Giáo án môn Đại số Lớp 9 - Tiết 47 đến 52 - Nguyễn Đức Hoài

Giáo án môn Đại số Lớp 9 - Tiết 47 đến 52 - Nguyễn Đức Hoài

I/ MỤC TIÊU :

- HS được củng cố t/c của hàm số y = ax2 (a 0) và hai nhận xét sau khi học tính chất để vận dụng vào giải bài tập để chuẩn bị cho tiết học vẽ ĐTHS y = ax2 (a 0).

- HS biết tính giá trị của hàm số khi biết giá trị cho trước của biến số và ngược lại. HS được luyện tập các bài tập thực tế bắt nguồn từ cuộc sống.

- Có ý thức tự giác trong học tập.

II/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ, thước kẻ.

III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

HĐ1 : KIỂM TRA BÀI CŨ :

- GV nêu yêu cầu kiểm tra :

 HS1: Hãy nêu t/c của hàm số y = ax2 (a 0)

- HS trả lời như SGK

- Chữa bài tập 2 – SGK: h = 100m; S = 4t2

a/ Sau 1 giây vật rơi được 1 quãng đường là: S = 4.12 = 4(m)

Vật còn cách mặt đất là: 100 – 4 = 96 (m).

Sau 1 giây vật rơi được 1 quãng đường là: S = 4.22 = 16(m)

Vật còn cách mặt đất là: 100 – 16 = 84 (m).

b/ Vật tiếp đất khi S = 100 4t2 = 100 t2 = 25 t = 5(giây)

- GV nhận xét cho điểm HS

HĐ2: LUYỆN TẬP

 Bài tập 2 – SBT

- GV đưa bài tập lên bảng phụ

- GV gọi HS lên bảng điền - HS đọc to đề bài

- HS1 lên bảng điền

- HS2 làm câu b/

x - 2 - 1 - 0 1 2

 y = 3x2 12 3 0 3 12

- GV vẽ hệ trục toạ độ có sẵn lưới ô vuông

b/ Xác định: A(-;); A'(;); B(-1; 3)

 B'(1;3); C(-2 ; 12); C'(-2 ; 12)

 

doc 17 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 678Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 9 - Tiết 47 đến 52 - Nguyễn Đức Hoài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 24 : Soạn ngày : 09/02/07
Chương IV: Hàm số y = ax2 (a ạ 0) – Phương trình bậc hai một ẩn số
Tiết 47 : Đ1. Hàm số y = ax2 ( a ạ 0)
	Ngày dạy: 27/02/06
I/ Mục Tiêu : 
HS nắm được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax2 (a ạ 0). Tính chất và nhận xét về hàm số y = ax2 (a ạ 0).
HS biết tính giá trị của hàm số tương ứng với những giá trị cho trước của biến. Thấy được mối quan hệ hai chiều giữa Toán học và thực tế.
Có ý thức tự giác trong học tập.
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ, com pa, thước kẻ, thước đo góc. 
III/Tiến trình dạy học : 
HĐ1 : Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung của chương IV 
* GV: Chương II ta đã nghiên cứu về hàm số bậc nhất và đã biết rằng nó nảy sinh từ những nhu cầu trong thực tế trong thực tế cuộc sống. Nhưng trong thực tế cuộc sống, ta thấy có nhiều mối liên hệ được biểu thị bởi hàm số bậc hai. Và cũng như hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai cũng được ứng dụng phục vụ cho thực tế: Giải pt, giải bài toán bằng cách lập pt hay bài toán cực trị. Tiết học này và các tiết học sau ta sẽ nghiên cứu t/c và đồ thị của hàm số bậc hai dạng đơn giản nhất.
HĐ2: 1/ Ví dụ mở đầu
GV yêu cầu 1 HS đọc to VD – SGK 
Nhìn vào bảng trên hãy cho biết S1= 5 được tính như thế nào ?
S4được tính như thế nào ?
Trong công thức S = 5t2, nếu ta thay S bởi y; 5 bởi a; t bởi x thì ta có công thức nào ? 
Tròng thực tế ta còn gặp nhiều cặp dại lượng liên hệ bởi CT: y = ax2 (a ạ 0) ( D.tích hình vuông: S = a2; .... S = pR2)
Hàm số y = ax2 (a ạ 0) là dạng đơn giản nhất của hàm số bậc hai ?
- Một HS đọc to ví dụ – SGK 
Theo công thức này, mỗi giá trị của XĐ 
cho ta 1 giá trị tương ứng duy nhất của S 
t
1
2
3
4
S
5
20
45
80
- HS: S = 5.12= 5 ; S = 5.42= 80
- HS: y = ax2 (a ạ 0)
	HĐ3: 2/ Tính chất của hàm số y = ax2 (a ạ 0)
GV: Để biết được hàm số y = ax2 (a ạ 0) có t/c gì ? Ta xét ví dụ sau:
GV đưa dề bài lên bảng phụ : Điền vào ô trống các giá trị tương ứng của y trong hai bảng sau:
+ Bảng 1: 
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y = 2x2
18
8
2
0
2
8
18
+ Bảng 2:
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y = - 2x2
-18
- 8
- 2
0
- 2
- 8
- 18
GV yêu cầu hai HS lên bảng điền, HS lớp điền vào SGK bằng bút chì.
Yêu cầu HS lớp nhận xét kết quả.
GV đưa lên bảng phụ 
Gọi 1 HS trả lời.
GV khảng định: Đối với các hàm số cụ thể y = 2x2 và y = - 2x2 thì ta có KL trên. TQ người ta đã chứng minh được hàm số y = ax2 (a ạ 0) có t/c sau.
GV đưa tính chất lên bảng phụ
GV yêu cầu HS làm 
Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
Yêu cầu đại điện 1 nhóm lên trình bày
Cho HS lớp nhận xét bổ sung.
GV đưa lên bảng phụ bài tập sau:
Hãy điền vào chỗ (...) trong nhận xét sau để được kết quả đúng:
Nếu a> 0 thì y ..."x ạ 0 và y = .. khi x= 0
giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0.
Nếu a< 0 thì y ..."x ạ 0 và y = .. khi x= 0
giá trị ....... của hàm số là y = 0 
- GV chia lớp làm 2 dãy, mỗi dãy làm 1 bảng của ( t = 2 phút)
- Hai HS lên bảng điền 
- HS: Dựa vào bảng trên ta thấy: 
+ Đối với hàm số y = 2x2 
- Khi x tăng nhưng luôn âm thì y giảm
- Khi x tăng nhưng luôn dương thì y tăng
+ Đối với hàm số y = - 2x2 
- Khi x tăng nhưng luôn âm thì y tăng
- Khi x tăng nhưng luôn dương thì y giảm
- Một HS đo to TQ – SGK 
- HS hoạt động nhóm làm 
Bài làm:
 Đối với hàm số y = 2x2 khi x ạ 0 thì y >> 0 và khi x = 0 thì y = 0. Đối với H.số y = 2x2 khi x ạ 0 thì y << 0 và khi x = 0 thì y = 0.
- HS lên bảng điền:
Nếu a> 0 thì y > 0 "x ạ 0 và y = 0 khi x =0
giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0.
Nếu a < 0 thì y < 0 "x ạ 0 và y =0 khi x= 0
giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0 
+ Bảng 1: 
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y = x2
4
2
0
2
4
+ Bảng 2:
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y = - x2
- 4
- 2
- 
0
- 2
- 4
Yêu cầu HS đứng tại chỗ đọc kết quả
Yêu cầu HS lớp nhận xét.
- HS1: Điền bảng 1
Nhận xét: Do a = > 0 nên y > 0 "x ạ 0 và y = 0 khi x = 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0.
- HS2: Điền bảng 2
Nhận xét: Do a = - < 0 nên y < 0 "x ạ 0 và y = 0 khi x =0. Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0.
HĐ4: 3/ Sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị của biểu thức
GV yêu cầu HS tự đọc SGK và tự vận dụng trong 3 phút
GV cho HS dùng MTBT để làm Bài 1 – SGK 
Yêu cầu HS trả lời miệng 
- HS tự đọc SGK và tự vận dụng theo hướng dẫn – SGK 
- HS1: 
a/ Với R = 0,57 ị S = pR2 ằ 1,02(cm2)
Với R = 0,137 ị S = pR2 ằ 0,89(cm2) 
Với R = 2,15 ị S = pR2 ằ 14,52(cm2)
Với R = 4,09 ị S = pR2 ằ 52,53(cm2)
- HS2: b/ Nếu bán kính tăng gấp 3 lần thì diện tích tăng gấp 9 lần.
-c/ Ta có: R = 
	Hướng dẫn về nhà 
Học và nắm vững phần lý thuyết đã học.
Làm bài tập: 2; 3 – SGK ; Bài 1 ; 2 – SBT 
Hướng dẫn bài 3 – SGK : Công thức: F = av2
a/ v = 2m/s; F = 120N với F = av2 ị a =, thay số vào CT và tính giá trị của.
 c/ Từ công thức: F = av2 ị v = 
Tuần 24 : Soạn ngày : 09/02/07
Tiết 48 : Luyện tập
	Ngày dạy: 01/03/06
I/ Mục Tiêu : 
HS được củng cố t/c của hàm số y = ax2 (a ạ 0) và hai nhận xét sau khi học tính chất để vận dụng vào giải bài tập để chuẩn bị cho tiết học vẽ ĐTHS y = ax2 (a ạ 0).
HS biết tính giá trị của hàm số khi biết giá trị cho trước của biến số và ngược lại. HS được luyện tập các bài tập thực tế bắt nguồn từ cuộc sống.
Có ý thức tự giác trong học tập.
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ, thước kẻ. 
III/Tiến trình dạy học : 
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ :
 GV nêu yêu cầu kiểm tra : 
 HS1: Hãy nêu t/c của hàm số y = ax2 (a ạ 0) 
HS trả lời như SGK
Chữa bài tập 2 – SGK: h = 100m; S = 4t2 
a/ Sau 1 giây vật rơi được 1 quãng đường là: S = 4.12 = 4(m)
Vật còn cách mặt đất là: 100 – 4 = 96 (m).
Sau 1 giây vật rơi được 1 quãng đường là: S = 4.22 = 16(m)
Vật còn cách mặt đất là: 100 – 16 = 84 (m).
b/ Vật tiếp đất khi S = 100 ị 4t2 = 100 ị t2 = 25 ị t = 5(giây)
GV nhận xét cho điểm HS
HĐ2: luyện tập
 Bài tập 2 – SBT 
GV đưa bài tập lên bảng phụ
GV gọi HS lên bảng điền
- HS đọc to đề bài
- HS1 lên bảng điền
- HS2 làm câu b/ 
x
- 2
- 1
-
0
1
2
 y = 3x2
12
3
0
3
12
GV vẽ hệ trục toạ độ có sẵn lưới ô vuông
b/ Xác định: A(-;); A'(;); B(-1; 3)
 B'(1;3); C(-2 ; 12); C'(-2 ; 12)
 Bài 5 (SBT - 37)
GV đưa đề bài lên bảng phụ
Yêu cầu HS lớp hoạt động nhóm khoảng 5 phút
Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày
Cho HS lớp nhận xét phần trình bày của nhóm bạn
GV đánh giá cho điểm các HS trong nhóm.
 Bài 6 (SBT - 37)
GV đưa đề bài lên bảng phụ
Đề bài cho ta biết điều gì ?
Yêu cầu: Điền số thích hợp vào bảng sau:
I(A)
1
2
3
4
Q(calo)
Nếu Q = 60 calo. Tính I ?
GV cho HS suy nghĩ làm bài trong 2 phút ?
Sau đó gọi HS lên bảng điền.
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
- Một HS đọc to đề bài
- HS lớp hoạt động nhóm
Bài làm: 
t
0
1
2
3
4
5
6
y
0
0,25
1
2,25
4
6,25
9
a/ y = at2 ị (t ạ 0). Xét các tỉ số :
 ị . Vậy lần đầu tiên tìm kết quả đúng.
b/ Thay y = 6,25 vào công thức: y = ị 
t = ± 5, do t > 0 ị t = 5.
c/ Điền vào ô trống trong bảng trên
- HS nhận xét: Đúng – Sai; Sai sửa lại ( nếu có)
- Một HS đọc to đề bài
- HS : Q = 0,24R.I2.t ; R = 10W; t = 1s
Đại lượng I thay đổi
- HS lớp làm việc cá nhân 
- HS lên bảng điền vào ô trống:
I(A)
1
2
3
4
Q(calo)
2,4
9,6
21,6
38,4
Q = 0,24R.I2.t = 0,24.10.1.I2
b/ Q = 2,4.I2 = 60 ị I2 = 60: 2,4 = 25 
 ị I = 5(A) vì cường độ dòng điện là 1 số dương
	Hướng dẫn về nhà 
Ôn lại tính chất của hàm số y = ax2 (a ạ 0).
Ôn lại khái niệm ĐTHS y = f(x).
Làm bài tập: 1; 2; 3 (SBT - 36) 
Chuẩn bị dụng cụ tiết sau học bài " Đồ thị hàm số y = ax2 (a ạ 0) "
 Tuần 25 : Soạn ngày : 27/02/07
Tiết 49 : Đ2. Đồ thị hàm số y = ax2 (a ạ 0)
	Ngày dạy: 06/3/07
I/ Mục Tiêu : 
HS biết được dạng của đồ thị hàm số y = ax2 (a ạ 0) và phân biệt được chúng trong hai trường hợp. Nắm vững tính chất của đồ thị hàm số và liên hệ được t/c của đồ thị với t/c của hàm số.
Biết đồ thị hàm số y = ax2 (a ạ 0) . 
Có ý thức tự giác trong học tập.
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ, thước kẻ. 
III/Tiến trình dạy học : 
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ :
 GV nêu yêu cầu kiểm tra : 
 HS1: a/ Điền vào ô vuông các giá trị tương ứng của y tong bảng sau: 
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y= 2x2
	b/ Nêu tính chất của hàm số y = ax2 (a ạ 0)	
HS điền được các giá trị tương ứng của y vào các ô vuông và nêu t/c của hàm số như SGK.
HS2: a/ Điền vào ô vuông các giá trị tương ứng của y tong bảng sau: 
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y= - x2
	b/ Nêu nêu nhận xét về hàm số y = ax2 (a ạ 0)
HS điền được các giá trị tương ứng của y vào các ô vuông và nêu nhận xét về hàm số như SGK.
GV yêu cầu HS lớp nhận xét, cho điểm phần trình bày của các bạn.
	HĐ2: Đồ thị hàm số y = ax2 (a ạ 0)
GV: Ta đã biết đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp các điểm M(x; f(x) ) trên mặt phẳng toạ độ. Để XĐ một điểm thuộc đồ thị, ta lấy giá trị của x là hoành độ thì giá trị tương ứng f(x) là tung đồ. Ta đã biết ĐTHS y = ax +b (a ạ 0) là đường thẳng và hôm nay ta sẽ xét xem ĐTHS y= ax2 (a ạ 0) có dạng ntn ? Ta xét ví dụ 1 - SGK.
 Ví dụ 1: Xét hàm số y = 2x2 (a = 2 > 0)
GV: Từ bảng giá trị ở phần kiểm tra
bài cũ hãy nêu các điểm thuộc đồ thị ?
GV lấy các điểm thuộc đồ thị, yêu cầu HS quan sát khi GV vẽ các đường cong đi qua các điểm
GV yêu câu HS vẽ đồ thị hàm số vào vở.
GV nhận xét dạng của đồ thị
GV giới thiệu tên gọi của đồ thị hàm số là parabol .
GV yêu cầu HS thực hiện 
GV cho HS suy nghĩ, yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời. 
Ví dụ 2 : Xét hàm số y= - x2
GV yêu cầu 1 HS XĐ các điểm 
 M(-4;- 8); N(-2; -2); P(-1; ); O(0;0); 
 M'(4; - 8); N'(2; -2); P'(1; ); rồi lần lượt nối các điểm đó lại để được 1 đường cong.
GV đưa lên bảng phụ
Yêu câu HS suy nghĩ và trả lời
GV đưa nhận xét Sgk lên bảng phụ
GV yêu cầu HS làm 
GV yêu HS hoạt động nhóm 4 phút
GV thu bài của 3 nhóm dán lên bảng
GV yêu cầu đại diện nhóm lên TB
- HS: A(-3; 18); B(-2; 8); C(-1;2); O(0;0); 
 A'(3; 18); B'(2; 8); C'(1;2)
 Đồ thị hàm số y = 2x2
- HS: Đồ thị hàm số y =2x2 là 1 đường cong.
- HS: + ĐTHS y =2x2 nằm phía trên trục Ox
+ A và A' ; B và B'; C và C' đối xứng nhau qua Oy
+ Điểm O là điểm thấp nhất của đồ thị.
- HS lớp vẽ đồ thị vào vở
+ ĐTHS y =- x2 nằm phía dưới trục Ox
+ M và M' ; N và N'; P và P' đối xứng nhau qua Oy
+ Điểm O là điểm cao nhất của đồ thị.
- HS hoạt nhóm khoảng 4 phút 
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày
GV yêu cầu hS kiểm tra bằng tính toán
GV nêu chú ý – SGK 
Nêu mối liên hệ giữa đồ thị hàm số y = ax2 với tính chất của hàm số này ?
Từ đồ thị hàm số y = 2x2 cho ta thấy điều gì ?
GV gọi HS khác nêu nhận xét đối với hàm số - x2 ?
a/ Trên đồ thị xác định điểm D có hoành độ là 3. Từ đồ thị suy ra tung độ điểm D bằng – 4,5 
Ta có thể tìm tung độ của điểm D bằng  ... Giá trị của y tương ứng với x = là bao nhiêu ?
Vậy ta có thể làm câu d/ ntn ?
Hãy làm tương tự với x = ?
- HS trình bày:
c/ Lấy điểm 0,5 trên trục Ox kẻ đường dóng ^ 
với Ox cắt đồ thị tại M, từ M kẻ đường dóng ^ với Oy cắt Oy tại điểm khoảng bằng 0,25 ị 
(0,5)2 ằ 0,25. Làm tương tự ta có : 
(-1,5)2 ằ 2,25 ; (2,5)2 ằ 6,25
- HS: Giá trị của x = ; x = 
- HS: y = ()2 = 3
Từ điểm 3 trên trục tung kẻ đường dóng ^ Oy cắt đồ thị tại N. Từ N kẻ đường dóng ^ Ox cắt Ox tại điểm . Làm tương tự việc xác định 
x = 
Bài tập: Trên mặt phẳng toạ độ (Hình vẽ) có một điểm M thuộc ĐTHS y = ax2 (a ạ 0). 
a/ Hãy tìm hệ số a
b/ Điểm A(4;4) có thuộc đồ thị hàm số không?
c/ Tìm hai điểm khác thuộc ĐTHS (không kể điểm O); Vẽ đồ thị .
d/ Tìm tung độ của điểm thuộc Parbol có hoành độ là x= - 3.
e/ Tìm các điểm thuộc Parbol có tung độ là y = 6,25.
f/ Qua đồ thị trên hãy cho biết khi x tăng từ (-2) đến thì GTNN; GTLN của hàm số là bn ?
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
Thời gian hoạt động khoảng 7 phút
Yêu cầu đại diện 1 nhóm lên trình bày
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của nhóm bạn
GV yêu cầu HS vẽ đồ thị
GV gọi HS lần lượt trình bày từng câu 
d/ Em XĐ tung độ của điểm thuộc parbol có hoành độ bằng – 3 ntn ?
 e/ Muốn tìm các điểm thuộc parbol có tung độ bằng 6,25 ta làm ntn ?
f/ Khi x tăng (-2) đến thì GTNN; GTLN của y là bao nhiêu ?
- HS hoạt động nhóm làm các câu a, b, c.
- Các câu d, e, f làm cá nhân.
Bài làm : a/ M(2;1) ị x = 2; y = 1 thay vào hàm số y = ax2 ta có 1 = a.22 ị a = 
b/ Từ kết quả câu a/ ta có y =x2 . Với A(4;4) 
ị x = 4; y = 4. Với x = 4 ị y =.42 = 4 ị điểm A(4;4) thuộc ĐTHS y =x2
c/ Lấy hai điểm thuộc đồ thị M'(- 2;1); A'(- 4;4)
Điểm M' đối xứng với M qua Oy
Điểm A' đối xứng với A qua Oy
- HS: Cách 1 : XĐ bằng đồ thị
d/ Cách 2: Tính toán: x = - 3 ị y = (-3)2 = 2,25
e/ Cách 1: Trên Oy lấy điểm 6,25 , kẻ đường dóng ^ Oy cắt Parbol tại hai điểm B và B'
Cách 2: Ta có 6,25 =x2 ị x= ± 5. Vậy các điểm cần tìm là B(5; 6,25) và B'( -5; 6,25)
f/ Nhìn vào ĐTHS y =x2 ta thấy : 
 Bài 9 – SGK 
GV đưa đề bài lên bảng phụ
Yêu cầu HS lập bảng giá trị của các hàm số: y =x2 và y =- x + 6
GV đưa ra hình vẽ sẵn Parbol và đường thẳng trên cùng 1 một mặt phẳng toạ độ.
Hãy tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị trên ?
Khi x tăng (-2) đến thì GTNN của y = 0; GTLN của y = 4.
- Một HS đọc to đề bài; hai HS khác lập bảng G.trị 
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y =x2
3
0
3
x
0
6
y = - x +6
6
0
b/ Toạ độ giao điểm của hai đồ thị là A(3; 3) và B(-6; 12)
	Hướng dẫn về nhà 
Xem lại các bài tập đã làm
Làm bài tập : 8; 10 – SGK ; Bài tập: 9, 10 – SBT .
Đọc phần: " Có thể em chưa biết " 
 Tuần 26 : Soạn ngày : 03/3/07
Tiết 51 : Đ3 phương trình bậc nhất hai ẩn số
	Ngày dạy: 13/3/07
I/ Mục Tiêu : 
HS nắm được định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn dạng tổng quát, dạng đặc biệt khi b = 0 hoặc c = 0 hoặc cả b = 0; c = 0. Luôn chú ý a ạ 0.
Biết phương pháp giải riêng các phương trình bậc hai dạng đặc biệt, biết biến đổi dạng tổng quát ax2 + bx +c = 0 (với a ạ 0) về dạng trong các trường hợp cụ thể của a, b, c để giải phương trình.
Có ý thức tự giác trong học tập.
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ. 
III/Tiến trình dạy học : 
HĐ1 : Bài mở đầu :
 GV đặt vấn đề : ở lớp 8ta đã được học về phương trình bậc nhất 1 ẩn số ax + b = 0 với a ạ 0 và cách giải phương trình. ở lớp 9 ta đã sẽ được làm quen với 1 phương trình khác đó là: Phương trình bậc hai 1 ẩn số. Vậy thế nào là pt bậc 2 một ẩn số và cách giải pt như thế nào, đó chính là nội dung của bài học hôm nay.
GV đưa bài toán mở đầu và và hình vẽ lên bảng phụ.
Nếu gọi bề rộng mặt đường là x (m); x phải thoả mãn ĐK gì ?
Chiều dài phần đất còn lại của mặt đường là bao nhiêu ?
Chiều rộng phần đất còn lại của mặt đường là bao nhiêu ?
Khi đó diện tích của HCN là bao nhiêu ?
Hãy lập pt của bài toán ?
Hãy biến đổi đơn giản vừa lập được?
GV: x2- 28x + 52 = 0 là phương trình bậc hai một ẩn số. Qua đó GV giới thiệu về phương trình bậc 2 một ẩn số TQ.
- HS đọc to đề bài bài toán mở đầu
- HS trả lời: 0 < 2x < 24 ị 0 < x < 12
- HS: 32 – 2x (m) 
- HS: 24 – 2x (m)
- HS: (32 – 2x).( 24 – 2x) (m2)
Theo bài ra ta có phương trình:
(32 – 2x).( 24 – 2x) = 560
Û x2- 28x + 52 = 0
	HĐ2: Định nghĩa
GV: Phương trình bậc 2 một ẩn số có dạng ax2 +bx + c = 0 
- HS nhắc lại định nghĩa – SGK 
 trong đó a, b,c là các số đã biết, a ạ 0; x là 
 ẩn số.
Hãy lấy các ví dụ về phương trình bậc nhất hai ẩn số và xác định các hệ số a, b, c ?
GV giới thiệu các phương trình bậc hai khuyết.
GV đưa lên bảng phụ và yêu cầu HS:
+ Xác định phương trình bậc hai một ẩn số.
+ Giải thích tại sao nó là pt bậc 2 1 ẩn số.
+ Xác định hệ số a, b, c.
GV yêu cầu lần lượt 5 HS trả lần lượt các câu hỏi a,b,c,d,e.
- HS lấy ví dụ:
a/ x2 +50x - 1500 = 0 là pt bậc 2 một ẩn số với a = 1; b = 50 và c = -1500.
b/ - 2x2 +5x = 0 là pt bậc 2 một ẩn số với a =-2; b = 5 và c =0.
c/ 2x2 - 8 = 0 là pt bậc 2 một ẩn số với
 a = 2; b = 0 và c = -8.
- 5 HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi a,b,c,d,e.
HĐ3: Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai một ẩn số
GV: Ta xét phương trình bậc 2 khuyết :
Ví dụ 1: Giải phương trình:
3x2 – 6x = 0
GV yêu cầu HS nêu cách giải phương trình trên.
Ví dụ 2: Giải phương trình:x2 – 3 = 0
Hãy giải phương trình đã cho ?
GV yêu cầu HS thực hiện ;
GV yêu cầu hai HS lên bảng làm, HS lớp làm bài vào vở.
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
GV hướng dẫn HS làm 
- HS đọc ví dụ 1 - SGK
- HS trình bày: Û 3x(x-2) =0 
 Û . Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x =0; x = 2.
- HS trình bày: Û x2 = 3 Û x = ±
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: 
x =; x = - .
- HS1: Giải pt: 2x2 + 5x = 0 Û x(2x+5) =0 
 Û . Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 0; x = 2,5.
- HS2 Giải pt: 3x2 – 2 = 0 Û x2 = Û 
x1,2 = ±. Vậy pt có 2 nghiệm: x1,2 = ±.
- HS : Giải pt: (x-2)2= ị x- 2 = . Vậy pt có 2 nghiệm: 
GV yêu câu HS thảo luận nhóm làm ;
Nửa lớp làm ; Nửa lớp làm 
Sau thời gian thảo luận, GV yêu cầu đại diện 2 nhóm lên trình bày.
GV thu bài của vài nhóm để kiểm tra.
Yêu cầu HS lớp nhận xét việc trình bày của 2 nhóm trên bảng.
GV nhận xét cho điểm bài làm của hai nhóm.
Ví dụ 3: Giải pt: 2x2 – 8x +1 = 0
GV yêu cầu HS tự đọc SGK để tìm hiểu cách giải pt 2 phút
Yêu cầu 1 HS khác lên bảng trình bày.
GV lưu ý HS: pt: 2x2 – 8x +1 = 0 là 1 phương trình bậc 2 đủ. Khi giải pt là phải biến đổi VT của pt là bình phương của biểu thức chứa ẩn, VP là hằng số. Rồi từ đó ta xác định nghiệm của pt đã cho.
- HS thảo luận nhóm khoảng 3 phút
Giải pt: x2 – 4x = . Thêm 4 vào 2 vế ta được pt: x2 – 4x +4 = +4 ị (x-2)2 = 
ị x- 2 = . 
Vậy pt có 2 nghiệm: 
Giải pt: 2x2 – 8x = -1 . Chia cả 2 vế cho ta được pt: x2 – 4x = ị x2 – 4x +4 = +4 ị (x-2)2 = ị x- 2 = . 
Vậy pt có 2 nghiệm: 
- HS: Ví dụ 3: Giải pt: 2x2 – 8x +1 = 0
 ị 2x2 – 8x = -1 . Chia cả 2 vế cho ta được pt: x2 – 4x = ị x2 – 4x +4 = +4 ị (x-2)2 = ị x- 2 = . 
Vậy pt có 2 nghiệm: 
 Củng cố - Hướng dẫn 
Qua các ví dụ giải phương trình bậc 2 ở trên. Hãy nêu nhận xét về số nghiệm của phương trình bậc 2 một ẩn số.
Làm bài tập: 11 đ 14 (SGK: 42 - 43) 
 Tuần 26 : Soạn ngày : 03/3/07 
Tiết 52 : Đ3. Luyện tập
	Ngày dạy: 15/3/07
I/ Mục Tiêu : 
HS được củng cố khái niệm về phương trình bậc 2 một ẩn số, xác định thành thạo các hệ số a, b, c đặc biệt là a ạ 0.
Giải thành thạo các phương trình bậc hai khuyết ax2 +c = 0 và ax2 + bx = 0. Biết cách biến đổi 1 số pt tổng quát ax2 + bx +c = 0 (a ạ0) để được 1 phương trình có VT là bình phương của biểu thức chứa ẩn, VP là hằng số.
Có ý thức tự giác trong học tập.
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ, com pa, thước kẻ, thước đo góc. 
III/Tiến trình dạy học : 
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ :
 GV nêu yêu cầu kiểm tra : 
 HS1: a/ Định nghĩa pt bậc 2 một ẩn số ? Cho ví dụ. Hãy chỉ rõ các hệ số a, b, c.
 b/ Chữa bài tập 12(b) – SGK 
HS: a/ Phát biểu định nghĩa như SGK; lấy ví dụ về pt bậc 2 và xác định các hệ số a,b,c của phương trình.
 b/ Chữa bài tập 12(b) – SGK:
 Giải pt: 5x2 – 20 = 0 ị x2 = 4 Û x1,2 = ±2. Vậy pt có 2 nghiệm: x1,2 = ±2.
HS2: Chữa bài tập 12(d) – SGK 
 Giải pt: 2x2 – x = 0 ịx(2x- ) = 0 ị Û .
 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 0; .
GV yêu cầu HS lớp nhận xét phần trình bày của các bạn, đánh giá cho điểm
HĐ2: Luyện tập
 Dạng 1: Giải phương trình
 Bài 16(c,d) – SGK: 40
GV đưa đề bài lên bảng phụ
Gọi hai HS lên bảng làm, yêu cầu Hs lớp làm bài vào vở.
GV đưa lên bảng cách giải pt để HS tham khảo.
- Hai HS lên bảng giải các pt:
c/ 1,2x2 – 0,192 = 0 ị 1,2x2 = 0,192
 ị x2 = 0,16 ị x1,2 = ± 0,4. Vậy phương trình có hai nghiệm là: x1,2 = ± 0,4.
 Cách 1: Chia cả hai vế cho 1,2 ta có :
 x2 - 0,16 = 0 ị x2 = 0,16 ị x1,2 = ± 0,4.
 Cách 2: 
 x2 - 0,16 = 0 ị (x – 0,4)(x + 0,4) = 0
 ị x1,2 = ± 0,4.
 Bài 17(c,d) – SBT
GV yêu câu HS đọc đề bài 
GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm câu c/
 và câu d/
Yêu cầu HS lớp làm việc cá nhân
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn
 Bài 18(a,d) – SBT: 40
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
GV: Hãy giải các phương trình bằng cách biến đổi chúng thành những pt mà vế trái là bình phương của biểu thức chứa ẩn, VP là một hằng số.
 a/ x2 – 6x + 5 = 0
 b/ 3x2 – 6x +5 = 0
Nửa lớp làm câu a/
Nửa lớp làm câu b/
Yêu câu các nhóm cử đại diên lên trình bày.
GV nhận xét chữa bài cho các nhóm.
d/ 1172,5x2 +42,18 =0
ví 1172,5x2 > 0 " x ị 1172,5x2 +42,18 > 0 " x ị VT ạ VP " x. Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
- Một HS đọc to đề bài.
- Một HS lên bảng làm, HS lớp làm việc cá nhân.
c/ Giải pt: ()2 – 8 = 0 
ị ()2 = (2)2 ị = ± 2
2x = ± 2 ị . Vậy pt có hai nghiệm là: ; 
d/ (2,1x –1,2)2– 0,25 = 0ị(2,1x –1,2)2 =0,52
ị 2,1x –1,2 = ± 0,5 ị 
ị . Vậy pt đã cho có hai nghiệm là: ; 
- HS thảo luận nhóm khoảng 3 – 4 phút
Bài làm: a/ x2 – 6x + 9 - 4 = 0 
ị (x - 3)2 = 4 ị x – 3 = ± 2 ị 
ị . Vậy pt có 2 nghiệm:;
b/ 3x2 – 6x + 3 +2 = 0 
ị (x - 1)2 = -. Ta thấy VT > 0 " x; VP < 0 Vậy pt đã cho vô nghiệm. 
 Dạng 2: Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Kết luận sai là:
a/ Phương trình bậc 2 có một ẩn số.
b/ Phương trình bậc 2 có một ẩn số khuyết c không thể vô nhiệm
c/ Phương trình bậc 2 có một ẩn số khuyết b lẫn c luôn có nhiệm.
d/ Phương trình bậc 2 có một ẩn số khuyết b không thể vô nhiệm.
Bài 2: Phương trình: 5x2 – 20 = 0có tất cả các nghiệm là: A. x = 2 B. x = -2
	 C. x = ± 2 D. x = ± 16
- HS suy nghĩ và trả lời:
Bài 1: Chọn d/
Kết luận này sai vì phương trình bậc hai khuyết b có thể vô nghiệm
Bài 2:
- HS: Chọn C/
	Hướng dẫn về nhà 
Làm bài tập 17(a,b); 18(b,c); 19 – SBT: 40
Đọc trước bài " Công thức nghiệm"

Tài liệu đính kèm:

  • docGi¸o ¸n §¹i sè 5.doc