Đề kiể tra môn Toán Lớp 6 - Phần số học - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Hồng Phong

Đề kiể tra môn Toán Lớp 6 - Phần số học - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Hồng Phong

Đề bài:

Em hãy chọn một đáp án đúng trong các câu từ 1 đến 6

Câu 1(0,5đ). Số phần tử của tập hợp M = có:

 A. 31 phần tử B. 30 phần tử C. 29 phần tử D. 28 phần tử

Câu 2(0,5đ). Tổng các số tự nhiên có trong tập hợp

 M = bằng:

 A. 59715 B. 2005 C. 1976 D. Các đáp án A, B, C đều sai

Câu 3 (0,5đ). Cho tập hợp M =

A. M không phải là tập hợp

B. M là tập rỗng

C. M là tập hợp có một phần tử là số 0

D. M là tập hợp không có phần tử nào

Câu 4(0,5đ). Giá trị của luỹ thừa 23 bằng:

A. 2 B. 3 C. 6 D. 8

Câu 5(0,5đ).

A. 55 B. 15 C. 54 D. 14

Câu 6(0,5đ) . 62.67 =

A. 614 B. 69 C. 369 D. 3614

Câu 7(1đ). Một tàu hoả cần chở 892 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần mấy toa để chở hết số hành khách tham quan ?

Câu 8(0,5đ). Điền vào chỗ trống ở mỗi dòng để được ba số tự nhiên liên tiếp:

a. 30 ; . ; .

b. .; 1999 ;.

c. . ; .; x+2 với x N

Câu 9(0,5đ) .

Phép tính(với a N*) Kết quả là:

a + a

a – a

a .a

a : a

Câu 10(1đ). Cho tập hợp A = . Hãy viết một tập hợp con của A

Câu 11(2đ). Tính giá trị của biểu thức:

 B = 1449 -

Câu 12(1đ). Tìm số tự nhiên x, biết:

 (x - 20) . 20 = 0

Câu 13(1đ). Tìm các số tự nhiên a, biết rằng khi chia a cho 3 thì được thương là 15.

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 543Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiể tra môn Toán Lớp 6 - Phần số học - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT nam sách
Trường THCS Hồng phong
Đề kiểm tra 
Năm học 2011- 2012
Môn: toán lớp 6
(Thời gian làm bài 45 phút không kể giao đề)
Đề bài gồm 01 trang
Ma trận chuẩn
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số phần tử của một tập hợp.
Tập hợp con
Nhận biết được phần tử của một tập hợp
Biết tìm số phần tử của một tập hợp. Biết viết tập hợp con.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
2
1,5đ
15%
3
2đ
20%
Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
Nắm được quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
Phép cộng và phép nhân
Biết tính tổng các số tự nhiên
Vận dụng phép cộng và phép nhân để giải toán
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
1,25đ
12,5%
2
1,75đ
17,5%
Phép trừ và phép chia
Vận dụng kiến thức về phép chia để giải toán, bài toán thực tế 
Vận dụng kiến thức về phép chia để giải toán
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1,25đ
12,5%
1
1đ
10%
3
2,25đ
22,5%
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Biết tính giá trị của luỹ thừa, biết nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
3
1,5đ
15%
3
1,5đ
15%
Thứ tự thực hiện phép tính
Vận dụng được thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
2đ
20%
1
2đ
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
3
1,5đ
15%
4
2,5đ
25%
4
4,5đ
45%
1
1đ
10%
13
10đ
100%
Đề bài:
Em hãy chọn một đáp án đúng trong các câu từ 1 đến 6
Câu 1(0,5đ). Số phần tử của tập hợp M = có:
 A. 31 phần tử B. 30 phần tử C. 29 phần tử D. 28 phần tử
Câu 2(0,5đ). Tổng các số tự nhiên có trong tập hợp
 M = bằng:
 A. 59715 B. 2005 C. 1976 D. Các đáp án A, B, C đều sai
Câu 3 (0,5đ). Cho tập hợp M = 
M không phải là tập hợp
M là tập rỗng
M là tập hợp có một phần tử là số 0
M là tập hợp không có phần tử nào
Câu 4(0,5đ). Giá trị của luỹ thừa 23 bằng:
2 B. 3 C. 6 D. 8
Câu 5(0,5đ). 
 55 B. 15 C. 54 D. 14
Câu 6(0,5đ) . 62.67 = 
 614 B. 69 C. 369 D. 3614
Câu 7(1đ). Một tàu hoả cần chở 892 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần mấy toa để chở hết số hành khách tham quan ?
Câu 8(0,5đ). Điền vào chỗ trống ở mỗi dòng để được ba số tự nhiên liên tiếp:
30 ; .... ; ......
.......; 1999 ;......
...... ; ........; x+2 với x N 
Câu 9(0,5đ) . 
Phép tính(với a N*)
Kết quả là:
a + a
a – a
a .a
a : a
Câu 10(1đ). Cho tập hợp A = . Hãy viết một tập hợp con của A
Câu 11(2đ). Tính giá trị của biểu thức:
	B = 1449 - 
Câu 12(1đ). Tìm số tự nhiên x, biết:
	(x - 20) . 20 = 0
Câu 13(1đ). Tìm các số tự nhiên a, biết rằng khi chia a cho 3 thì được thương là 15.
Hướng dẫn chấm:
Câu 1.B 0,5điểm
Câu 2.A	0,5điểm
Câu 3.C	0,5điểm
Câu 4.D	0,5điểm
Câu 5. C	0,5điểm
Câu 6. B	0,5điểm
Câu 7.
Mỗi toa có số chỗ ngồi là:
10 . 4 = 40(chỗ ngồi) 0,5điểm
Ta có 892 : 40 = 22 dư 12
Vậy cần 23 toa để chở hết số hành khách tham quan	0,5điểm
Câu 8: 
30 ; 31 ; 32
1998; 1999 ;2000 0,25điểm
x ; x+1; x+2 	với x N 0,25điểm
Câu 9:
Phép tính(với a N*)
Kết quả là:
a + a
2a
a – a
0
a .a
a : a
1
 0,5điểm 
Câu 10: HS viết đúng 1 điểm.
Câu 11. 
B = 1449 - 
B = 1449 - 	0,5điểm
B = 1449 - 	0,5điểm
B = 1449 - 450	0,5điểm
B = 999	0,5điểm
Câu 12 
(x – 20) .20 = 0	0.5điểm
x - 20 = 0 : 20
 x - 20 = 0
x = 20	0,5 điểm
Câu 13. Ta có a = b.q+r vì 0r<3 nên r có thể nhận các giá trị 0, 1, 2
Nên a = 45 hoặc 46 hoặc 47.	 1điểm
3. Thu bài kiểm tra:
Gv thu bài, kiểm tra số lượng.
Rút kinh nghiệm cho giờ kiểm tra.
4. Hướng dẫn về nhà:
Học bài xem lại bài kiểm tra.
Chuẩn bị bài mới.

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra toan so hoc lop 6 45 phut so 1.doc