Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 82 - 83

Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 82 - 83

- Kiến thức: HS có kĩ năng thực hiện phép cộng phân số.

- Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp lý.

- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập 53, 64, 67.

 

doc 5 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 963Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 82 - 83", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 13/03/09 Tiết 82: luyện tập
Ngày giảng: 16/03/09 
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS có kĩ năng thực hiện phép cộng phân số.
- Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp lý.
- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập 53, 64, 67.
- Học sinh : Học và làm bài đầy đủ.
C. Tiến trình dạy học:
* Tổ chức: SS: 6A:	6B:
	 6C:
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và Nội dung
Hoạt động 1 
 kiểm tra (7 ph)
HS1: Phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số và viết dạng tổng quát.
 Chữa bài 49 SGK.
HS2: Chữa bài 52
 ( bảng phụ ).
- HS1: Phát biểu và viết dạng tổng quát 
Bài 49 SGK .
Sau 30' Hùng đi được quãng đường là:
 (qđg).
HS2: Bài 52: Điền số vào ô trống cho thích hợp. ( bảng phụ ).
Hoạt động 2
Luyện tập (20 ph)
Bài 53 SGK. "Xây tường".
Điền phân số thích hợp theo quy tắc:
 a = b + c.
- Nêu cách xây ?
Bài 54. SGK.
- GV đưa đề bài lên bảng phụ. Gọi từng HS trả lời.
Bài 55:SGK
Tổ chức trò chơi. (2 bảng phụ).
Cho 2 tổ tìm kết quả, điền vào ô trống.
- Cho HS nhận xét.
Bài 56:SGK
Yêu cầu 3 HS lên bảng làm.
- GV chữa, chốt lại.
Bài 53.
 0
 0
 0
- Lần lượt 2 HS lên bảng điền. HS cả lớp điền vào vở.
Bài 54SGK/30.
a) sai. Sửa lại: .
b) Đúng.
c) Đúng.
d) Sai. Sửa lại:
.
Bài 55:SGK.
 +
 - 1
Bài 56:SGK
a) A = = 
 = -1 + 1 = 0.
b) B = = 
 = 1 + 
c) C = = 
 = 
Hoạt động 3
Củng cố (5 ph)
- Gọi HS nhắc lại quy tắc cộng phân số.
- T/C cơ bản của phép cộng phân số.
HS: Trả lời:
Hoạt động 4
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Làm bài tập: 57 SGK. Bài tập: 69, 70, 71, 72 SBT.
- Ôn lại số đối của một số nguyên, phép trừ số nguyên.
- Đọc trước bài: Phép trừ phân số.
Ngày soạn: 15/03/09 Tiết 83: phép trừ phân số
Ngày giảng: 18/03/09 
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu thế nào là 2 số đối nhau.
 Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số.
- Kĩ năng : Có kĩ năng tìm số đối của 1 số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số.
 Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 61 SGK và quy tắc "Trừ phân số".
- Học sinh : Học và làm bài đầy đủ.
C. Tiến trình dạy học:
* Tổ chức: SS: 6A:	6B:
	 6C:
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và Nội dung
Hoạt động 1 
 kiểm tra (5 ph)
- Phát biểu quy tắc phép cộng phân số (cùng mẫu, khác mẫu).
- áp dụng tính:
a) b) 
c) 
Gọi HS nhận xét kết quả, đánh giá kết quả.
- GV ĐVĐ vào bài.
- Một HS lên bảng kiểm tra.
 + Quy tắc.
áp dụng:
a) = 
b) = 
c) = .
Hoạt động 2
1. số đối (12 ph)
?2
- GV: có = 0, nói là số đối của phân số và ngược lại.
- Yêu cầu HS làm 
- Khi nào 2 số đối nhau ?
- GV: Tìm phân số đối của phân số ?
So sánh : -, , 
- Củng cố: GV cho HS làm bài 58 SGK
- Ba HS lên bảng làm.
- Qua các ví dụ trên em hãy nhắc lại ý nghĩa của số đối trên trục số.
?2
 Nói là số đối của phân số ; là phân số đối của phân số .
Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
- HS nhắc lại định nghĩa 2 số đối nhau.
- Số đối của phân số kí hiệu là - .
HS: Phân số đối của phân số 
là hoặc 
Vì 
HS: - = = 
Bài 58 SGK.
HS1: có số đối là (= ).
 -7 có số đối là 7.
 có số đối là 
HS2: = có số đối là 
 có số đối là (= ).
HS3: Số 0 có số đối là 0.
 112 có số đối là -112.
HS: Trên trục số: 2 số đối nhau nằm về 2 phía điểm 0 và cách đều điểm 0. 
Hoạt động 3
?3
?3
2. Phép trừ phân số (12 ph)
- Cho HS làm theo nhóm từ đó
 rút ra quy tắc phép trừ phân số.
- Cho HS nhận xét bài của các nhóm và yêu cầu phát biểu lại quy tắc .
- GV đưa quy tắc "Trừ phân số" lên bảng phụ và nhấn mạnh "biến trừ thành cộng"
- Yêu cầu HS tính:
a) .
b) .
Hiệu của 2 phân số là 1 số như thế nào?
- GV kết luận: Vậy phép trừ phân số là phép toán ngược của phép cộng phân số.
?4
- Cho 4 HS làm trên bảng; các HS khác làm vào vở. 
GV: Cho HS NX và sửa sai.
HS làm theo nhóm.
 ị 
* Quy tắc SGK/32. 
Hai HS lên bảng làm:
a) = 
b) = 
HS : ... là một số mà cộng với được phân số .
?4
4 HS lên làm 
Hoạt động 4
Củng cố (14 ph)
- Gọi HS nhắc lại:
+ Thế nào là 2 số đối nhau?
+ Quy tắc trừ phân số ?
- Cho HS làm bài 60 SGK.
- GV đưa bảng phụ bài 61 SGK.
Yêu cầu HS trả lời.
HS: Trả lời và làm bài tập:
Bài 60 SGK.
a) ; x = 
x = 
b) 
; x = 
x = .
Bài 61
Câu 1 : Sai
Câu 2 : Đúng.
Hoạt động 5
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số.
- Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập.
- Làm bài 59; 62 SGK . Bài 74, 75, 76, 77 SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docT 82-83.doc