Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 49, Bài 7: Phép trừ hai số nguyên - Trường THCS Đồng Rùm

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 49, Bài 7: Phép trừ hai số nguyên - Trường THCS Đồng Rùm

 1/. Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu .

 Phép cộng các số nguyên có các tính chất nào ? (4đ)

2/. Tính : A = (-351) + (-74) + 51 + (-126) + 149 (3đ)

3/. 1) Tính : A = (-351 ) + (-74) + 51 + (-126) + 149

 2) S1 = 1 + (-3) + 5 + (-7) + + 17

 S2 = -2 + 4 + (-6) + 8 + + (-18)

 Tính S1 + S2

4.3 Bài mới:

 Hoạt động 1 :

GV đặt vấn đề : Phép trừ trong thực hiện được khi nào ? (). Còn trong ?

GV treo bảng phụ đề bài tập .

Học sinh quan sát dòng đầu, sau đó dự đoán kết quả 2 dòng cuối .

 3 – 1 = 3 + (-1)

 2 – 2 = 2 + (-2)

? Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta làm như thế nào ?

Như vậy hiệu của 2 số nguyên a và b là tổng của số a và số đối của b.

Nhấn mạnh : giữ nguyên số bị trừ chuyển phép trừ thành phép cộng với số đối của số

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 460Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 49, Bài 7: Phép trừ hai số nguyên - Trường THCS Đồng Rùm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 7 - Tiết 49 : 	PHÉP TRỪ 2 SỐ NGUYÊN
Tuần dạy – tuần 18 
1. MỤC TIÊU :
1.1.Kiến thức: Học sinh hiểu qui tắc phép trừ trong . 
1.2.Kĩ năng :Biết tính đúng hiệu 2 số nguyên.
1.3.Thái độ:Bước đầu hình thành, dự đoán trên cơ sở nhìn thấy qui luật thay đổi của 1 loạt hiện tượng toán học liên tiếp và phép tương tự.
2. TRỌNG TÂM : 	Qui tắc phép trừ.
3. CHUẨN BỊ :
	3.1.Giáo viên :	Bảng phụ ghi Bài tập , qui tắc BT trang 50 trong § 2 SGK.
3.2.Học sinh : 	Xem trước bài “ phép trừ số nguyên” , máy tính .
4.. TIẾN TRÌNH :
4.1.Ổn định, tổ chức và kiểm diện:
4.2.Kiểm tra miệng:
Cách 1 : 
A = [(-351) + (-74) + (-126)] + 51 + 149
 = -551 + 200 = -351
Cách 2 :
A = [-351 + 51] + [-74 + (-126)] + 149
 = -300 + (-200) + 149
 = -500 + 149 = -351	
Ta có : S1 có 9 số
	S2 có 9 số
S1 + S2 = [1 + (-3) + (-2) + 4] + [5 + (-7) + (-6) + 8] + [13 + (-15) + (-14) + 16] + [17 + (-18)]
= -1
I. HIỆU 2 SỐ NGUYÊN:
 Qui tắc : SGK /81 
Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b , ta cộng a với số đối của b
Ví Dụ : 3 – 8 = 3 + (-8) = -5
-3 –8 = -3 + (-8) = -11
3 – (-8) = 3 + 8 = 11
-3 – (-8) = -3 + (+8) = 5
Nhận xét : 	SGK / 81
II. VÍ DỤ :
Hôm qua 3oC	Hỏi nhiệt độ
Hôm nay giảm 4oC	hôm nay ?
 1/. Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu .
 Phép cộng các số nguyên có các tính chất nào ? (4đ)
2/. Tính : A = (-351) + (-74) + 51 + (-126) + 149 (3đ)
3/.	1) Tính :	A = (-351 ) + (-74) + 51 + (-126) + 149
 2)	S1 = 1 + (-3) + 5 + (-7) +  + 17
	S2 = -2 + 4 + (-6) + 8 + + (-18)
	Tính S1 + S2
4.3 Bài mới:
 Hoạt động 1 :
GV đặt vấn đề : Phép trừ trong thực hiện được khi nào ? (). Còn trong ?
GV treo bảng phụ đề bài tập . 
Học sinh quan sát dòng đầu, sau đó dự đoán kết quả 2 dòng cuối .
 3 – 1 = 3 + (-1)
 2 – 2 = 2 + (-2) 
? Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta làm như thế nào ?
Như vậy hiệu của 2 số nguyên a và b là tổng của số a và số đối của b.
Nhấn mạnh : giữ nguyên số bị trừ chuyển phép trừ thành phép cộng với số đối của số trừ .	
GV nêu nhận xét.
 Hoạt động 2 :
GV gọi học sinh đọc đề, tóm tắt đề bài.
	Cho học sinh lên bảng giải.
a – b = a + (-b)
 Gọi HS đọc ví dụ SGK
? Để tìm nhiệt độ ở Sa pa ta làm như thế nào?
Gọi HS lên bảng.
? Phép trừ trong có luôn luôn tính được không ?
? Trong thì sao ?
Học sinh đọc nhận xét.
Củng cố :
1) Bài 47/82. Tính :
	2 – 7 =
	1 – (-2) =
	-3 –4 =
	-3 – (-4) =
2) Bài 48/82 :
 GV treo bảng phụ đề bài ( kẻ sẵn ô ), gọi học sinh lên bảng điền.
GV treo bảng phụ cho học sinh làm nhóm ( 2 bạn 1 nhóm ).
Lưu ý : Ở mỗi dòng, mỗi cột, mỗi số hoặc mỗi phép tính chỉ được dùng 1 lần 
( xem bảng trang 82 )
 	Giải
Do nhiệt độ giảm 4oC nên ta có :
	3 – 4 = 3 + (-4) = -1oC
Vậy nhiệt độ hôm nay ở Sapa là –1oC.
Nhận xét : SGK / 81.
 Phép trừ trong không phải bao giờ cũng thực hiện được , còn trong luôn thực hiện được.
	2 – 7 = 2 + (-7) = -5
	1 + 2 = 3
	-3 + (-4) = -7
	-3 + 4 = 1
Tương tự bài 47.
3) Bài 49/82-SGK:
a
-15
-1
0
-3
-a
15
1
0
- (-3)
4) Bài 50/82-SGK:
	Dùng các số 2; 9 và dấu “+” “-“ các phép tính điền vào ô trống để được bảng tính đúng.
5. Dặn dò :
-Về nhà học quy tắc
- Làm BT 51, 52, 53 – SGK / 82
Hướng dẫn : Bài 52 :	
	Tính tuổi thọ ? Lấy năm mất trừ đi năm sinh.
 Bài tập dành cho học sinh Khá, Giỏi:
Tính : M = 1.3+2.4+3.5+  +97.99+98.100 
 ĐS: A = (1.2+2.3+3.4+ +98.99) + ( 1+2+3+  +98)
 = 323400 + 99.98:2 = 32825
V. RÚT KINH NGHIỆM :
	...
	...
	...
	.
	.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 49 - Phep tru 2 so nguyen.doc