Bài kiểm tra một tiết Số học Lớp 6 - Năm học 2012-2013

Bài kiểm tra một tiết Số học Lớp 6 - Năm học 2012-2013

 ĐỀ :

I / Trắc nghiệm khách quan (3đ) .

 Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.

 Câu1: Số 3507

 A. Chia hết cho 2 C. chia hết cho, 5

 B. Chia hết cho 3 D. Chia hết cho 9

 Câu 2: Cách viết nào được gọi là phân tích số 110 ra thừa số nguyên tố

 A. 110 = 10. 11 ; B. 110 = 1. 22. 5; C. 110 = 2. 5. 11; D. 110 = 2. 55

Câu 3: Tập hợp nào các Ư(8) là:

 A. {1;2;4;8}; B. {0;1;2;4;8}; C. {1;4;8 }; D. {1;2;3;4;5;6;7;8 }

Câu 4: ƯCLN ( 18, 30) là:

 A. 36; B. 6; C. 12; D. 30

Câu 5: ƯC(12;30)

A. [1;2;3;6] B. [1;3;6] C. [0;1;2;3;6] D. [ 1;2;3;4;5;6]

Câu 6: BCNN ( 10, 14, 16) là:

 A. 16; B. 35; C. 70; D. 560

II / Phần tự luận ( 7điểm) :

Câu 1:Tìm

a) ƯCLN(84;180)

b) BCNN(8;18;30)

Câu 2: Dùng 3 chữ số 4; 0;5 hãy ghép thành số tự nghiên có ba chữ số khác nhau chia hết cho

a) Cho 3

b) Cho 5

Câu 3: x biết : x € Ư(12) và x > 8

Câu 4(2đ) Một số sách xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó, biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 517Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra một tiết Số học Lớp 6 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT
 Năm học 2012-2013
 ĐỀ :
I / Trắc nghiệm khách quan (3đ) .
 Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
 Câu1: Số 3507 
 A. Chia hết cho 2 C. chia hết cho, 5
 B. Chia hết cho 3 D. Chia hết cho 9
 Câu 2: Cách viết nào được gọi là phân tích số 110 ra thừa số nguyên tố 
 A. 110 = 10. 11 ; B. 110 = 1. 22. 5; C. 110 = 2. 5. 11; D. 110 = 2. 55
Câu 3: Tập hợp nào các Ư(8) là:
 A. {1;2;4;8}; B. {0;1;2;4;8}; 	 C. {1;4;8 }; D. {1;2;3;4;5;6;7;8 } 
Câu 4: ƯCLN ( 18, 30) là:
 A. 36; B. 6; C. 12; D. 30 
Câu 5: ƯC(12;30)
A. [1;2;3;6] B. [1;3;6] C. [0;1;2;3;6] D. [ 1;2;3;4;5;6]
Câu 6: BCNN ( 10, 14, 16) là:
 A. 16; B. 35; C. 70; D. 560 
II / Phần tự luận ( 7điểm) :
Câu 1:Tìm 
ƯCLN(84;180)
BCNN(8;18;30)
Câu 2: Dùng 3 chữ số 4; 0;5 hãy ghép thành số tự nghiên có ba chữ số khác nhau chia hết cho 
Cho 3
Cho 5
Câu 3: x biết : x € Ư(12) và x > 8
Câu 4(2đ) Một số sách xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó, biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
VI) ĐÁP ÁN:
*/ Phần trắch nghiệm khách quan
Câu 1: B Câu 2: C Câu 3 : A Câu 4: B Câu 5: A Câu 6: D
**/ Phần tự luận: 
Câu 1: a)84= 22.3.7
 180= 22.33.5
 UCLN(84;180) =22.3= 12 (1đ)
 b) 8=23
 18=2.32
 30= 2.3.5
 BCNN(8;18;30) = 23.32.5 =360 (1đ)
Câu 2: a)405; 540; 504 ; 450 (1đ) 
 b) 540 ; 450; 405 ( 1đ)
Câu 3: Ư(12)= [1;2;3;4;6;12] (0.5 đ)
 Vì x > 8 nên x = 12 (0.5 đ)
Câu 4
 Gọi a là số sách cần tìm 
 10 = 2 . 5; 12 = 22. 3; 15 = 3. 5 (0.5đ) 
 BCNN( 10, 12, 15) = 22. 3. 5 = 60 ( 0.5đ)
 BC( 10, 12, 15) = {0; 60; 120; 180;} (0.5đ)
 Vì 100 < a < 150 
 Nên a = 120
 Vậy số sách là 120 quyển (0.5đ) 

Tài liệu đính kèm:

  • docT DUNG TOAN 6KTSH LAN 2doc.doc