1. Kiến thức :
HS nắm được kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống
2.Kỷ năng:
Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
3.Thái độ:
Rèn tính chính xác, cẩn thận.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Nêu - giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố. Máy tính bỏ túi. Bảng phụ “Các công thức biến đổi căn thức” SGK/39
HS: Kiến thức về căn bậc hai đã học. Máy tính bỏ túi.
Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I Ngày soạn: 15/10 Ngày giảng: 9A: 17/10; 9B: 17/10 A. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : HS nắm được kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống 2.Kỷ năng: Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. 3.Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận. B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Nêu - giải quyết vấn đề. C. CHUẨN BỊ: GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố. Máy tính bỏ túi. Bảng phụ “Các công thức biến đổi căn thức” SGK/39 HS: Kiến thức về căn bậc hai đã học. Máy tính bỏ túi. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: II.Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề. (Trực tiếp) 2. Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC 1. Hoạt động 1: 5’ GV: Dưa lên bảng phụ các công thức biến đổi căn thức. 2. Hoạt động 2: 30’ GV: Chứng minh đẳng thức: Bài 75a) HD Biến đổi VTàVP HS: Thực hiện rút gọn biểu thức Thực hiện biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn GV : Chứng minh đẳng thức sau: = -2. GV: Để chứng minh đẳng thức đã cho ta l;àm như thế nào? Ta thường biến đổi vế phức tạp thành vế đơn giản. Trong trường hợp này bài toán giống như bài toán rút gọn đã biết kết quả. Có trường hợp ta biến đổi sao cho hiệu hai vế bằng 0 Có trường hợp ta biến đổi hai vế thành một biểu thức trung gian nào đó GV cho HS giải bài 75c, d HS giải bài 74 DH: Đặt ĐK bài toán Thực hiện biến đổi đơn giản biểu thức sau khi chuyển vế Lưu ý cách kết luận nghiệm 1.kiến thức co bản: SGK 2. Bài tập: 1. Chứng minh đẳng thức: Bài 75a) Giải: Biến đổi VT= = = = =. Bài 75b = -2 Ta có: = = = = = = = -(7 - 5) = - 2 (đpcm) 75 c) với a>0, b>0 và ab. VT= = ==a-b (=VP) 2. Giải phương trình Bài 74b . (1) Phương trình có nghĩa khi 15x 0 x 0 (1). Ta thấy vế trái của phương trình luôn luôn dương. Vậy phương trình vô nghiệm. Củng cố: Hướng dẫn về nhà: 5’ Hoàn chỉnh các bài tập SGK Ôn tập kĩ tiết sau kiểm tra một tiết. E. Bổ sung:
Tài liệu đính kèm: