I. MỤC TIÊU
- Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí ( nếu có thể ), tìm x , so sánh hai số hữu tỉ.
II. CHUẨN BỊ
- GV : Bảng tổng kết “ quan hệ giữa các tập hợp N , Z , Q , R” và bảng “ Các phép toán trong Q” ( bảng phụ ) các bảng phụ ghi bài tập, máy tính bỏ túi
- HS : Làm 5 câu hỏi ôn chương I, làm các bài tập 96, 97, 101, nghiên cứu trước bảng tổng kết , máy tính
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài
HOẠT ĐỘNG 1 : Quan hệ giữa các tập hợp số N , Z , Q , R
@Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó
GV vẽ sơ đò Ven, yêu cầu HS lấy ví dụ về số tụ nhiên , số nguyên, số hữu tỉ , số vô tỉ để minh hoạ trong sơ đồ . Rút ra nhận xét : Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ . Số hữu tỉ gồm số nguyên và số hữu tỉ không nguyên. Số nguyên gồm sốtự nhiên và số nguyên âm. @ Các tập hợp số đã học là : Tập N các số tự nhiên ; Tập Z các số nguyên ; Tập Q các số hữu tỉ ; Tạp I các số vô tỉ ; Tập R các số thực
@ Mối qua hệ giữa các tập hợp
NZQ R ; I R ; QI =
Tiết20 I. MỤC TIÊU - Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học - Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí ( nếu có thể ), tìm x , so sánh hai số hữu tỉ. II. CHUẨN BỊ - GV : Bảng tổng kết “ quan hệ giữa các tập hợp N , Z , Q , R” và bảng “ Các phép toán trong Q” ( bảng phụ ) các bảng phụ ghi bài tập, máy tính bỏ túi - HS : Làm 5 câu hỏi ôn chương I, làm các bài tập 96, 97, 101, nghiên cứu trước bảng tổng kết , máy tính III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài HOẠT ĐỘNG 1 : Quan hệ giữa các tập hợp số N , Z , Q , R @Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó GV vẽ sơ đò Ven, yêu cầu HS lấy ví dụ về số tụ nhiên , số nguyên, số hữu tỉ , số vô tỉ để minh hoạ trong sơ đồ . Rút ra nhận xét : Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ . Số hữu tỉ gồm số nguyên và số hữu tỉ không nguyên. Số nguyên gồm sốtự nhiên và số nguyên âm.. @ Các tập hợp số đã học là : Tập N các số tự nhiên ; Tập Z các số nguyên ; Tập Q các số hữu tỉ ; Tạâp I các số vô tỉ ; Tập R các số thực @ Mối qua hệ giữa các tập hợp NZQ R ; I R ; QI = Z QQ N R HOẠT ĐỘNG 2 : Ôn tập số hữu tỉ 1) Định nghĩa số hữu tỉ - Thế nào là số hữu tỉ dương ? Số hữu tỉ âm ? Ch ví dụ - Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm ? Nêu 3 cách viết của số , sau đó biểu diễn nó trên trục số 2) Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ - Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Sửa bài tập 101/ 49 SGK Tìm x biết 3) Các phép toán trong Q GV đưa bảng phụ viết các công thức cho HS bổ sung 1) Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với a, b Z ; b 0 - Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn không. Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn không ( 25 ; - 12 ) - Số 0 - = = 2) = Bài tập 101/ 49 SGK Tìm x biết a) = 2,5 x = 2,5 b) = - 1,2 không tồn tại giá trị nào của x c) + 0,573 = 2 = 2 – 0,573 = 1,427 x = 1,427 d) - 4 = - 1 = 3 x + = 3 hoặc x + = - 3 x = 3 - = 2 x = - 3 - = - 3 Với a , b , c , d Z , m 0 Phép cộng : + = Phép trừ : - = Phép nhân : . = ( b, d 0 ) Phép nhân : : = = ( b , c , d 0 ) Phép luỹ thừa : Với x , y Q ; m , n N xm . xn = x m + n xm : xn = x m - n ( x 0 ; m n ) (xm )n = xm. n (x. y)n = xn . yn = ( y 0 ) HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện tập Dạng 1 : Thực hiện phép tính Bài 96/ 48 SGK : Tính hợp lí ( nếu có thể ) a) 1 + - + 0,5 + b) . 19 - . 33 d) 15: - 25 : Bài 97 / 49 SGK Tính nhanh a) (- 6, 37 . 0,4 ) . 2,5 b) ( - 0,125 ). (- 5,3 ).8 Bài 99 / 49 SGK Tính giá trị biểu thức sau : P = GV : nhận xét mẫu các phân số, cho biết nên thực hiện phép tính ở dạng phân số hay số thập phân. Nêu thứ tự thực hiện phép tính Tính giá trị biểu thức Dạng 2 : Tìm x ( hoặc y ) Bài 98/ 49 GV cho HS hoạt động theo nhóm GV nhận xét cho điểm các nhóm Dạng 3 :Toán phát triển tư duy Chứng minh : 106 – 57 chia hết cho 59 Bài 2 : So sánh 291 và 535 Dạng 1 : Thực hiện phép tính Bài 96/ 48 SGK : Tính hợp lí ( nếu có thể ) a) + 0,5 b). d) Bài 97 / 49 SGK Tính nhanh a)– 6,37. ( 0,4 . 2,5 ) b) ( - 0,125 . 8 ) . ( - 5,3 ) Bài 99 / 49 SGK Tính giá trị biểu thức sau : P = HS hoạt động theo nhóm b) y : d) Đại diện một nhóm trình bày Dạng 3 : Toán phát triển tư duy 1) Chứng minh : 106 – 57 = ( 5. 2 )6 – 57 2) So sánh 291 và 535 = 1 + 1 + 0,5 = 2,5 = . ( - 14 ) = - 6 = - 10 ) . = 14 = - 6,37 . 1 = - 6,37 = ( - 1 ) . ( - 5,3 ) = 5,3 Bài 99 / 49 SGK = = = Dạng 2 : Tìm x ( hoặc y ) Bài 98/ 49 b) y = - d) y = = Dạng 3 : Toán phát triển tư duy 1) = 56. 26 – 57 = 56 ( 26- 5 ) = 56. ( 64 – 5 ) = 56. 59 chia hết 59 2) 291 290 = ( 25 )18 = 3218 535 536 = ( 52)18 = 2518 Ta có : 3218 2518 291 535 HOẠT ĐỘNG 3 : Hướng dẫn về nhà - Ôn tập lí thuyết và các bài tập đã ôn - Làm tiếp 5 câu hỏi ôn tập ( từ câu 6 đến câu 10 ) chương I / 46 SGK - Bài tập : 99; 100; 102 / trang 49 – 50 SGK + 133; 140; 141 ( tr. 22 – 23 SGK) RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: