I / Mục tiêu :
HS được kiểm tra các kiến thức chương I .Qua đó rèn luyện cho HS kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau , quy ước làm tròn số, số vô tỉ, số thực và căn bậc hai .
II / Chuẩn bị :
GV pho tô đề kiểm tra in sẵn cho HS
III / Hoạt động trên lớp :
1 / Kiểm tra : GV phát đề kiểm tra cho HS, thời gian làm bài 45 phút
Đáp án :
I / Trắc nghiệm : (3 điểm)
Câu 1 :a / b / c / d /
Câu 2 :
1 / c / x = 2,5 2 b / x = 12 3 / a / x = 4 / b / 0, 38
II / Tự luận : ( 7 điểm)
Bài 1 : a / = = = (1 đ)
b / = = ( 1đ)
c / = ( 1đ)
d / = ( 1đ)
Bài 2 : (1đ)
Bài 3 : (1,5 đ) Ta có : và a - b + c = -1,2
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau , ta có :
=
Do đó : a = - 0,6 b = - 0,4 c = - 1
Bài 4 : (0,5 ) = . Vậy
Tiếât 22 : KIỂM TRA CHƯƠNGI I / Mục tiêu : HS được kiểm tra các kiến thức chương I .Qua đó rèn luyện cho HS kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau , quy ước làm tròn số, số vô tỉ, số thực và căn bậc hai . II / Chuẩn bị : GV pho tô đề kiểm tra in sẵn cho HS III / Hoạt động trên lớp : 1 / Kiểm tra : GV phát đề kiểm tra cho HS, thời gian làm bài 45 phút Đáp án : I / Trắc nghiệm : (3 điểm) Câu 1 :a / b / c / d / Câu 2 : 1 / c / x = 2,5 2 b / x = 12 3 / a / x = 4 / b / 0, 38 II / Tự luận : ( 7 điểm) Bài 1 : a / = = = (1 đ) b / = = ( 1đ) c / = ( 1đ) d / = ( 1đ) Bài 2 : (1đ) Bài 3 : (1,5 đ) Ta có : và a - b + c = -1,2 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau , ta có : = Do đó : a = - 0,6 b = - 0,4 c = - 1 Bài 4 : (0,5 ) = . Vậy 2 / Nhận xét kết quả bài làm của học sinh : ..... KIỂM TRA 1 TIẾT (Đề 1) ĐẠI SỐ 7 Trường THCS Lý Thường Kiệt Họ tên : Lớp :.. Điểm Nhận xét của Giáo viên Đề bài : I / Trắc nghiệm : (3 điểm) Câu 1 :Điền các dấu thích hợp vào ô vuông : a / -3 Q b / Q R c / Z d / I Câu 2 : Chọn kết quả đúng nhất và khoanh tròn : 1 / / x / = 2,5 ĐS : a / x = 2,5 b / x = -2,5 c / x = 2,5 2 / x = ĐS : a / x = 72 b / x = 12 c / x = -12 3 / ĐS : a / x = b / x = c / x = 4 / 5 : 13 kết quả (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) bằng : ĐS : a / 0, 39 b / 0, 38 c / 0, 4 II / Tự luận : ( 7 điểm) Bài 1 : Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể) a / b / c / d / Bài 2 : Tìm x biết : Bài 3 : Tìm a, b, c biết : và a - b + c = -1,2 Bài 4 : Trong hai số : và số nào lớn hơn , giải thích ? BÀI LÀM Đề 2 I / Trắc nghiệm : (3 điểm) Câu 1 :Điền các dấu thích hợp vào ô vuông : a / 2,53 Q b / I R c / Z d / I Câu 2 : Chọn kết quả đúng nhất và khoanh tròn : 1 / / x / = 4,2 ĐS : a / x = 4.2 b / x = - 4,2 c / x = 4,2 2 / x = ĐS : a / x = 60,5 b / x = 11 c / x = -11 3 / ĐS : a / x = b / x = c / x = 4 / 7 : 19 kết quả (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) bằng : ĐS : a / 0,37 b / 0, 36 c / 0, 4 II / Tự luận : ( 7 điểm) Bài 1 : Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể) a / b / c / d / Bài 2 : Tìm x biết : Bài 3 :Tìm x , y , z biết : và x – y + z = – 10,2 Bài 4 :Trong hai số : và số nào lớn hơn , giải thích ? Đáp án : KIỂM TRA 1 TIẾT (Đề 1) ĐẠI SỐ 7 Trường THCS Lý Thường Kiệt Họ tên : Lớp :.. Điểm Nhận xét của Giáo viên I / Trắc nghiệm : (3 điểm) Câu 1 :Điền các dấu thích hợp vào ô vuông : a / -3 Q b / Q R c / Z d / I Câu 2 : Chọn kết quả đúng nhất và khoanh tròn : 1 / / x / = 2,5 ĐS : a / x = 2,5 b / x = -2,5 c / x = 2,5 2 / x = ĐS : a / x = 72 b / x = 12 c / x = -12 3 / ĐS : a / x = b / x = c / x = 4 / 5 : 13 kết quả (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) bằng : ĐS : a / 0, 39 b / 0, 38 c / 0, 4 Câu 3 : Điền từ đúng ( Đ) hoặc sai ( S) vào ô vuông : II / Tự luận : ( 7 điểm) Bài 1 : Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể) a / b / c / d / Bài 2 : Tìm x biết : Bài 3 : Tìm a, b, c biết : và a - b + c = -1,2 Bài 4 : Trong hai số : và số nào lớn hơn , giải thích ? BÀI LÀM KIỂM TRA 1 TIẾT (Đề 2 ) ĐẠI SỐ 7 Trường THCS Lý Thường Kiệt Họ tên : Lớp :.. Điểm Nhận xét của Giáo viên I / Trắc nghiệm : (3 điểm) Câu 1 :Điền các dấu thích hợp vào ô vuông : a / 2,53 Q b / I R c / Z d / I Câu 2 : Chọn kết quả đúng nhất và khoanh tròn : 1 / / x / = 4,2 ĐS : a / x = 4.2 b / x = - 4,2 c / x = 4,2 2 / x = ĐS : a / x = 60,5 b / x = 11 c / x = -11 3 / ĐS : a / x = b / x = c / x = 4 / -7 : 19 kết quả (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) bằng : ĐS : a / 0,37 b / 0, 36 c / 0, 4 Câu 3 : Điền từ đúng ( Đ) hoặc sai ( S) vào ô vuông : II / Tự luận : ( 7 điểm) Bài 1 : Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể) a / b / c / d / Bài 2 : Tìm x biết : Bài 3 :Tìm x , y , z biết : và x – y + z = – 10,2 Bài 4 :Trong hai số : và số nào lớn hơn , giải thích ? BÀI LÀM. KIỂM TRA 1 TIẾT (Đề 3) ĐẠI SỐ 7 Trường THCS Lý Thường Kiệt Họ tên : Lớp :.. Điểm Nhận xét của Giáo viên Đề bài : I / Trắc nghiệm : (3 điểm) Câu 1 :Điền các dấu thích hợp vào ô vuông : a / -3 Q b / Q R c / Z d / I Câu 2 : Chọn kết quả đúng nhất và khoanh tròn : 1 / / x / = 3,2 ĐS : a / x = 3,2 b / x = -3,2 c / x = 3,2 2 / x = ĐS : a / x = 83 b / x = 13 c / x = -13 3 / ĐS : a / x = b / x = c / x = 4 / 5 : 13 kết quả (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) bằng : ĐS : a / 0, 39 b / 0, 38 c / 0, 4 II / Tự luận : ( 7 điểm) Bài 1 : Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể) a / b / c / d / Bài 2 : Tìm x biết : Bài 3 : Tìm a, b, c biết : và a + b + c = - 80 Bài 4 : Trong hai số : và số nào lớn hơn , giải thích ? BÀI LÀM
Tài liệu đính kèm: