Giáo án môn Đại số 6 - Trường THCS Liên Lập - Tiết 36: Luyện tập năm 2011

Giáo án môn Đại số 6 - Trường THCS Liên Lập - Tiết 36: Luyện tập năm 2011

Tiết 36: Luyện tập

 Ngày soạn: 26/11

A. Mục tiêu: Kiểm tra lại toàn bộ nội dung kiến thức về các phép tính đã học, cách tìm UC, BC, ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số

B. Phương pháp: Trắc nghiệm, tự luận

C. Chuẩn bị:

1.GV: Nội dung đề ra + đáp án

2. Học sinh: Xem trước nội dung của bài, giấy trong, bút .

D. Tiến trình:

I. ổn định tổ chức (1):

 II. Bài cũ

 III. Bài mới:

1. Đặt vấn đề

2. Triển khai:

 

doc 3 trang Người đăng thu10 Lượt xem 642Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 6 - Trường THCS Liên Lập - Tiết 36: Luyện tập năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 36: Luyện tập
 Ngày soạn: 26/11
A. Mục tiêu: Kiểm tra lại toàn bộ nội dung kiến thức về các phép tính đã học, cách tìm UC, BC, ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số
B. Phương pháp: Trắc nghiệm, tự luận
C. Chuẩn bị:
1.GV: Nội dung đề ra + đáp án
2. Học sinh: Xem trước nội dung của bài, giấy trong, bút .
D. Tiến trình:
I. ổn định tổ chức (1’):
 II. Bài cũ
 III. Bài mới: 
1. Đặt vấn đề 
2. Triển khai:
	Kiểm tra	
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Cõu (1đ): Đỏnh dấu “X” vào ụ thớch hợp
Cõu
Nội dung
Đ
S
1
Nếu mỗi số hạng của tổng khụng chia hết cho 4 thỡ tồng khụng chia hết cho 4
2
Nếu tổng của hai số chia hết cho 3, một trong hai số đú chia hết cho 3 thỡ số cũn lại chia hết cho 3
Cõu2 (1đ): Trong cỏc số 213, 435, 680, 156. Hóy tỡm cỏc số
a. Chia hết cho 2 mà khụng chia hết cho 5:
b. Chia hết cho 5 mà khụng chia hết cho 2:..
c.Chia hết cho 2 và 5:
d. Khụng chia hết cho cả 2 và 5:..
Cõu 3(1đ):Trong những cỏch viết sau cỏch nào là phõn tớch số 20 ra thừa số nguyờn tố:
A. 20 = 4. 5
C. 20 = 22. 5
B. 20 =2.10
D. 20 = 40 : 2
Cõu 4(1đ): Điền vào chỗ trống trong cỏc cõu sau:
A. Ư(8) = ..
B. B(8) = ..
 Ư(12) = .
 B(12) = .
 ƯC(8, 12) = 
 BC(8, 12) = 
Cõu 5(1đ): Phõn tớch mỗi số sau ra thừa số nguyờn tố và điền kết quả vào chỗ trống sau:
A. 36 = 
B. 42 = 
 60 =  .
 70 =  .
 72 = 
 180 = 
ƯCLN(36, 60, 72) = 
 =
BCNN(42, 70, 180) = 
 =
II. PHẦN TỰ LUẬN:
 Cõu 6 (1đ): Tỡm số tự nhiờn x biết
 A. 70 x; 84 x và x >8
 B. x 2; x 25, và 0 < x < 500
 .
. 
 .
 . 
.
.
.
.
Cõu 7 (1đ): Tỡm x biết:
A. 96- 3(x + 1) = 42
B. 2x – 138 = 23. 32 
Cõu8 (3đ): Số học sinh của Trường THSC Lương Thế Vinh xếp hàng để tập đồng diễn khi xếp hàng 15, hàng 18, hàng 42 đều vừa đủ. Bết rằng số học sinh trong khoảng từ 1.000 đến 1.500. Tớnh số học sinh của trường.
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Cõu1: Đỏnh dấu “X” vào ụ thớch hợp (1đ)
Cõu
Nội dung
Đ
S
1
Nếu mỗi số hạng của tổng khụng chia hết cho 4 thỡ tồng khụng chia hết cho 4
x
2
Nếu tổng của hai số chia hết cho 3, một trong hai số đú chia hết cho 3 thỡ số cũn lại chia hết cho 3
x
Cõu2: Trong cỏc số 213, 435, 680, 156. Hóy tỡm cỏc số (1đ)
a. Chia hết cho 2 mà lhụng chia hết cho 5: 680; 156
b. Chia hết cho 5 mà khụng chia hết cho 2: 435
c.Chia hết cho 2 và 5: 680
d. Khụng chia hết cho cả 2 và 5: 213
Cõu 3:Trong những cỏch viết sau cỏch nào là phõn tớch số 20 ra thừa số nguyờn tố: (1đ)
C. 20 = 22. 5
Cõu 4: Điền vào chỗ trống trong cỏc cõu sau: (1đ)
A. Ư(8) = {1, 2, 4, 8}
B. B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48;..}
 Ư(12) = {1, 2, 3, 4, 6, 12}
 B(12) = {0; 12; 24; 36; 48}
 ƯC(8, 12) = {1; 2; 4}
 BC(8, 12) = {0; 24; 48; }
Cõu 5: Phõn tớch mỗi số sau ra thừa số nguyờn tố và điền kết quả vào chỗ trống sau: (1đ)
A. 36 = 22.32
B. 42 = 2.3. 7
 60 = 22.3.5
 70 = 2.5.7
 72 = 23.32
 180 = 22.32.5
ƯCLN(36, 60, 72) = 22.32
 =4 . 9 = 36
BCNN(42, 70, 180) = 22.32.5. 7 
 = 4. 9. 5. 7 = 1260
II. PHẦN TỰ LUẬN:
 Cõu 6: Tỡm số tự nhiờn x biết (1đ)
 A. 70 x; 84 x và x >8
 B. x 2; x 25, và 0 < x < 500
x ẻ ƯC(70, 84) và x > 8
x ẻ BC(2, 25) và 0 < x < 500
ƯCLN (70; 84) = 14
BCNN(2,25) = 50
 Do x > 8 nờn x = 
BC(2,25) = {0, 50, 250, 500, 750.}
Do 0 < x < 500. Nờn x = 250
Cõu 7: Tỡm x biết: (1đ)
A. 96- 3(x + 1) = 42
B. 2x – 138 = 23. 32 
96 – 42 = 3(x + 1)
2x - 138 = 72
54 = 3(x + 1)
2x = 72 + 138
3(x + 1) = 54
2x = 210
x + 1 = 18
x = 210 : 2
x = 18 - 1
x = 105
x= 17	
Cõu8: (3đ)	
Giải: Gọi số học sinh của Trường THCS Lương Thế Vinh là x (1.000 < x < 1.500)
Thỡ x 15; x 18; x 42	
 aẻ BC(15, 18, 42)
BCNN(15, 18; 42) = 630
BC(15, 18, 42) = {0, 630; 1260, 1890}.
Do 1.000 < x < 1.500}
Nờn số học sinh Trường THCS Lương Thế Vinh là 1260 học sinh

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET311 (10).doc