. Mục tiêu.
* Kiến thức:
HS nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ.
Kỹ năng:
HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của các lũy thừa.
* Thái độ:
HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa
Tuần 5. NS: NG: Tiết 12 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ-LUYỆN TẬP I. Mục tiêu. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ. Kỹ năng: HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của các lũy thừa. Thái độ: HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa. II. Chuẩn bị GV: Phần màu, bảng phụ, bảng bình phương, lập phương của một số số tự nhiên đầu tiên. HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết. III. Tiến trình bài dạy. 1. Ổn định tổ chức. Sĩ số lớp 8 A: Sĩ số lớp 8 B: Sĩ số lớp 8 C: 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới. HĐ của thầy HĐ củat trò Ghi bảng Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên (20 phút) Tương tự như 2 ví dụ 2.2.2 = 23 ; a.a.a.a = a4 Em hãy viết gọn các tích sau: 7.7.7 ; b.b.b.b a.a a (n ¹ 0) n thừa số Hướng dẫn HS cách đọc 73 đọc là 7 mũ 3 hoặc 7 lũy thừa 3, hoặc lũy thừa bậc 3 của 7. 7 gọi là cơ số, 3 gọi là số mũ. Tương tự em hãy đọc b4, a4, an. Hãy chỉ rõ đâu là cơ số của an? sau đó GV viết: Em hãy định nghĩa lũy thừa bậc n của a. Viết dạng tổng quát. Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa. ?1 trang 27 (SGK) Gọi từng HS đọc kết quả điền vào ô trống. + GV nhấn mạnh: trong một lũy thừa với số mũ tự nhiên (¹0): Cơ số cho biết giá trị mỗi thừa số bằng nhau. Số mũ cho biết số lượng các thừa số bằng nhau. Lưu ý HS tránh nhầm lẫn ví dụ: 23 ¹ 2.3 mà là 23 = 2.2.2 = 8 Học sinh đọc: b4: b mũ 4 b lũy thừa 4 lũy thừa bậc 4 của b. an : a mũ n a lũy thừa n lũy thừa n của a a là cơ số n là số mũ Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a. a.a a (n ¹ 0) n thừa số HS làm ?1 Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị của lũy thừa 72 23 34 7 2 3 2 3 4 49 8 81 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên: a. Khái niệm:SGK tr. 26 b. Ví dụ: 72 = 7.7 = 49 25 = 2.2.2.2.2 = 32 33 = 3.3.3 =27 c. Chú ý: + a2 đọc là a bình phương + a3 đọc là a lập phương + a1 = a 4. Củng cố luyện tập Qua tiết ngày hôm nay ta nắm được những kiến thức cơ bản nào ? Bài 61 trang 28 (SGK) 8 = 23; 16 = 42 = 24 27 = 33; 64 = 82 = 43 = 26 Bài 62 trang 28 (SGK) a). 102 = 100; 103 = 100 104 = 10000; 105 = 100000 106 = 1000000 b).1000 =103; 1 tỉ = 109 1000000 = 106 = 10121 = 92 = 34; 100 = 102. 5. Hướng dẫn dặn dò. + Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát. + BTVN: 63 à 66 tr.28 (SGK) HD: Bài 63. Để chọn được kết quả đúng hay sai ta thực hiện phép nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. ______________________________________________________ Tuần 5. NS: NG: Tiết 13 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ-LUYỆN TẬP I. Mục tiêu. Kiến thức: HS nắm được quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số Kỹ năng: HS biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, rèn kĩ năng nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. II. Chuẩn bị GV: Phần màu, bảng phụ HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết. III. Tiến trình bài dạy. 1. Ổn định tổ chức. Sĩ số lớp 8 A: Sĩ số lớp 8 B: Sĩ số lớp 8 C: 2. Kiểm tra bài cũ Hoạt động 1: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số (10 phút) + GV: Viết tích của hai lũy thừa thành một lũy thừa . 23.22 a4.a3 Gợi ý: áp dụng địng nghĩa lũy thừa để làm bài tập trên. Gọi 2 HS lên bảng. + GV: Em có nhận xét gì về số mũ của kết quả với số mũ các lũy thừa? + GV: Qua hai ví dụ trên em có thể cho biết muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? + GV nhấn mạnh: Số mũ cộng chứ không nhân. + GV gọi thêm một vài HS nhắc lại chú ý đó. + GV: Nếu có am.an thì kết quả như thế nào? HS1: a) 23.22 = (2.2.2).(2.2) = 25 HS2: b) a4.a3 = (a.a.a.a).(a.a.a) = a7 Số mũ ở kết quả bằng tổng số mũ ở các thừa số. Câu a) Số mũ kết quả: 5=3+2 Câu b) 7=4+3 Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số Ta giữ nguyên cơ số Cộng các số mũ. am.an = am+n (m, n ỴN* ) 2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số: a. Tổng quát: am.an = am+n Chú ý: SGK tr.27. b. Ví dụ: 32.33 = 35 a3.a4 = a7 a.a.a.b.b.b.a.a = a3.b3.a2 = a5.b3 4. Củng cố luyện tập Quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Bài 63 tr.28 (SGK) Câu Đúng Sai a) 23.22= 26 b) 23.22= 25 c) 54.5=54 x x x Bài 64 tr.29 (SGK) a) 23.22.24 = 23+2+4 = 29 b) 102.103.105 = 102+3+5 = 1010 c) x.x5 = x1+5 = x6 d) a3.a2.a5 = a3+2+5 = a10 5. Hướng dẫn dặn dò. Học thuộc quy tắc BTVN: 65, 66 SGK HD: Bài 65 tr.29 (SGK) a) 23 và 32 23 = 8;32 = 9 => ......... b) 24 và 42 24=16;42=16 =>......... _______________________________________________________
Tài liệu đính kèm: