Giáo án môn Đại số 6 - Trường THCS Liên Lập - Tiết 48: Tính chất của phép cộng các số nguyên

Giáo án môn Đại số 6 - Trường THCS Liên Lập - Tiết 48: Tính chất của phép cộng các số nguyên

A.MỤC TIÊU:

 1.Kiến thức: Biết được bốn tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên: giao hoán, kết hợp , cộng với 0, cộng với số đối

 2.Kỹ năng:Sử dụng T/c để tính tổng nhanh, hợp lí

 3.Thái độ: Ý thức vận dụng t/c để tính tổng của nhiều số nguyên

B.PHƯƠNG PHÁP: Nêu giải quyết vấn đề – thảo luận nhóm

C.CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Bảng hệ thống 4 tính chất.

2. Học sinh:

D.TIẾN TRÌNH :

I. Ổn định tổ chức (1):

 

doc 2 trang Người đăng thu10 Lượt xem 719Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 6 - Trường THCS Liên Lập - Tiết 48: Tính chất của phép cộng các số nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết
TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN
48
Ngày soạn: 15/12
A.MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức: Biết được bốn tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên: giao hoán, kết hợp , cộng với 0, cộng với số đối
 2.Kỹ năng:Sử dụng T/c để tính tổng nhanh, hợp lí
 3.Thái độ: Ý thức vận dụng t/c để tính tổng của nhiều số nguyên
B.PHƯƠNG PHÁP: Nêu giải quyết vấn đề – thảo luận nhóm
C.CHUẨN BỊ:	
1. Giáo viên: Bảng hệ thống 4 tính chất.
2. Học sinh:
D.TIẾN TRÌNH :
I. Ổn định tổ chức (1’):
II.Bài cũ (6’)õ:
	1. Cho a,b,c Ï N. Nêu các tính chất của phép cộng trong N.Viết công thức
	2. Tính và so sánh
(-2)+(-3)=
(-3)+(-1)= 
GV: Vậy ta có khẳng định rằng phép cộng trong 2 vẫn có t/c giao hoán không? Các t/c trong N cần đúng với trong Z không
Để hiểu rõ vấn đề ta đi vào bài mới
III.Bài mơí:
TG
Hoạt động của thầy
Nội dung kiến thức
10’
10’
7’
8’
Hoạt đđộng 1:Xây dựng tính chất phép cộng các số nguyên
GV: Cho HS làm ?1 , câu b,c
GV tính kết quả và so sánh
Nhận xét gì về giá trị của 2 tổng 
Tính(+8)+(+4)=?
 (+4)+(-8)=?
So sánh 2 tổng trên
GV: như vậy con có nhận xét gì khi ta đổi chỗ các số lượng? Thì tổng nó như thế nào?
GV: Điều đó có nghĩa là gì?
GV: Đó là t/c giao hoán
 GV: Yêu cầu không cần tính mà trả lời dựa vào t/c
Hoạt động 2: Thông qua vd hình thành t/c kết hợp
GV: Cho HS làm ?2
GV: Như vậy nếu tổng quát lên
(a+b)+c=? (a+c)+b=?
GV đó chính là t/c kết hợp
Củng cố: Làm vd
GV để thực hiện nhanh hơn ta có thể áp dụng t/c như thế nào?
 GV: thực hiện tính tổng bên
Aùp dụng t/c như thế nào
Hoạt đđộng 3 :
Cộng với số 0
GV: nhắc lại t/c trên ở trong N
GV: t/c này vẫn đúng với a.b Ỵ Z
GV: cho HS nêu vài vd
T/h quát lên số đối của a là (-a)
GV: Tổng của hai số đối bằng bao nhiêu ta đã học
Hoạt động 4 : Củng cố làm ?3
GV: Tổng các số x
-3 < x < 3 là những số hạng nào
GV: Aùp dụng t/c để tính tổng nhanh nhất
Hệ thống kiến thức và so sánh t/c của phép cộng trong N và Z
GV: Dùng bảng phụ:
1.Tính chất giao hoán
?1Tính và so sánh
-8 + 4 = -(8-4)= -4
4 + (-8) = -(8-4) = -4
Vậy –8 + 4 = 4 + (8)
Tổng không đổi
HS trả lời
Cho a,bỴZ
Tổng quát: a+b = b +a
VD: Tính và so sánh
(-5)+(4)+(-9) và (-9)+(-5)+4
hs thực hiện
2.Tính kết hợp
?2 Tính và so sánh
[(-3)+4]+2=1+2=3
(-3)+[4+2)=(-3)+6=3
[(-3)+2]+4=(-1)+4=3
Cho a,b,cỴZ
(a+b)+c=a+(b+c)
VD: tính
(-2003)+19+2003+(-19)
= [(-2003)+2003]+[19+(-19)] = 0
Chú ý: sgk
3.Cộng với số 0:
a+0=0+a=a
VD: (-2)+0=0+(-2)=-2
4.Cộng hai số đối:
a + (-a) = 0
? 3 Tính
(-2)+(-1)+0+1+2 = 
[(-2)+2]+[(-1)+1]+0 = 
0 + 0 + 0 = 0
IV. Hướng dẫn học ở nhà (3’)ø:
-Về nhà học thuộc các t/c sgk
-Aùp dụng t/c vào làm BT: 36,37,38,40 sgk trang 78,79
-Chuẩn bị bài tập 42,43,44 ở phần luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET421 (7).doc