I. Mục tiêu.
- HS biết cộng, trừ đa thức 1 biến theo 2 cách.
+ Cộng, trừ đa thức theo hàng ngang.
+ Cộng, trừ đa thức đã sắp xếp theo cột dọc.
- Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đơn thức đồng dạng, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt.
II. Phương tiện thực hiện.
1. GV : Bảng phụ.
2. HS : Ôn qui tắc bỏ dấu ngoặc, qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Sắp xếp đa thức theo bậc mỗi biến.
IV. Tiến trình dạy học.
Ngày dạy: 14/3/2011 Tiết 59 CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN I. Mục tiêu. - HS biết cộng, trừ đa thức 1 biến theo 2 cách. + Cộng, trừ đa thức theo hàng ngang. + Cộng, trừ đa thức đã sắp xếp theo cột dọc. - Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đơn thức đồng dạng, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt. II. Phương tiện thực hiện. 1. GV : Bảng phụ. 2. HS : Ôn qui tắc bỏ dấu ngoặc, qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Sắp xếp đa thức theo bậc mỗi biến. IV. Tiến trình dạy học. 1. Tổ chức. - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra. - Cho 2 đa thức. P(x) = 2x5+5x4-x3+x3+x2-x-1 Q(x) = -x4+x3+5x+2 - HS1. Tính P(x) + Q(x) - HS2. Tính P(x) - Q(x) HS dưới lớp thực hiện ra nháp. GV chữa bài trên bảng, HS nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới. HĐ1. Cộng 2 đa thức một biến. GV giới thiệu từ phần kiểm tra bài cũ. Đây là một cách để cộng 2 đa thức 1 biến. - GV ngoài cách làm trên ta có thể cộng 2 đa thức theo cột dọc. - GV hướng dẫn HS thực hiện ( Chú ý 2 đa thức đã được thu gọn, sắp xếp, các đơn thức đồng dạng ở cùng 1 cột) * Chú ý: Khi sắp xếp đa thức phải sắp xếp đầy đủ vị trí của các hạng tử, đa thức nào có bậc cao hơn thì xếp bên trên. HĐ2. Trừ 2 đa thức 1 biến. GV giới thiệu: Trừ hai đa thức ng]ời ta cngx có hai cách tương tự như cộng hai đa thức. - y/c 2 HS lên bảng, mỗi em thực hiện 1 cách, lớp làm vào vở, chia 2 ngăn, mỗi ngăn thực hiện một phần vào vở. - Sau đó cho HS đổi bài kiểm tra chéo nhau, GV chữa bài trên bảng. - HS khác thực hiện tiếp cách còn lại vào vở. - GV cho HS làm sgk. - 2 HS lên bảng. HS lớp thực hiện cá nhân vào vở. GV chữa bài trên bảng. Học sinh trong ngăn đổi bài kiểm tra chéo nhau ? Em nào có kết quả đúng? HĐ3. Củng cố. GV cho HS hoạt động 4 nhóm làm bài tập 44(45-sgk) Các nhóm đổi bài kiểm tra chéo nhau, GV chữa bài 1 nhóm. HĐ4. HDVN. - Xem lại các ví dụ trong bài. - Học bài. - Bài tập về nhà 45-48(sgk). 1. Cộng 2 đa thức một biến. P(x) = 2x5+5x4-x3+x2-x-1 Q(x) = -x4+x3+5x+2 Cách 1. P(x)+Q(x) = 2x5+5x4-x3+x2-x-1 -x4+x3+5x+2 = 2x5(5x4-x4)+(-1+2)+(-x+5x)+(-1+2) = 2x5+4x4+x2+4x+1 Cách 2. P(x) = 2x5+5x4-x3+x2-x-1 Q(x) = -x4+x3+5x+2 P+Q = 2x5+5x4 +x24x+1 2. Trừ 2 đa thức 1 biến. Cách 1. P(x) – Q(x) = 2x5+5x4-x3+x2-x-1- (-x4+x3+5x+2) = 2x5+5x4-x3+x2-x-1+x4-x3-5x-2 = 2x5+6x4-2x3+x2-6x-3. Cách 2. P(x) = 2x5+5x4-x3+x2-x-1 - Q(x) = -x4+x3+5x+2 P(x) - Q(x) = 2x5+6x4-2x3+x2-6x-3 P(x) = 2x5+5x4-x3+x2-x-1 - Q(x) = x4-x3-5x-2 P(x) - Q(x) = 2x5+6x4-2x3+x2-6x-3 M(x) = x4+5x3-x2+x-0,5 N(x) = 4x4-5x2-x-2,5 M(x)+N(x) = 4x4+5x3-6x2-3 M(x) = x4+5x3-x2+x-0,5 - N(x) = 4x4-5x2-x-2,5 M - N = -2x4+5x3+4x2+2x+2 Bài 44(sgk) P(x) = -5x3-+8x4+x2 Q(x) = x2-5x3-2x3+x4- P(x) = 8x4-5x3+x2- Q(x) = x4-2x3+x2+5x+ P(x)+Q(x) = 9x4-7x3+2x2-1 P(x) = 8x4- 5x3 + x2 - Q(x) = -x4 - 2x3- x2 + 5x + P(x)+Q(x) = 7x4-3x3+5x+
Tài liệu đính kèm: