Giáo án môn Đại số 6 - Tiết học 84: Luyện tập

Giáo án môn Đại số 6 - Tiết học 84: Luyện tập

Tiết 84 : LUYỆN TẬP

A. Mục tiêu :

- Cũng cố kién thức phép trừ p/số. Vận dụng được phép trừ 2 p/số.

- Rèn luyện kĩ năng trừ 2 p/số đối rồi thực hiện tính tông .

- Có ý thức về quan hệ phép cộng p/số và phép trừ p/số.

B. Phương pháp :

- Nêu giải quyết vấn đề.

C. Chuẩn bị :

- Gv: bài soạn, sgk, bảng phụ

- Hs : lý thuyết, bài tập

D. Tiến trình các bước lên lớp :

I, On định tổ chức lớp :

 Lớp sĩ số vắng

 6E 43

 6G 44

II, Kiểm tra bài củ :

 1, Hai số ntn được gọi là đối nhau? Ghi công thức?

 2, Muốn trừ một p/số ta làm ntn?

 Thực hiện : BT 59b, c

 

doc 4 trang Người đăng thu10 Lượt xem 847Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 6 - Tiết học 84: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 28/02/04
Tiết 84 : LUYỆN TẬP
Mục tiêu :
Cũng cố kién thức phép trừ p/số. Vận dụng được phép trừ 2 p/số.
Rèn luyện kĩ năng trừ 2 p/số đối rồi thực hiện tính tôång .
Có ý thức về quan hệ phép cộng p/số và phép trừ p/số.
Phương pháp :
Nêu giải quyết vấn đề.
Chuẩn bị :
Gv: bài soạn, sgk, bảng phụ
Hs : lý thuyết, bài tập
Tiến trình các bước lên lớp :
I, Oån định tổ chức lớp : 
	Lớp 	sĩ số 	vắng
	6E	43
	6G	44
II, Kiểm tra bài củ :
	1, Hai số ntn được gọi là đối nhau? Ghi công thức?
	2, Muốn trừ một p/số ta làm ntn?
	Thực hiện : BT 59b, c
ĐVĐ : Ta vận dụng kiến thức đó để đi làm BT tính hiêuh 2 p/số và bài toán thực tế.
III, Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1:
Cũng cố xác định số đối và thực hiện phép trừ p/số.
Theo quy tắc ta phải tìm số đối của p/số nào ?
Tương tự : gv yêu cầu xác định số đối của số trừ và thực hiệ câu c, g
Gv: ¬ = 
Thì p/số ở ô trống được tính ntn?
Gv: yêu cầu hs tính trước và điền kết quả vào ô trốgn? Gọi 1 hs lên bảng cá lớp làm để đối chiếu và công nhận kết quả.
Chú ý : có thể tối giản p/số rồi điền vào ô?
Một cách tương tự Bt 36 nhưng ô đã số hạng cần tìm đã biết mẫu .
Gv: có thể cho hs tính nhấm bằng phép toán cộng. Hoặc tính theo bt 36.
Gv:
phân số :? ()
Gv: họi hs tự thực hiện câu b, d
Gv: nhận xét nêu kết quả.
HĐ2 :
Vận dụng kiến thức giải bài toán thực tế hay tìm đại lượng chưa biết:
Gv: x đóng vai trò số gì ? cách tìm ntn?
Gv: có theẻ cho hs áp dụgn quy tắc “chuyển vế đổi dấu” để thực hiện.
Gv: để tìm x , tính xem :
X đóng vai trò gì trong phép toán => tìm x ntn?
Gv: gọi hs đọc đề, cho biết:
Bài toán cho đk gì ? yêu cầu tìm gì ? 
Nêu công thức tính chu vi HCN? Từ dố suy ra công thức tính nữa chu vi?
Để biết được chiều dài hơn chiều rộng bao nhiêu ta làm ntn?
Gv: gọi 2 hs đọc đề , nêu yêu cầu bài toán?
Từ 19h -> 21h30’ chiếm khoảng thời gian là bao nhiêu?
Đổi 2h30’ thành giờ ?
Gv: tìm thời gian rữa bát, quét nhà bài tập.
Gv: như vậy có khoảng thời gian là 5/2 giờ mà đủ làm việc mất 5/6 giờ. Vậy còn thừa là bao nhiêu?
So sánh 5/3 giờ và 45’ = ?
Gv: so sánh ¾ giờ và 5/4 giờ ?
Vậy : Bình có đủ thời gian xem phim không?
Bt 59
hs thực hiện
Bt 63 : Điền vào ô vuông p/số thích hợp
Hs trả lời
¬ = 
 hs thực hiện
d, hs thực hiện
BT 64
b,d Hs thực hiện
Bt 60 Tìm x biết :
a, x – ¾ = ½ 
x: số bị trừ, bằng hiệu cộng với số trừ.
X = ½ + ¾ = 2/4 +3/4 = 5/4
Vậy : x – 5/4 
BT 65
Từ 19h đến 2h 30’ chiếm thời gian:
21h30’ – 19h = 2h30’
2h30’ = 2./1/2 = 5/2 (giờ)
thời gian làm việc của Bình 
¼+1/6 +1 = 3/12 +2/12 +12/12 = 15/12 = 5/4 giờ
thời gian còn lại là :
5/2 – 5/4 = 10/4 +-5/4 = 5/4 (giờ)
45’ = ¾ giờ < 5/4 giờ
 vậy : Bình có đủ thời gian xem pjim
IV, cũng cố :
	1, thế nào là hai số đối nhau ?
	2, Muốn trừ 2 p/số ta thực hiện ntn?
	3, Làm bt 66
điền vào chổ trống
a/b
0
Dòng 1
-a/b
0
Dòng 2
-(-a/b)
0
Dòng3
gv: cho hs thực hiện cột (1) so sánh dòng 1 và dong 3? Rút ra kết luận?
V, Dặn dò : 
	Về nhà xem lại các bt đã giải.tiếp tục cũng cố loý thuyết. Làm bt 61,64 c, d 67, 68 sgk
	Xem trước bài mới
VI, Rút kinh nghiệm bài dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 84.doc