Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 29: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 29: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy

 I/. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hiểu thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

- Biết cách phân tích 1 số đơn giản ta thừa số nguyên tố, dùng lũy thừa để viết gọn dạng phân tích.

2. Kĩ năng:

- Vận dụng dấu hiệu chia hết để phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố.

3. Thái độ:

- Có ý thức trong việc học và làm bài tập.

 II/. Chuẩn bị:

- Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập

 III/. Tiến trình dạy học:

1. Ổn định:

2. Kiểm tra:

? Như thế nào là số nguyên tố, hợp số. Tính:

 22.3.5 = ? ; 22.3.7 = ? ; 3.11 = ?

3. Bài mới:

 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1:

? Viết Số 300 về dạng tích của các thừa số > 1

 300

 60 50

 2.3 2 25

 5 5

 300 = 22. 3. 52

? Viết gọn thừa số đó bằng cách nào.

? So sánh kết quả của các cách phân tích.

? Các thừa số trong tích là các số nào? Tại sao lại không phân tích nữa?

? Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố

Hoạt động 2:

* Còn cách nào phân tích 300 ra thừa số nguyên tố không?

- Hướng dẫn cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

? Khi phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố cần lưu ý điều gì.

? Viết gọn tích theo thứ tự các thừa số nguyên tố như thế nào.

? So sánh kết quả các cách phân tích.

?1 Phân tích 420 ra thừa số nguyên tố.

? Nhận xét bài bạn.

 - Còn có thể phân tích được :

 300 = 6.50 =.

 300 = 3.100 = .

 300 = 2.150 = .

 300

 3 100

 10 10

2.5 2.5

- Kết quả bằng nhau.

- Đều là các thừa số nguyên tố.

- Trả lời.

- Theo cột dọc.

 300 2

 150 2

75 3

25 5

5 5

 1

 300 = 22.3.52

- Xét thừa số từ nhỏ -> lớn và vận dụng dấu hiệu chia hết.

- Nhỏ -> lớn.

- Kết quả đều bằng nhau.

- Thực hiện trên bảng.

 420 = 22.3.5.7

 1. Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố:

 VD : Phân tích ra thừa số nguyên tố:

 300 = 22 . 3 . 5

* KL: (SGK/49)

* Chú ý:(sgk)

2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố:

 300 2

 150 2

 75 3

26 5

5 5

 1

 300 = 22. 3 . 52

* Nhận xét:(sgk)

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 188Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 29: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 29
	 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Ngày soạn : 25/10/2009.
Ngày giảng: 27 /10/2009.
 I/. Mục tiêu: 
Kiến thức: 
Hiểu thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Biết cách phân tích 1 số đơn giản ta thừa số nguyên tố, dùng lũy thừa để viết gọn dạng phân tích.
Kĩ năng:
Vận dụng dấu hiệu chia hết để phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố.
Thái độ:
Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
 II/. Chuẩn bị:
Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập
 III/. Tiến trình dạy học:
ổn định:
Kiểm tra:
? Như thế nào là số nguyên tố, hợp số. Tính:
	22.3.5 = ? ; 22.3.7 = ? ; 3.11 = ?
Bài mới:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 Ghi bảng
Hoạt động 1:
? Viết Số 300 về dạng tích của các thừa số > 1
 300
 []
 60 50
 [ ]
 2.3 2 25
 []
 5 5 
 300 = 22. 3. 52
? Viết gọn thừa số đó bằng cách nào.
? So sánh kết quả của các cách phân tích.
? các thừa số trong tích là các số nào? Tại sao lại không phân tích nữa?
? Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố 
Hoạt động 2:
* Còn cách nào phân tích 300 ra thừa số nguyên tố không?
- Hướng dẫn cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
? Khi phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố cần lưu ý điều gì.
? Viết gọn tích theo thứ tự các thừa số nguyên tố như thế nào.
? So sánh kết quả các cách phân tích.
?1 Phân tích 420 ra thừa số nguyên tố.
? Nhận xét bài bạn.
 - Còn có thể phân tích được : 
 300 = 6.50 =.....
 300 = 3.100 = ....
 300 = 2.150 = ....
 300
 []
 3 100
 [] 
 10 10
 [] []
2.5
- Kết quả bằng nhau.
- Đều là các thừa số nguyên tố.
- Trả lời.
- Theo cột dọc.
 300 2
 150 2
3
5
5
 1
 300 = 22.3.52
- Xét thừa số từ nhỏ -> lớn và vận dụng dấu hiệu chia hết.
- Nhỏ -> lớn.
- Kết quả đều bằng nhau.
- Thực hiện trên bảng.
 420 = 22.3.5.7
1. Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố:
 VD : Phân tích ra thừa số nguyên tố:
 300 = 22 . 3 . 5
* KL: (SGK/49)
* Chú ý:(sgk)
2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố:
 300 2
 150 2
 75 3
5
5 5
 1
 300 = 22. 3 . 52
* Nhận xét:(sgk)
 4. Củng cố: 
 ? Nêu cách phân tích ra thừa số nguyên tố. – Bài 125.
 Bài 126 (phiếu HT)
Phân tích thừa số NTố
Đ
S
 Sửa lại cho đúng kết quả
1200 = 2.3.22.5
306 = 2.3.51
567 = 92.7
132 = 22.3.11
1050 = 7.2.32.52
Bài tập: Cho các số: 51; 75; 42
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố 
tìm các ước của mỗi số thông qua các thừa số nguyên tố 
 +, 51 = 3.17 Vậy : Ư(51) = 
 +, 75 = 3 .52 Vậy : Ư(75) = 
 +, 42 = 2 . 3. 7 Vậy : Ư(42) = 
 5. Dặn dò: - Học bài cũ. - BT 127 -> 130 ; (SBT) 166 ; TNC: 117.
 - Xem trước bài mới .

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 29.doc