Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 21 - Năm học 2010-2011

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 21 - Năm học 2010-2011

I.Mục tiêu :

1.Kiến thức: Học sinh hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu đặc biệt là tích hai số nguyên âm.

2.Kĩ năng: Biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu của tích.

3.Thái độ: Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn xây dựng bài .

II.Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng.

 HS: Thực hiện ?1 ?2 trang 90, làm bài tập đã dặn.

III. Tiến trình dạy học:

 1. Ổn định tổ chức .

 2. Kiểm tra bài cũ.

TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

5’ Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.

Tính: 4.(-6)

 (-13).20 Em hãy phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.

Yêu cầu hs thực hiện bài tập .

Gọi hs nhận xét kiểm tra . Phát biểu.

 4.(-6) = -24

(-13).20 = -260

Nhận xét.

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 281Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 21 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 21 	 NS:03/01/ 2011
 Tiết :78	 Bài 10. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU	 ND:10/01/2011
I.Mục tiêu :
1. Kiến thức :Hiểu và vận dụng được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu.
2. Kĩ năng : Hiểu và tìm đúng tích hai số nguyên khác dấu.
3. Thái độ :Tích cực hoạt động, cẩn thận chính xác, phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài.
II.Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức, thước thẳng, bảng phụ ghi bài tập 76 .
 HS: Ôn lại phép nhân hai số tự nhiên.
III. Tiến trình dạy học:
 1. Ổn định tổ chức .
 2. Kiểm tra bài cũ.
 3. Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
15’
15’
8’
1. Nhận xét mở đầu:
?1 Hoàn thành phép tính:
(-3).4 = (-3) +(-3) +(-3) +(-3) 
 = ...
? 2 Theo cách trên hãy tính:
 (-5) .3 = 
 2 . (-6)= 
?3 ( sgk)
2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu:
 Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-“ trước kết quả nhận được.
Chú ý Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0
Ví dụ (sgk)
? 4 Tính : a. 5 . (-14)
b. (-25) .12
Bài tập 73 : Thực hiện phép tính
a. (-5) .6 
b. 9. (-3)
c. (-10) . 11
d. 150 . (-4)
Bài tập 74 sgk
Ở tiểu học ta đã học phép nhân là phép cộng các số hạng bằng nhau. Vậy ta cũng sẽ thay phép nhân các số nguyên bằng phép cộng các số hạng bằng nhau, em hãy thực hiện điều đó qua ?1 sgk.
Gọi hs lên bảng thực hiện .
Gọi hs nhận xét.
Dựa vào đó em hãy thực hiện ? 2 sgk.
Gọi 2 hs lên bảng thực hiện 
Đi xung quanh quanh sát hướng dẫn hs yếu cách thực hiện.
Qua hai ví dụ trên em có thể rút ra nhận xét gì về giá trị tuyệt đối và về dấu của tích hai số nguyên khác dấu?
Đây là tích của số nguyên âm và số nguyên dương vậy kết quả là số nguyên ?
Vậy muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta phải làm gì?
Hướng dẫn và hình thành cho hs quy tắc.
Khi nhân số nguyên a với số 0 cho ta kết quả như thế nào?
Giới thiệu chú ý sgk.
Số nguyên dùng để làm gì? Và ta áp dụng vào thực tế như thế nào? Em hãy đọc và tìm hiểu ví dụ sgk.
Vậy khi tính tiền công cho công nhân người ta đã tính như thế nào?
Chốt lại : thông thường ta sẽ tính tổng số tiền làm được trừ đi số tiền bị phạt.
Yêu cầu hs thực hiện ? 4 sgk
Gọi 2 hs lên bảng thực hiện 
Đi xung quanh quanh sát hướng dẫn hs yếu cách thực hiện.
Chia lớp làm 4 nhóm cho thực hiện bài tập 73 sgk mổi nhóm làm 1 câu 
Hướng dẫn hs làm nhanh và gọi lên trình bày.
Yêu cầu hs thực hiện bài tập 74 .
Ta phải làm gì khi không cần tính hết chỉ tính 125 . 4 mà suy ra kết quả của các bài còn lại?
Yêu cầu hs tính và giải thích
Chốt lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
Chú ý 
Thực hiện
(-3).4 = (-3) +(-3) +(-3) +(-3) 
 = -12
Nhận xét.
2 Hs lên bảng
(-5).3 = (-5)+ (-5)+ (-5) = -15
 2.(-6) = (-6) + (-6) = -12.
Nhận xét
Tích của hai số nguyên khác dấu cho ta kết quả là số nguyên âm.
Nêu ý kiến.
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-“ trước kết quả nhận được.
 Cho kết quả là 0.
Ghi bài.
Chú ý và đọc tìm hiểu ví dụ sgk.
Nêu cách tính.
Chú ý
Thực hiện.
a. 5 . (-14) = -70
b. (-25) .12 = -300
Hoạt động nhóm
Kết quả
a. (-5) .6 = - 30
b. 9. (-3) = - 27
c. (-10) . 11 = -110
d. 150 . (-4) = - 600
Thực hiện theo yêu cầu của gv.
Giải thích cách tìm
Phát biểu lại quy tắc
 4.Củng cố.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
Bài tập 76 (bảng phụ )
Treo bảng phụ có ghi bài tập 76 và yêu cầu hs lên bảng điền.
Đi xung quanh quanh sát hướng dẫn hs yếu cách thực hiện.
Gọi hs nhận xét
Thực hiện theo yêu cầu của gv
Nhận xét
(2’) 5. Dặn dò : Về nhà xem lại bài vừa học.
	 Nắm quy tắc nhân hai số ngưyên khác dấu
	 Làm bài tập 75 , 77 sgk
	 Thực hiện ?1 ?2 trang 90 
Tuần : 21 NS: 03/01/2011
Tiết : 79	 Bài 11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU ND: 11/01/2011
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức: Học sinh hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu đặc biệt là tích hai số nguyên âm.
2.Kĩ năng: Biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu của tích.
3.Thái độ: Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn xây dựng bài .
II.Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng.
 HS: Thực hiện ?1 ?2 trang 90, làm bài tập đã dặn.
III. Tiến trình dạy học:
 1. Ổn định tổ chức .
 2. Kiểm tra bài cũ.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
Tính: 4.(-6)
 (-13).20
Em hãy phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
Yêu cầu hs thực hiện bài tập .
Gọi hs nhận xét kiểm tra .
Phát biểu.
 4.(-6) = -24
(-13).20 = -260
Nhận xét.
 3.Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
15’
10’
3’
1. Nhân hai số nguyên dương.
?1 Tính 
a. 12.3
b. 5.120
Nhân hai số nguyên dương là nhân hai số tự nhiên khác 0
2. Nhân hai số nguyên âm 
?2 
 3 . (-4) = -12
 2. (-4) = -8 tăng 4
 1. (-4) = -4 tăng 4
 0. (-4) = 0 tăng 4
 (-1) . (-4) = ?
 (-2). (-4) = ?
Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. 
Ví dụ (sgk)
Nhận xét : Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
? 3 Tính 
a. 5. 17
b. (-15).(-6)
3. Kết luận
* a.0 = 0.a =0
* Nếu a,b cùng dấu thì 
a . b = 
*Nếu a, b khác dấu thì 
a . b = - ( )
Bài tập 78 (sgk)
Bài tập 79 (sgk)
Chú ý (sgk)
? 4 sgk
Em hãy cho biết các số nào là số nguyên dương?
Em hãy lấy hai số nguyên dương tùy ý và nhân chúng lại.
Em có nhận xét gì khi nhân hai số nguyên dương?
Chốt lại và cho hs thực hiện ?1 
Ta đã biết nhân hai số nguyên khác dấu , vậy em hãy quan sát ?2 và dự đoán xem kết quả của hai tích sau là?
Trong bốn tích đầu thừa số thứ nhất giảm đi mấy và thừa số thứ hai thì sao? Và tích của chúng như thế nào?
Vậy em có nhận xét gì về dấu của chúng?
Khi số âm nhân số âm cho ta tích là?
Vậy muốn nhân hai số nguyên âm ta làm sao?
Chính xác và hình thành cho hs quy tắc.
Em hãy lấy hai số nguyên âm tùy ý và nhân chúng lại?
Vậy tích của hai số nguyên âm cho ta kết quả là?
Yêu cầu hs nêu lên nhận xét
Yêu cầu 2 hs lên bảng thực hiện ?3 sgk
Đi xung quanh quanh sát hướng dẫn hs yếu cách thực hiện.
Gọi hs nhận xét.
Khi nhân một số với 0 thì cho ta kết quả là?
Nếu a,b cùng dấu thì cho ta quy tắc nào? 
Nếu a,b khác dấu thì cho ta quy tắc nào? 
Giới thiệu kết luận.
Em hãy dựa vào các quy tắc trên thực hiện bài tập 78 
 Đi xung quanh quanh sát hướng dẫn hs yếu cách thực hiện.
Kiểm tra tập vài hs và gọi lên bảng trình bày
Gọi hs nhận xét.
Yêu cầu hs thực hiện bài tập 79.
Ta phải làm gì khi không cần tính hết chỉ tính 27. (-5) mà suy ra kết quả của các bài còn lại ?
Yêu cầu hs tính và giải thích
Chốt lại quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
Giới thiệu chú ý sgk
Yêu cầu hs đọc và tìm hiểu ?4 sgk
Dựa vào phần chú ý mà ta tìm ;
a là số nguyên dương nếu tích a. b là số nguyên dương thì b là số nguyên ?
a là số nguyên dương nếu tích a. b là số nguyên âm thì b là số nguyên ?
Chốt lại quy tắc dấu
Chú ý
Lấy ví dụ và thực hiện phép nhân
Giống như nhân hai số tự nhiên khác 0.
Thực hiện
a. 12.3 = 36
b. 5.120 =240
Nhận xét
Chú ý
Thừa số thứ nhất giảm 1 thừa số thứ hai giữ nguyên
Tích tăng lên 4
Nhận xét
Cho ta kết quả là số dương.
Phát biểu.
Thực hiện.
Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
 a. 5. 17 = 85
b. (-15).(-6) =90
Nhận xét.
Khi nhân một số với 0 thì cho ta kết quả là 0
Hs trả lời.
Ghi bài.
Thực hiện theo yêu cầu của gv.
a. 27
b. -21
c. -65
d. 860
e. -35
Ta nhân7 với -5 và sau đó dựa vào dấu suy ra kết quả các bài còn lại
Giải thích
Ghi bài
a là số nguyên dương, nếu tích a. b là số nguyên dương thì b là số nguyên dương
a là số nguyên dương nếu tích a. b là số nguyên âm thì b là số nguyên âm.
Chú ý
 4. Củng cố.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
Bài tập 80 SGK.
Dựa vào bài tập ?4 em hãy thực hiện bài tập 80 tương tự trên.
Gọi hs đứng tại chổ trả lời 
Kiểm tra kại kết quả
Thực hiện theo yêu cầu của gv
a là số nguyên âm , a.b là số nguyên dương thì b là số nguyên âm.
a là số nguyên âm , a.b là số nguyên âm thì b là số nguyên dương.
Kiểm tra lại bài làm của bạn.
(2’) 5.Dặn dò : Về nhà xem lại bài vừa học.
	 Học kĩ quy tắc nhân .
	 Làm bài tập 78 , 82 , 83 sgk.
	 Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi.
 Tuần : 21 NS: 03/01/2011
 Tiết : 80	LUYỆN TẬP 	 ND: 12/01/2011
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên , đặc biệt về dấu khi nhân.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên, sử dụng được máy tính để nhân.
3. Thái độ:Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài .
II. Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức, thước thẳng, bảng phụ ghi bài tập 84, 85.
 	 HS: Làm bài tập đã dặn, mang theo máy tính bỏ túi . 
III. Tiến trình dạy học:
 1. Ổn định tổ chức .
 2. Kiểm tra bài cũ.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
6’
Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu (khác dấu)
Tính:
125 . (-4)
(-125) .4
Yêu cầu hs phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
Yêu cầu hs phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
Cho 2 hs thực hiện bài tập 
Kiểm tra lại kết quả
Phát biểu .
Thực hiện 
125 . (-4) = - 500
(-125) .4 = -500
Nhận xét
 3. Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
15’
16’
6’
Dạng 1: Áp dụng quy tắc dấu và tìm thừa số chưa biết:
Bài tập 84 (bảng phụ)
Bài tập 86 (bảng phụ)
Dạng 2 thực hiện phép tính:
Bài tập 85 (sgk)
a. (-25).8
b. 18. (-15)
c. (-1500).(-100)
d. (-13)2 
Bài tập 128 (sbt)
a. (-16) . 12
b. 22.(-5)
c. (-2500).(-100)
d. (-11)2 
Bài tập 87 (sgk)
Biết rằng 32 = 9 có còn số nguyên nào khác mà bình phương của nó cũng bằng 9 ?
Bài tập 130 (sbt)
Biết rằng 42 = 16 có còn số nguyên nào khác mà bình phương của nó cũng bằng 16 ?
Dạng 3 sử dụng máy tính bỏ túi
Bài tập 89 sgk
Dùng bảng phụ có ghi bài tập 84 yêu cầu hs quan sát.
Khi người ta yêu cầu điền dấu thì em có nhận xét gì khi thực hiện bài tập này?
Ta tìm dấu của a.b như thế nào?
Gọi lần lượt hs lên bảng điền
Quan sát lớp và gọi hs nhận xét.
Để điền được cột tiếp theo em phải làm gì?
Khi a . b 2 có nghĩa là sao?
Ta sẽ thực hiện như thế nào?
Gọi lần lượt hs lên bảng điền.
Quan sát lớp và gọi hs nhận xét.
Kiểm tra lại kết quả.
Tiếp tục hướng dẫn hs thực hiện bài tập 86 trên bảng phụ
Gọi lần lượt hs lên bảng điền.
Quan sát lớp và gọi hs nhận xét.
Để thực hiện phép tính trên em sẽ làm gì?
Em hãy xác định ta sẽ áp dụng quy tắc nào?
Gọi 4 hs lên bảng thực hiện
Đi xung quanh quan sát hướng dẫn hs yếu
Gọi hs nhận xét.
Cách giải hoàn toàn tương tự ,cho bài tập 128 sbt và chia lớp thành 4 nhóm thực hiện , nhóm nào hoàn thành sớm nhất sẽ thắng.
Đi xung quanh quan sát các nhóm thực hiện
Gọi đại diện lên bảng trình bày, gv kiểm tra tập của các nhóm.
Gọi đại diện nhận xét chéo và chọn nhóm thắng cuộc.
Yêu cầu hs đọc đề bài tập 87
Em có thể tìm được số nào khác mà bình phương của nó bằng 9 hay không ? cụ thể là ?
Vậy ta trả lời cho bài tập này như thế nào?
Kiểm tra câu trả lời và cho hs ghi nhớ. 
Yêu cầu hs đọc đề bài tập 130
Em có thể tìm được số nào khác mà bình phương của nó bằng 16 hay không ? 
cụ thể là ?
Vậy ta trả lời cho bài tập này như thế nào?
Kiểm tra câu trả lời và cho hs ghi nhớ
Hướng dẩn hs sử dung máy tính bỏ túi.
Khi thực hiện trên máy tính có dấu âm ta thực hiện như bài tập mẫu, trường hợp máy không có dấu âm thì sao?
Hướng dẩn hs cách thực hiện
Quan sát đề bài
Ta dựa vào phép nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu.
Lấy dấu cột a nhân với dấu cột b
Thực hiện
Dấu a
Dấu b
Dấu a.b
Dấu a.b2
+
+
+
+
+
-
-
+
-
+
-
-
-
-
+
-
Nhận xét
Thực hiện 
Hs thực hiện nhân.
Phát biểu lại quy tắc
Thực hiện
a. (-25).8 = -200
b. 18. (-15) = -270
c. (-1500).(-100) = 150000
d. (-13)2 = 169
Thực hiện theo nhóm.
Trình bày bài làm của nhóm mình
a. (-16) . 12 = -192
b. 22.(-5) = - 110
c. (-2500).(-100) = 250000
d. (-11)2 = 121
Nhận xét
 Suy nghĩ
Còn số nguyên (-3)2 = 9
Suy nghĩ tìm câu trả lời
 ( - 4) 2 = 16
Ghi bài
Quan sát khung sgk 
Thao tác trên máy theo hướng dẫn của gv
Quan sát quy trình ấn phím và thực hiệns
(2’) 4. Dặn dò : Về nhà xem lại bài vừa học.
	 Ôn lại hai quy tắc đã học.
	 So sánh (-5) . (-3) và (-3) . (-5)
	[10. (-1)] .4 và (10 . 4) .(-1)

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 21 (2).doc