* Kiến thức: Hiểu được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của một số khơng m. Phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương.
* Kĩ năng: Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác, rèn kĩ năng tính toán.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xc, tích cực trong học tập
II: CHUẨN BỊ :
-Hs ôn lại định nghĩa căn bậc hai của một số không âm đã học ở lớp 7, máy tính, phiếu học tập
-Gv : phấn màu ,bảng phụ.
Ngµy so¹n: 20/8/2011 tuÇn 1 Ngµy d¹y: 9A: ../8/2011 9B:../8/2011 Tiết 1: CĂN BẬC HAI I: MỤC TIÊU : * Kiến thức: Hiểu được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của một số khơng âm. Phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương. * Kĩ năng: Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác, rèn kĩ năng tính tốn. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập II: CHUẨN BỊ : -Hs ôn lại định nghĩa căn bậc hai của một số không âm đã học ở lớp 7, máy tính, phiếu học tập -Gv : phấn màu ,bảng phụ. III: TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG : ỉn định : kiểm tra sỉ số học sinh (1’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: kiểm tra bài cũ :(5’) * GV qui ước về cách học bộ môn và dụng cụ học tập bộ môn * kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh HĐ 2:Căn bậc hai số học(13’ ) -Vấn đáp, thuyết trình phần ôn lại CBH: ? Nhắc lại định nghĩa CBH ? Nêu các ký hiệu về CBH của số a>0? Số 0? ? Tại sao số âm không có CBH Cho HS tự làm ?1 lên phiếu cá nhân GV lưu ý 2 cách trả lới : C1: theo bên C2: 3 là CBH của 9vì 32=9 mỗi số dương có hai CBH đối nhau nên -3 cũng là CBH của 9 * Từ bài ?1 dẫn dắt HS tới đ/n CBHsh * Nêu mlh giữa CBHsh và CBH -GV giới thiệu VD1 và chú ý ở SGK Gv: Giới thiệu thuật ngữ phép khai phương ,quan hệ giữa CBH và CBHsh HĐ3: so sánh CBHsh (10’) GV nhắc lại ở lớp 7 :a,b không âm ,a<b thì *Cho HS thảo luận nhóm điều ngược lại -GV khẳng định ĐL và cho hs tiếp nhận các VD -GV ĐVĐ: tìm x >=0 để ?HS suy nghĩ trả lời Gv giới thiệu VD3 -Cho Hs làm ?5 HĐ4:cũng cố (Bài tập) (12’) Bài 1: cho Hs làm miệng các số 121; 144; 169 Bài 2: HS làm trên phiếu cá nhân Bài 3: hướng dẫn hs dùng định nghĩa CBH suy ra pt x2=a với a>0 có 2 nghiệm *Dặn dò : (4’) -Học thuộc định nghĩa căn bậc hai số học, Định lý so sánh, chĩ ý. -Làm bài tập còn lại trong sgk -HS tiếp nhận -Trả lời định nghĩa c¨n bËc hai của số không âm -Bài làm các câu ? *CBH của số a>=0là số x sao cho x2 =a *Số a>0 có 2CBH là 2 số đối nhau : số dương ký hiệuvà số âm là *Số 0 có một CBH số âm không có CBH vì bình phương mọi số đều không âm ?1 :a)CBH của 9là 3 và -3 b)CBH của 4/9là 2/3 và -2/3 d) CBh của 2 là *HS trả lời câu hỏi vấn đáp và bài tập để củng cố tiếp nhận kiến thức *HS làm ?2 vì 8>=0và 82=64 ?3 CBHsh của 64là 8,nên CBH của 64 là 8 và -8 -HS cho ví dụ phần này -HS thảo luận nhóm :a,b không âm ,thì trong 2 số a và b số nào lớn hơn? -HS đọc định lý -HS làm VD2 sau khi đã có bài mẫu (câu a)? -HS làm ?4 lên phiếu cá nhân * HS trả lời tình huống Làm ?5 nên nghĩa là ,với -HS làm bài tập theo yêu cầu của GV *HS đúng tại chỗ trả lời bài 1 *Bài 2: HS làm trên phiếu cá nhân sau đó đổi chéo cho nhau 1: Căn bậc hai số học : a)ĐN : sgk/4 b) VD : * CBHsh của 49 là * CBHsh của 13 là c) Chú ý : 2)So sánh các căn bậc hai số học a) ĐL:( để so sánh ) SGK/5 b) VD: *So sánh 4 và ta có 16>15 nên . Vậy 4> * Tìm x không âm biết <3. Vinên nghĩa là ,với Bài tập : Bài 1: * số 121: (vì 11>=0 và 112 =121) là CBHsh của nó .nên -11 cũng là CBH của 121 Bài 2:so sánh 2 và Ta có 2=mà> vậy 2> Bài 3:a) phương trình có 2 nghiệm , dùng máy tính ta tìm được Ngµy so¹n: 20/8/2011 tuÇn 1 Ngµy d¹y: 9A: ../8/2011 9B:../8/2011 Tiết 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC I- MỤC TIÊU : * Kiến thức: Biết cách tìm tập xác định (điều kiện cĩ nghĩa) của . Hiểu và vận dụng được hằng đẳng thức khi tính căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác. Phân biệt căn thức và biểu thức dưới dấu căn. * Kĩ năng: Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập II- CHUẨN BỊ : HS: ôn tập lại cách giải bất phương trình học ở lớp 8 ,tìm hiểu ?1;?2 sgk/8 Gv: bảng phụ ghi ?3 III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1-ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh (1’) 2-Các hoạt động : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (5’) *HS1:Nêu định nghĩa CBHSH, so sánh: 7và Tìm x biết :x2 =3 *HS2 : Tìm x không âm biết Hoạt động 2:Căn thức bacä hai (15’) -GV: cho học sinh làm ?1 Gv giới thiệu thuật ngữ căn thức bậc hai ,biểu thức lấy căn -Từ yêu cầu HS nêu tổng quát xác định khi nào ? -GV nêu VD1 và phân tích thêm -Yêu cầu HS làm ?2 -GV sữa ?2 để làm mẫu Hoạt động 3: Hằng đẳng thức (15’) -Cho hs làm ?3 tại lớp -Cho hs quan sát k/q’trong bảng và nhận xét quan hệ của -Gv giới thiệu định lý -GV dẫn dắt học sinh chứng minh định lý GV chú ý cho hs : bình phương một ố rồi khai phương kết quả đóchưa chắc được số ban đầu , ?khi nào xẩy ra trường hợp bình phương một số rồi khai phương kết quả đó thì được số ban đầu ? -GV trình bày câu a của VD3 cho HS đứng lên trình bày câu b) - GV trình bày câu a của VD4 cho HS đứng lên trình bày câu b) Hoạt động 4: cũng cố –dặn dò (9’) *GV chốt lại các ý chính trong bài *cho HS làm bài 7;8 Dặn dò: Bài 6;7;8 còn lại và 9;10 Học bài theo sgk Chuẩn bị tiết sau luyện tập Hai hs lần lượt lên bảng làm bài Cả lớp theo dỏi và nhận xét -HS làm và trả lời ?1 Xét tam giác ABC vuông tại B theo ĐL: Pi tago: AB2+BC2=AC2 =>AB2=25-x2 do đó x= -Hs tiếp nhận kiến thức có nghĩa khi A>=0 -HS tiếp thu VD1 -HS làm ?2 ?3 a -2 1 0 2 3 a2 4 1 0 4 9 2 1 0 2 3 2 1 0 2 3 -Hs -HS tham gia xây dựng chứng minh -hs tiếp nhận Khi a>=0 -HS tiếp thu Vd3a -HS làm VD3b HS làm bài 7(bài miệng) HS làm bài 8 trên bảng 1-Căn thức bậc hai : VD:là căn thức bậc hai của 25-x2,còn 25-x2 là biểu thức lấy căn *Tổng quát : Sgk/8 *xác định khi VD: xác định khi 5-2x>=0 Vậy khi x>=2,5 thì xác định 2-Hằng đẳng thức *ĐL : sgk/9 c/m SGk/9 VD2 :tính VD3: rút gọn = *Chú ý : VD4:rút gọn Bài tập : Bài 8:rút gọn Ngµy so¹n: 20/8/2011 tuÇn 1 Ngµy d¹y: 9A../8/2011 9B../8/2011 Tiết 3 : LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU: Học xong bài này Hs cần: - Củng cố điều kiện để căn có nghĩa (căn bậc hai xác định )và hằng đẳng thức - Rèn kỹ năng vận dụng hằng đẳng thức để tính căn bậc hai ,tìm điều kiện để căn có nghĩa ,kỹ năng dùng công thức ,a>=0 -Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán phân tích thành nhân tử , giãi phương trình II- CHUẨN BỊ : HS: Phiếu học tập , bảng nhóm GV : Bảng phụ III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1-ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh 2-Các hoạt động : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động1: kiểm tra bàicũ *HS1 :sữa bài tập 9b;c *HS2 lên bảng sữa bài tập 10 sgk/11 *HS cả lớp theo dõi và đành giá bài làm của bạn Hoạt động 2: Bài luyện tại lớp GV hướng dẫn học sinh làm bài tập 11 b,d Thực hiện tứ tự các phép toán :khai phương , nhân hay chia ,tiếp đến cộng hay trừ , từ trái sang phải d-tính già trị biệu thức dưới căn rồi khai phương *Gv hướng dẫn hs làm bài 12 a,c ?Nêu điều kiện để căn có nghĩa ? Một phân thức dương khi nào ? *GV hướng dẫn hs làm bài 13 b,d ? Vận dụng kiến thức nào đã học để làm bài 13 ? GV cho hs làm bài 14 a,d Kiến thức để vận dụng lám bài là gì? Hoạt động 3: cũng cố –dặn dò -*GV chốt lại các phương pháp giải các dạng toán trên *BVN phần còn lại của bài tập 11,12,13,14,15 *chuẩn bị bài liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương *HS1: -2HS lên bảng làm bài 11b và d Theo sự hướng dẫn của gv Cả lớp cùng làm rồi đối chứng căn thức bậc hai có nghĩa khi biểu thức dưới căn không âm Hs đứng lên làm bài HS làm bài 13 b,d lần lươt từng hs đứng lên trình bày cả lớp theo dõi nhận xét -Vận dụng hằng đẳng thức mới học Dùng các hằng đẳng thức đáng nhớ Sữa bài tập Bài 9: Tìm x,biết : b) Bài 10 : C/m: Luyện tập : Bài 11: tính Bài 12:tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa xác định xác định Bài 13:Rút gọn Bài 14:Phân tích thành nhân tử a)x2-3= Ngµy so¹n: 25/8/2011 tuÇn 2 Ngµy d¹y: 9A../8/2011 9B../8/2011 TIẾT 4 : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I-MỤC TIÊU : Học xong bài này HS cần : * Kiến thức: Hiểu được đẳng thức . Biết hai quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai. * Kĩ năng: Cĩ kỹ năng dùng các quy tắc, khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II-CHUẨN BỊ : HS : SGK, phiếu học tập , tìm hiểu các ? trong bài GV: SGK,bảng phụ ghi các nội dung cần nhớ (2 qui tắc ) III-TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ *nêu định nghĩa CBHSH? Làm bài tập 11a;c *Bài tập 14c)nêu chú ý về HĐT *Làm bài tập 15 GV nhận xét cho điểm Hoạt động 2: Định lý GV cho Hs làm ?1 trên phiếu học tập -Gv sữa ?1 -GV cho HS nhận xét về Từ điều trên suy ra trường hợp tổng quát -GV dẩn dắt HS c/m Định lý dựa vào định nghĩa CBHSH Cần c/m : -GV nêu chú ý : định lý có thể mở rộng cho tích của nhiều số không âm Hoạt động 3: Aùp dụng *Từ định lý trên hãy tính -muốn khai phương một tích các số không âm talàm thế nào ? -cho HS hoạt động nhóm bài ?2 *Cho Hs làm vd 2: câu a) Yêu cầu hs nêu trường hợp tổng quát ?muốn nhân các căn bậc hai của các số không âm ta có thể ? Cho Hs làm ?3 *GV giới thiệu chú ý : Từ định lý ta có công thức với 2 biể ... äm :x1=1; x2 =c/a -Nếu a-b+c=0 thì x1 =-1 ; x2=-c/a Hoạt động 2: luyện tập Hoạt động của HS Ghi bảng -GV: Đưa đề bài lên bảng -Gv: Đưa sẵn hình đã vẽ sẵn đồ thị của 2 hàm số y=1/4x2 và y=-1/4 x2 trên cùng một mp toạ độ a) Tìm toạ độ điểm M; M’ b) GV :Yêu cầu 1 HS lên xác định điểm N; N’ -Ước lượng tung độ của điểm N; N’ -Nêu cách tính theo công thức * Gv: Yêu cầu HS hoạt động nhóm các bài 56a; 57d; 58a Lớp chia thành 3 nhóm, mỗi nhóm làm một bài ( pt trùng phương , pt chứa ẩn ở mẫu , pt tích ) -GV: Đi kiểm tra các nhóm làm việc -Sau 3 phút Gv đưa bài của các nhóm lên bảng và để HS ở lớp nhận xét sữa sai -Gv: Gọi HS đọc bài 63 - Chọn ẩn số ? -Sau 1 năm dân số t/p có bao nhiêu người ? -Sau 2 năm dân số thành phố tính ntn? -HS trả lời a)hoành độ của M là -4 ; hoành độ của M’ là 4 -HS xác định điểm N; N’ -Tung độ điểm N; N’ là -4 -HS nêu cách tính -HS hoạt động theo nhóm -GV gọi đại diện các nhóm trình bày bài của nhóm mình -HS ở lớp nhận xét các bài giải pt -HS đọc to đề bài -HS trả lời các câu hỏi bên Bài 54 SGK /63 y a)thay y=4 vào pt hàm số y=¼ x2 ta có ¼ x2 =4 4 =>x2=16 M M’ =>x1,2=4;-4 -4 4 x Vậy hoành độ của điểm Mlà -4; N -4 N’ hoành độ của M’ là 4 y=-¼ x2 b)Tung độ của điểm N và N’ là (-4) cách tính : thay giá trị của hoành độ x vào công thức hàm số thì tìm được y y= - ¼ x2 = - ¼ (-4)2 =-4 vì N và N’ có cùng tung độ(=-4) nên NN’//Ox Bài 56 a: SGK 3x4 -12x2 +9=0 .Đặt x2 =t >=0 Có pt 3t2 -12t +9=0 .=> t2 -4t +3=0 a+b+c=1-4+3=0 =>t1=1(chọn); t2=3(chọn) * t1=x2 =1 => x1,2= * t2=x2 =3 => x3,4=.Pt có 4 nghiệm Bài 57 d: Giải pt: (đk:x) => (x+0,5)(3x-1) =7x+2 3x2 –x +1,5x -0,5 =7x+2 6x2 -13x -5 =0 Bài 58 a: 1,2 x3 –x2 -0,2x=0 x(1,2 x2 –x -0,2)=0 Vậy pt có 3 nghiệm x1=0 ; x2=1; x3 = -1/6 * Dặn dò : -BVNÔn kỹ lý thuyết và chuẩn bị kiểm tra cuối năm ------------------------------------------------------------------------------------------- Ngµy th¸ng n¨m 2010 DuyƯt cđa phã HT - PTCM §inh Xu©n §iỊu Ngµy so¹n: 5/04/2010 tuÇn 32 Ngµy d¹y: / /2010 Tiết 65 ÔN TẬP CUỐI NĂM I-MỤC TIÊU : Học xong bài này Hs cần: - Được ôn tập các kiến thức về hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai. - Được rèn luyện thêm kỹ năng giải phương trình, giải hệ pt. II-CHUẨN BỊ : GV:HƯ thèng c©u hái, bµi tËp «n tËp HS: ¤n tËp theo híng dÉn tiÕt tríc. III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1)Ổn định : Kiểm tra sĩ số HS 2)Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ Hoạt động của HS *HS1: Nêu tính chất của hàm số bậc nhất y=ax+b (akhác 0) ? Đồ thị của hàm số bậc nhất là đường ntn? Làm bài tập 6a /SGK/132 *HS2: Nêu tính chất của hàm số bậc hai ,và đồ thị của nó? Làm bài tập 23 SGK/133 -GV: Nhận xét cho điểm *HS1:hàm số bậc nhất y=ax+b (a khác 0) xác định với mọi x thuộc R và đồng biến trên R khi a>0 ,nghịch biến khi a<0 -Đổ thị là đường thẳng cắt trục tung tại điểm b,với b khác 0 thì đồ thị //đt y=ax. Nếu b=0 thì trùng đt y=ax Bài 6a) A(1;3) thuộc đồ thị => a+b=3 (1) B(-1;-1) thuộc đồ thị nên –a+b=-1 (2) Từ (1)và (2) có hệ *HS2:nêu tình chất và đồ thị của y=ax2 (a khác 0) -Bài 13 SGK:vì A(-2;1) thuộc đồ thị nên thay x=-2; y=1 vào hàm số có a.(-2)2 =1=> a=1/4 Vậy hàm số là y=1/4 x2 -Vẽ đồ thị HĐ 2:Oân kiến thức Hoạt động của HS Ghi bảng Bài 8 SBT /149 GV: Đưa đề bài lên bảng phụ Bài 12 SBT/149 * Chọn chữ cái đứng trước kết quả đúng GV: Đưa đề bài lên bảng ,yêu cầu HS lần lượt trả lời miệng từng bài, GV: Sửa và giảng bài nếu sai Bài 14: SGK/133 Bài 15SGK/133 -Lưu ý có thể làm theo nhiều cách GV: Yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày -Gv:Nhận xét và bổ sung -HS lần lượt trả lời và giải thích Thay x=-1 vào y=-3x+4 => y=7 -HS:cả ba hàm số trên có dạng y=ax2nên đồ thị đều đi qua gốc toạ độ mà không đi qua điểm M(-2,5;0) -HS: thay x vào pt =>y -HS có thể giải hệ hoặc thay cặp giá trị vào cả 2 pt -HS: ’ =-1 pt vô nghiệm -HS hoạt động theo nhóm -Đại diện 1 nhóm lên trình bày -HS ở lớp nhận xét ,có thể nêu cách giải khác Bài 1(Bài 8 SBT /149 ): Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=-3x+4 A)(0;4/3) ; B(0; -4/3) ; C. (-1;-7) ; D/(-1;7) Chọn (D) Bài 2:( Bài 12 SBT/149 ): Điểm M(-2,5;0) thuộc đồ thị của hàm số nào : A).y=1/5 x2 ; B).y=x2; C)y=5x2 D)một kqkhác Chọn (D) Bài 3:pt 3x-2y =5 có nghiệm là : A)(1;-1) ;B)(5;-5); C) (1;1) ;D)(-5;5). Chọn(A) Bài 4: hệ pt có nghiệm A) (4;-8); B(3; -2) ; C(-2; 3) ; D)(2;-3). Chọn (D) Bài 5: pt 2x2 -6x +5 =0 có tích 2 nghiệm bằng A)5/2 ; B) -5/2 ;C) 3 ;D) không tồn tại .Chọn (D) Bài 14: SGK /133 chọn (B).a/3 (theo hệ thức Viet) Bài 15SGK/133 Cách 1: thay lần lượt các giá trị của a vào 2 pt ,tìm nghiệm của các pt rồi kết luận Cách 2:nghiệm chung nếu có của 2 pt là nghiệm của hệ TVTV Khi a=-1 thì pt (1) vô nghiệm (loại) Khi x=-1thay vào (1) => a=2 =>chọn © *Dặn dò: -BVN: 10;12;17 SGK +11;14 SBT ------------------------------------------------------------------------------------------- Ngµy th¸ng n¨m 2010 DuyƯt cđa phã HT - PTCM §inh Xu©n §iỊu Ngµy so¹n: 14/4/2010 tuÇn 33 Ngµy d¹y: / /2010 Tiết 66: ÔN TẬP CUỐI NĂM I-MỤC TIÊU : Học xong bài này Hs cần: - Được ôn tập các kiến thức về hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai. - Được rèn luyện thêm kỹ năng giải phương trình, giải hệ pt, áp dụng hệ thức Viét vào việc giải bài tập. II-CHUẨN BỊ : HƯ thèng c©u hái, bµi tËp «n tËp III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1)Ổn định : Kiểm tra sĩ số HS 2)Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động 3:luyện tập H§ của HS Ghi bảng Bài 7 SGK/132 : GV: Hỏi hai đường thẳng d1)và (d2) song song với nhau, trùng nhau, cắt nhau khi nào ? GV: Yêu cầu 3 HS lên bảng giải 3 câu theo 3 trường hợp Bài 9 -GV: Gợi ý câu a) cần xét 2 trường hợp y>=0 và y<0 -HS có thể Giải pt bằng ph cộng hoặc thế -GV: Kiểm tra lại việc giải bài tập của HS Bài 13 SBT/150 GV đưa bài tập lên bảng phụ -pt có nghiệm khi nào? -pt(*) có 2 nghiệm dương khi nào ? -pt(*) có 2 nghiệm phân biệt khi nào ) -HS tìm hiểu bài -HS trả lời phần lý thuyết -3HS lên bảng làm 3 TH -HS làm bài tập cá nhân -2 HS lên bảng sữa bài mỗi HS sữa mỗi TH -Lớp nhận xét bài làm của bạn -HS lần lượt trả lời miệng Bài 7 SGK/132 : (d1):y=ax+b ; (d2): y=a’x+b’ Bài 9: Giải hệ pt Bài 13 SBT/150 :cho pt:x2 -2x+m=0 (*) Với giá trị nào của m thì (*) a)có nghiệm b)có 2 nghiệm dương c)có 2 nghiệm trái dấu khi P=x1.x2 c/a m<0 ------------------------------------------------------------------------------------------- Ngµy th¸ng n¨m 2010 DuyƯt cđa phã HT - PTCM §inh Xu©n §iỊu Ngµy so¹n: 19/4/2010 tuÇn 34 Ngµy d¹y: / /2010 Tiết 67: ÔN TẬP CUỐI NĂM I-MỤC TIÊU : Học xong bài này Hs cần: - Được ôn tập các bài tập giải toán bằng cách lập pt và hệ pt - Được rèn luyện thêm kỹ năng phân loại bài toán, phân tích các đại lượng của bài toán, trình bày bài giải - Thấy rõ tính thực tế của toán học II-CHUẨN BỊ : -GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập, máy tính bỏ túi -HS: Oân tập về các bảng phân tích của giải toán bằng cách lập pt, máy tính bỏ túi III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1)Ổn định : Kiểm tra sĩ số HS 2)các hoạt động chủ yếu : Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ Hoạt động của HS *HS1: Làm bài tập12 /SGK/133 *HS2: Làm bài tập 17 SGK/134 -GV: Nhận xét cho điểm *HS1:gọi vận tốc lúc lên dốc là x,khi uống dốc là y (0<x<y) khi đi từ A đến B thời gian hết 40’ =2/3 giờ ta có pt : 4/x+5/y=2/3 (1) Khi đi từ B đến A hết 41 phút =41/60 giờ ta có pt 5/x +4/y =41/60 (2) Giải hệ pt (1) và (2) có x=12 ; y=15 *HS2:chửa bài 17 SGK /134 Gọi số ghế băng lúc đầu là x ; x>2; xthuộc Z+ => số HS ngồi trên 1 ghế lúc đầu là 40/x (hs) Số ghế sau khi bớt là (x-2) => số HS ngồi trên 1 ghế là 40/x-2 ta có pt :40/x-2 -40/x =1 ; => x=10 ghế H Đ2:Luyện tập Hoạt động của HS Ghi bảng Bài 11 SGK -GV: Đưa đề bài lên bảng phụ -Gọi HS đọc bài -GV: Hướng dẫn HS phân tích bài toán Bài 18 SGK/134 GV: Đưa đề bài lên bảng , -yêu cầu HS hoạt động theo nhóm -Lưu ý có thể làm theo nhiều cách GV yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày -Gv nhận xét và bổ sung Bài 18 SBT/150 -GV: Đưa đề bài lên bảng GV: Gọi HS lần lượt trả lời từng câu hỏi theo sự gợi ý của GV GV hướng dẫn HS đưa về tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng -HS lần lượt trả lời và giải thích -HS lên bảng giải hệ Cả lớp cùng giải và nhận xét -HS hoạt động theo nhóm -Đại diện 1 nhóm lên trình bày -HS ở lớp nhận xét ,có thể nêu cách giải khác -HS có thể giải theo cách lập hệ -HS trả lời các câu hỏi Bài 11 SGK/133: Gọi số sách giá thứ nhất là x ,ở giá thứ hai là y ( x,y nguyên dương ) Ta có hệ : x=300 ; y=150 Trả lời: sớ sách ở giá thứ nhất là 300 quyển ,giá thứ hai 150 quyển Bài 18 SGK 134 Gọi độ dài cạnh góc vuông lớn là x(cm); x>2 thì cạnh góc vuông nhỏ là x-2 .Theo ĐL Pitago ta có x2 +(x-2)2 =102 2x2 -4x-96 =0 x2 -2x-48 =0 ’=49 =>x1 =8 (chọn ) ; x2= -6 (loại ) Trả lời : cạnh góc vuông lớn là 8cm ; cạnh góc vuông nhỏ là 8-2=6 (cm) Bài 18 SBT/150 Gọi hai số cần tìm là x và y ta có hệ : => xy=96 vậy x,y là 2 nghiệm của pt : U2 -20U +96=0 ’ =4 => U1=12 ; U2 =8 . vậy 2 số cần tìm là 12;8 *Dặn dò: - Xem lại các bài tập dạng đã chữa.chuẩn bị thi học kỳ -Ơn tập các kiến thức ------------------------------------------------------------------------------------------- Ngµy th¸ng n¨m 2010 DuyƯt cđa phã HT - PTCM §inh Xu©n §iỊu
Tài liệu đính kèm: