Giáo án môn Đại số 6 - Tiết dạy 21: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

Giáo án môn Đại số 6 - Tiết dạy 21: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

Tiết 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5

Ngày soạn:

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 dựa vào các kiến thức đã học ở lớp 5

2. Kỹ năng: HS nhận biết và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng hay một hiệu có chia hết hay không chia hết cho 2, cho 5.

 3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng tính chất chia hết nói trên.

B. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp.

C. CHUẨN BỊ:

1. GV: Nội dung, máy chiếu, giấy trong, phấn màu.

2. Học sinh: Xem trước nội dung của bài, giấy trong, bút .

D. TIẾN TRÌNH:

I. Ổn định tổ chức (1):

II. Bài cũ (5) :

1.Xét biểu thức: 246 + 30

? Mỗi số hạng của tổng nó có chia hết cho 6 hay không? Phát biểu tính chất tương ứng.

 2.Xét biểu thức: 246 + 30 + 15

? Không làm phép cộng, hãy cho biết: Tổng có chia hết cho 6 hay không? Phát biểu tính chất tương ứng.

 

doc 3 trang Người đăng thu10 Lượt xem 716Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 6 - Tiết dạy 21: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 21: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Ngày soạn: 
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: HS hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 dựa vào các kiến thức đã học ở lớp 5
2. Kỹ năng: HS nhận biết và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng hay một hiệu có chia hết hay không chia hết cho 2, cho 5.
 3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng tính chất chia hết nói trên.
B. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp.
C. Chuẩn bị:
GV: Nội dung, máy chiếu, giấy trong, phấn màu.
2. Học sinh: Xem trước nội dung của bài, giấy trong, bút .
D. Tiến trình:
I. ổn định tổ chức (1’):
II. Bài cũ (5’) : 
1.Xét biểu thức: 246 + 30
? Mỗi số hạng của tổng nó có chia hết cho 6 hay không? Phát biểu tính chất tương ứng.
 2.Xét biểu thức: 246 + 30 + 15
? Không làm phép cộng, hãy cho biết: Tổng có chia hết cho 6 hay không? Phát biểu tính chất tương ứng.
III. Bài mới: 
1. Đặt vấn đề (3’): Muốn biết số 246 có chia hết cho 6 hay không ta phải đặt phép chia và xét số dư. Tuy nhiên nhiều trường hợp có thể không cần làm phép chia mà ta cũng nhận biết được một số có chia hết hay không chia hết cho một số khác. Có những dấu hiệu nhận biết ra điều đó. Đó chính là nội dung của bài..
2. Triển khai:
TG
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: 
Muùc tieõu: thoõng qua VD khaỳng ủũnh laùi soỏ taọn cuứng laứ 0 ủeàu chia heỏt cho 2,5
GV: Cho HS tỡm vaứi vớ duù laứ soỏ taọn cuứng baống 0? Xeựt xem caực soỏ ủoự coự chia heỏt cho 2 vaứ 5 khoõng?
Hoạt động 2: 
 2: Muùc tieõu: hỡnh tửực daỏu hieọu chia heỏt cho 2 baống caựch giaỷi thớch cụ sụỷ lớ luaọn 
GV: trong caực soỏ coự 1 chửừ, soỏ naứo chia heỏt 2. GV: daỏu * ủửụùc thay ụỷi caực chửừ soỏ naứo thỡ: chia heỏt cho 2? Hs traỷ lụứi
GV phaõn tớch 43*=430+*
GV aựp duùng t/c chia heỏt moọt toồng
Xeựt420:2?
GV daỏu * coự theồ thay caực chửừ soỏ khaực nhau khoõng.
Vaọy em coự keỏt luaọn gỡ?
GV: 43* = 430*
Thay * = 1,3,5,7,9 thỡ xeựt xem 43x coự chia heỏt 
Vaứ toồng 430+* khoõng chia heõt cho 2
Vaọy ta khaỳng ủũnh ủieàu gỡ?
GV goùi 2 HS nhaộc laùi KL2
Hoạt động 3: Cuỷng coỏ daỏu hieọu chia heỏt cho 2
?1 GV neõu yeõu caàu ủeà. Cho HS xeựt caực soỏ sau vaứ traỷ lụứi
Yeõu caàu giaỷi thớch vỡ sao?
muùc tieõu hỡnh thaứnh daỏuù hieõuù chia heỏt cho 5 baống caựch giaỷi thớch cụ sụỷ lớ luaọn
GV: phaõn tớch tửụng tửù
43x = 430 + x
GV: thay x bụỷi caực chửừ soỏ thỡ 42x 
GV gụùi yự: 430 : 5 vaọt *=?
Vaọy em coự keỏt luaọn gỡ veà soỏ chia heỏt 5
GV tửụng tửù
Baõy giụứ thay x baống caực chửừ soỏ 1,2,3,4,6xeựt xem 42 x coự chia heỏt cho 5 khoõng
Vaọy ta coự keỏt luaõn gỡ
1. Nhaọn xeựt mụỷ ủaàu
VD: 90=9.10=9.2.5 chia heỏt 2 vaứ 5
610=61.10=61.2.5 chia heỏt 2 vaứ 5
HS traỷ lụứi
Nhaọn xeựt: soỏ coự chửừ soỏ taọn cuứng laứ 0 ủeàu chia heỏt cho 2 vaứ 5
2. Daỏu hieọu chia heỏt cho 2
HS traỷ lụứi
Xeựt soỏ: n-43x
43* = 430 + *
HS traỷ lụứi (*=2)
* = 0,2,4,5,6,8
Keỏt luaọn 2(SGK)
?1
3282 chia heỏtcho2; 1437 hoõng chia heỏt cho 2, 895 khoõng chia heỏt cho 2, 
 43* = 430*
Thay * = 1,3,5,7,9 thỡ xeựt xem 43 x coự chia heỏt 
Vaứ toồng 430+* khoõng chia heõt cho 2
3. Luyeọn taọp
?2 
ẹieàn * vaứo ủeồ 37* chia heỏt 5 coự hs traỷ laùi
x = 0.5
234
1345
4630
2141
IV.Daởn doứ – hửụựng daón hoùc ụỷ nhaứ
 - Veà nhaứ: hoùc laùi daỏu hieọu sgk
- Laứm BT: 91,93,94,95 SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 21.doc