. Mục tiêu.
- Học sinh hiểu thế nào là hai số đối nhau.Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số
- Có kỹ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.
- Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
Tuần 28: Tiết 83 85 Ngày soạn: 18/03/20 Ngày giảng: 23/03/20 Tiết 83: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ. I. Mục tiêu. - Học sinh hiểu thế nào là hai số đối nhau.Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số - Có kỹ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số. - Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. II. Chuẩn bị. GV: Bảng phụ. - HS: học bài, làm bài tập đã cho. III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Hđ của gv Hđ của hv Ghi bảng Hđ 1: Số đối. Cho HS làm Gọi 2 HS lên bảng làm Giáo viên giới thiệu: và ; và gọi là các cặp phân số đối nhau. Thế nào là 2 phân số đối nhau? Giới thiệu kí hiệu: HS lên bảng làm HS trả lời: 1. Số đối. Làm phép cộng: Định nghĩa:(SGK/32) Kí hiệu số đối của phân số là Ta có: Hđ 2: Phép trừ phân số. Cho HS làm Gọi HS lên bảng làm. Vậy muốn trừ một phân số cho một phân số ta làm như thế nào? Cho HS làm Ví dụ: Giới thiệu nhận xét: HS lên bảng làm và HS trả lời: HS lên bảng làm 2. Phép trừ phân số. Hãy tính và so sánh: và Quy tắc: (SGK/32) Ví dụ: Nhận xét: (SGK/33) Vậy phép trừ là phép toán ngược của phép cộng 4. Củng cố – Luyện tập. - Nhắc lại quy tắc phép trừ phân số? - Làm 5. Hướng dẫn – Dặn dò. - Học bài, nắm chăc quy tắc phép trừ phân số. - làm các bài tập: 58, 59, 60, 63 SGK/33, 34. ----------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 22/03/20 Ngày giảng: 25/03/20 Tiết 84: LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu. - Học sinh rèn kỹ năng trừ các phân số nhanh, đúng. - Có kỹ năng thực hiện phối hợp các phép tính (+), (-) II. Chuẩn bị. GV: Bảng phụ. - HS: học bài, làm bài tập đã cho. III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ. Thế nào là hai phân số đối nhau? Tìm số đối của các phân số sau: Nêu qui tắc thực hiện phép trừ 2 phân số? Tính: HS lên bảng trả lời và làm bài tập. 3. Bài mới. Hđ của gv Hđ của hv Ghi bảng Hđ 1: chữa bài tập. Cho HS chữa bài tập 63 Gv hướng dẫn HS làm: Nhận xét bài làm của HS: HS lên bảng làm: £ £ £ £ = 0 1. Chữa bài tập. Bài 63 SGK/3 4 £ £ £ £ = 0 Hđ 2: luyện tập. Cho HS làm bài tập 64 Hãy nêu phương pháp làm. Gọi HS lên bảng làm. Nhận xét bài làm của HS Cho HS làm bài tập 65 45 phút bằng bao nhiêu phần của giờ? Thời gian của buổi tối là bao nhiêu? Thời gian Bình sử dụng là bao nhiêu? Muốn biết Bình có đủ thì gian xem phim hay không ta làm như thế nào? Vậy Bình có đủ thời gian xem hết phim không? HS lên bảng làm Thời gian của buổi tối là: 21,5 – 19 = 2,5 (h) Thời gian Bình sử dụng là: So sánh thời gian của buổi tối với thời gian sử dụng. 2. Luyện tập. Bài 64 SGK/34 Bài 65 SGK/34 Thời gian của buổi tối là: 21,5 – 19 = 2,5 (h) Thời gian Bình sử dụng là: Bình đủ thời gian xem hết phim. 4. Củng cố – Luyện tập. - Nhắc lại quy tắc phép trừ phân số? - HS nhắc lại. 5. Hướng dẫn – Dặn dò. - Học bài, nắm chắc quy tắc phép trừ phân số. - làm các bài tập còn lại. ----------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 22/03/20 Ngày giảng: 26/03/20 Tiết 85: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ. I. Mục tiêu. - Học sinh biết vận dụng được quy tắc nhân phân số. - Có kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết. II. Chuẩn bị. GV: Bảng phụ. - HS: học bài, làm bài tập đã cho. III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Hđ của gv Hđ của hv Ghi bảng Hđ 1: quy tắc. Hãy thực hiện phép nhân. Cho HS làm tiếp Tương tự quy tắc trên với tử số, mẫu số là số nguyên Cho HS làm VD Cho HS làm các phần Học sinh lên bảng: = = HS phát biểu quy tắc HS lên bảng làm. 1. Quy tắc. Thực hiện phép nhân Qui tắc (SGK) Ví dụ: Hđ 2: nhận xét. Muốn nhân 1 số nguyên với 1 phân số ta làm thế nào? Cho HS làm HS lên bảng làm. 2. Nhận xét. Thực hiện phép nhân: 4. Củng cố – Luyện tập. - Nhắc lại quy tắc phép nhân phân số? - Làm bài tập 69. 5. Hướng dẫn – Dặn dò. - Học bài, nắm chắc quy tắc phép nhân phân số. - làm các bài tập: 70, 71, 72 SGK/37. -----------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: