – (75 + 20 - 95)
 = - p - 0 = - p
Bài 91 (SBT - trang 65) 
a, (5674 - 74) – 5674
 = 5674 – 97 – 5674 
 = 5674 – 5674 - 97 
 = 0 - 97 = - 97
b, (- 1075) - ( 29 – 1075)
 = - 1075 - 29 + 1075 
 = - 1075 + 1075 - 29 = 0 – 29 = - 29
Bài 92 (SBT - trang 65) 
a, (18 + 29) + (158 – 18 - 29)
 = 18 + 29 + 158 – 18 – 29
 = (18 - 18) + (29 - 29) + 158
 = 0 + 0 + 158 = 158
b, (13 – 135 + 49) - (13 + 49)
 = 13 – 135 + 49 - 13 - 49
 = (13 – 13) + (49 - 49) – 135
 = 0 + 0 - 135 = - 135 
 Rút kinh nghiệm sau bài dạy:
 Ngày dạy: .//200 Tuần 19
Tiết 2: luyện tập về quy tắc dấu ngoặc (tiếp)
 I. Mục tiêu:
 - Nắm vững qui tắc bỏ dấu ngoặc, đưa vào trong dấu ngoặc đằng trước có dấu cộng, trừ
 - Vận dụng làm bài tập 
 II. Tổ chức hoạt động dạy học :
 - ổn định
 - Kiểm tra: Nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc
 - Luyện tập 
HĐ1: 
 Bỏ dấu ngoặc 
Bài 1: Thực hiện phép tính
Bài 2: Tính hợp lí.
- cho 2 học sinh làm
- Yêu cầu chuyển các số hạng tùy ý nhưng kèm theo dấu của chúng !
HĐ 2: Tìm x 
Bài 3: Tìm x ẻ Z 
- Yêu cầu HS phá ngoặc 
Bài 4: Tìm x ẻ Z
- Tính giá trị tuyệt đối có mấy TH ?
- Nhắc lại ý nghĩa của giá trị tuyệt đối ?
- Giá rị tuyệt đối của một số như thế nào với 0 ?
Bài 1:
a, 35 - {12 - [– 14] +(- 2)} 
 = 35 - {12 - (- 16)}
 = 35 - {12 + 16}
 = 35 – 28 = 7
b, - (- 253) + 178 – 216 + (- 156) – (- 21)
 = 253 + 178 – 216 – 156 + 21 
 = (253 + 178 + 21) - (216 + 156)
 = 80
Bài 2:
a, {[(- 588) + (- 50)] + 75 } + 588
 = [ (- 588) + 588] + [(- 50) + 75]
 = 0 + 25 = 25
b, - ( - 239) + 115 + (- 27) + (- 215) – 121
 = [239 + (- 27) + (- 121)] + [115 + (- 215)] 
 = 91 + (- 100)
 = - 9 
a, 10 – (x - 4) = 14 
 10 – x + 4 = 14
 14 - x = 14
 x = 14 – 14 
 x = 0
b, 5x – (3 + 4x) = 5 
 5x – 3 – 4x = 5 
 (5x – 4x) - 3 = 5 
 x = 8 
c, 15 – x = 8 – (- 12)
 15 – x = 8 + 12
 15 – x = 20
 x = 15 – 20 
 x = - 5 
a, |x + 2| = 5
 x + 2 ẻ {-5, 5}
TH1: x + 2 = - 5
 x = - 5 – 2 
 x = - 7 
TH2: x + 2 = 5
 x = 5 – 2 
 x = 3
b. 3 + |2x - 1| = 2 
 |2x - 1| = - 1 không tồn tại
Rút kinh nghiệm sau bài dạy:
-------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan-19(2tiet).doc