Tiết 37: LUYỆN TẬP 1
I.Mục tiêu.
- Học sinh biết cách tìm BC thông qua tìm BCNN
- Có kĩ năng tìm BCNN các số nhanh, cẩn thận.
II.Chuẩn bị.
• GV: Bảng phụ.
• HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập.
Tuần 13 : Tiết 37 + 38 + 39 Ngày soạn: 12/11/2010 Ngày giảng: 17/11/2010 Tiết 37: LUYỆN TẬP 1 I.Mục tiêu. - Học sinh biết cách tìm BC thông qua tìm BCNN - Có kĩ năng tìm BCNN các số nhanh, cẩn thận. II.Chuẩn bị. GV: Bảng phụ. HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập. III. Tiến trình dạy học. 1.Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ. - Phát biểu qui tắc tìm BCNN hai hay nhiều số? áp dụng: BCNN (120, 48, 150) 3.Bài mới. Hđ của gv Hđ của hs Ghi bảng Hđ 1:Cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN ? Phát biểu, nhận xét về BC và BCNN Tìm BC(120, 48, 150) Giới thiệu cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN HS phát biểu BCNN (120, 48, 150) = 600 BC = 120, 48, 150) = {0, 600, 1200,} BCNN (4, 5, 6) = 60 BC (4, 5, 6) = {0,60, 120, 0, 180} 1. Cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN. BCNN (120, 48, 150) = 600 BC = 120, 48, 150) = {0, 600, 1200,} ? Tìm BC (4, 5, 6) BCNN (4, 5, 6) = 60 BC (4, 5, 6) = {0, 60, 120, 0, 180} Hđ 2: Luyện tập Giáo viên hướng dẫn HS làm Cho HS làm bài 154 Nhận xét bài làm của HS HS làm bài Gọi số học sinh lớp 6C là x (bạn) BCNN (2, 3, 4, 8) = 24 Vì 35 < x < 60 Þ x = 48 2. Luyện tập. Tìm BCNN (40, 28, 140) Tìm BCNN (100, 120, 200) Bài 154 (SGK/59) Gọi số học sinh lớp 6C là x (bạn) BCNN (2, 3, 4, 8) = 24 Vì 35 < x < 60 Þ x = 48 4. Củng cố – Luyện tập. - Nhắc lại quy tắc tìm BCNN? Cách tìm BC thông qua BCNN? - Làm tiếp bài 155 5. Hướng dẫn – Dặn dò. - Học bài theo SGK. - BTVN: 156 – 158. ---------------------------------------------------------- Ngày soạn: 15/11/2010 Ngày giảng: 18/11/2010 Tiết 38: LUYỆN TẬP 2 I.Mục tiêu. - Học sinh được củng cố cách tìm BC thông qua tìm BCNN - Có kĩ năng tìm BCNN các số nhanh, cẩn thận. - Trọng tâm luyện tập các bài tập áp dụng thực tế. II.Chuẩn bị. GV: Bảng phụ. HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập. III. Tiến trình dạy học. 1.Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ. - Phát biểu qui tắc tìm BCNN hai hay nhiều số? Cách tìm BC thông qua BCNN? - HS trả lời 3.Bài mới. Hđ của gv Hđ của hs Ghi bảng Cho HS làm bài 156 Gọi 1 HS lên bảng làm Nhận xét bài làm của HS Cho HS làm bài 157 Gọi 1 HS tóm tắt đề bài Giáo viên hướng dẫn cách trình bày Cho HS làm bài 158 Học sinh lên bảng ) BCNN (12, 21, 28) = 4.3.7 = 84 mà 150 < x < 300 Þ x = 252 Gọi x là số ngày ít nhất hai bạn lại cùng trực nhật với nhau x là BCNN (10, 12) Vậy sau ít nhất 60 ngày, Gọi số cây mỗi đội phải trồng là x (cây) Vì mỗi công nhân đội I trồng 8 cây Vì mỗi công nhân đội II trồng 9 cây Vì 100 < x < 200 Þ x = 144 Trả lời Bài 156 (SGK/60) ) BCNN (12, 21, 28) = 4.3.7 = 84 mà 150 < x < 300 Þ x = 252 Bài 157 (SGK/60) Tóm tắt: An cứ 10 ngày trực nhật 1 lần Bách cứ 12 ngày trực nhật 1 lần Sau ít nhất? Ngày hai bạn lại cùng trực nhật Trả lời: Bài 158 (SGK/60) Gọi số cây mỗi đội phải trồng là x (cây) Vì mỗi công nhân đội I trồng 8 cây Vì mỗi công nhân đội II trồng 9 cây Vì 100 < x < 200 Þ x = 144 Trả lời 4. Củng cố – Luyện tập. - Nhắc lại quy tắc tìm BCNN? Cách tìm BC thông qua BCNN? - HS nhắc lại 5. Hướng dẫn – Dặn dò. - Học bài theo SGK. - BTVN: Làm các bài tập SBT. ----------------------------------------------------------- Ngày soạn: 17/11/2010 Ngày giảng: 20/11/2010 Tiết 39: ÔN TẬP I.Mục tiêu. - Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học về các phép tính (+) (-) (x) (:) nâng lên luỹ thừa. - Học sinh có kĩ năng vận dụng các kiến thức vào các bài toán thực hiện phép tính, tìm số chưa biết. - Ôn tập tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3 và cho 9.Số nguyên tố, hợp số. ƯC, BC, ƯCLN, BCNN II.Chuẩn bị. GV: Bảng phụ. HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập. III. Tiến trình dạy học. 1.ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới. Hđ của gv Hđ của hs Ghi bảng Hđ 1: Ôn tập lý thuyết Giáo viên chuẩn bị bảng 1 SGK Chỉ ghi đề mục Giáo viên kẻ sẵn bảng phụ để trống các ô. Giáo viên đặc biệt lưu ý học sinh phân biệt sự giống và khác trong 2 qui tắc, tránh nhầm lẫn. Học sinh lên bảng điền Học sinh lần lượt lên điền HS nêu cách tìm ƯCLN, BCNN 1. Ôn tập lý thuyết P tính Số t.nhất Số t.hai Dấu Kết quả ĐK để kq là số TN Cộng Trừ Nhân Chia Luỹ thừa Chia hết cho Dấu hiệu 2 5 3 9 2 và 5 2 và 3 2 và 9 5 và 3 5 và 9 2, 3, 5 và 9 Tìm ƯCLN Tìm BCNN 1. Phân tích các số ra thừa số nguyên tố 2. Chọn các thừa số nguyên tố Chung Chung và riêng 3. Lập tích các t.số, mỗi thừa số lấy với số mũ Nhỏ nhất Lớn nhất Hđ 2: Luyện tập Cho HS làm bài 161, 162 Lần lượt gọi các HS lên bảng làm Cho HS làm bài 166, 167 Nhận xét bài làm của HS HS lên bảng làm x .3 – 8) : 4 = 7 3x – 8 = 28 3x = 28 + 8 3x = 36 x = 36 : 3 x = 12 HS lên bảng làm 2. Luyện tập Bài 161 SGK Tìm x biết: 219 – 7(x + 1) = 100 (3x – 6) . 3 = 34 5x – 9 + 4x = 36 2(3x – 1) – 2x = 6 Bài 162 SGK x .3 – 8) : 4 = 7 3x – 8 = 28 3x = 28 + 8 3x = 36 x = 36 : 3 x = 12 Bài 166 SGK UCLN (84, 180) = U(12) = Bài 167 SGK Gọi số sách của thư viện là x (quyển) BCNN (10, 12, 15) = 60 Mà 100 < x < 150 ® x = 120 Trả lời: 4. Củng cố – Luyện tập. - GV Nhắc lại các kiến thức trọng tâm. - HS nghe. 5. Hướng dẫn – Dặn dò. - Ôn tập các kiến thức. - Xem lại các bài tập đã chữa. - Tiết sau kiểm tra 1 tiết. ------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: