Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 75 - 76

Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 75 - 76

- Kiến thức: HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số , nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số.

- Kĩ năng : Có kĩ năng quy đồng mẫu các phân số (có mẫu là số không quá 3 chữ số).

- Thái độ : Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ , máy tính bỏ túi.

- Học sinh : Máy tính bỏ túi.

 

doc 6 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1038Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 75 - 76", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23/02/09 Tiết 75: quy đồng mẫu nhiều phân số 
Ngày giảng:27/02/09
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số , nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số.
- Kĩ năng : Có kĩ năng quy đồng mẫu các phân số (có mẫu là số không quá 3 chữ số).
- Thái độ : Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ , máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học:
* Tổ chức : SS : 6A :	6B :
 	 6C :	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và Nội dung
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ (5 ph )
- GV đưa đầu bài lên bảng phụ.
- Yêu cầu HS điền : đúng , sai, sửa lại.
1) 
2) 
3) 
Một HS lên bảng điền.
1) Sai, sửa lại : .
2) Đúng.
3) Sai, sửa lại: .
Hoạt động 2
Quy đồng mẫu hai phân số (12 ph)
- GV ĐVĐ vào bài.
-Tiết trước ta có 1 ứng dụng của T/C cơ bản của p/s là gì?
-Hôm nay ta nghiên cứu thêm 1 ứng dụng nữa của T/C cơ bản của p/s.
? Quy đồng mẫu 2 phân số. Nêu cách làm.
- Vậy quy đồng mẫu số các phân số là gì?
- Mẫu chung có quan hệ như thế nào với mẫu của các phân số ban đầu ?
- Tương tự, hãy quy đồng mẫu 2 phân số: và .
?1
- Nếu lấy mẫu chung là bội chung khác của 5 và 8 như : 80; 120; ... được không? vì sao ?
- Yêu cầu HS làm SGK/17.
- Yêu cầu 2HS lên bảng làm.
- Cơ sở của quy đồng mẫu các phân số là gì ?
- Nhận xét : Mẫu chung phải là BC của các mẫu, thường là BCNN.
HS: Rút gọn p/s.
VD: Cho 2 phân số: và .
. .
Quy đồng mẫu số các phân số là biến đổi các phân số đã cho thành các phân số tương ứng bằng chúng nhưng có cùng mẫu.
- Là bội chung của các mẫu ban đầu.
; 
?1
HS: Ta có thể lấy mẫu chung là các bội chung khác của 5 và 8 vì các bội chung này đều chia hết cho 5 và 8.
 Nửa lớp làm TH1.
 Nửa lớp làm TH2.
1) 
2) 
- Dựa vào tính chất cơ bản của phân số.
Hoạt động 3
Quy đồng mẫu nhiều phân số (15 ph)
- Nên lấy mẫu chung là gì ?
- Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách lấy mẫu chung chia lần lượt cho từng mẫu.
- GV hướng dẫn HS trình bày:
; ; ; ; 
MC : 120.
Quy đồng ta được:
 ; ; ; .
- Nêu các bước làm để quy đồng mẫu nhiều phân số có mẫu dương ?
- GV đưa quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số lên bảng phụ.
?3
- Yêu cầu HS làm theo phiếu học tập.
- GV: Cho NX bài làm của các nhóm
Ví dụ: Quy đồng mẫu các phân số:
; ; ; 
HS: Mẫu chung là BCNN (2; 5; 3; 8)
8 = 23
BCNN (2; 5; 3; 8) = 23 . 5 . 3 = 120.
120 : 2 = 60
120 : 5 = 24
120 : 3 = 40
120 : 8 = 15
 Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng của chúng.
HS nêu:
+ Tìm mẫu chung. (BCNN của các mẫu)
+ Tìm thừa số phụ.
+ Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
*Quy tắc: SGK/18
?3
- HS: Làm trê phiếu học tập.
NX các nhóm và trình bày bài.
Hoạt động 4
Luyện tập - củng cố (12 ph)
GV: Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số có mẫu dương.
- Làm bài 28 SGK/19.
Quy đồng mẫu các phân số sau:
 ; ; 
Các phân số đã tối giản chưa ? hãy rút gọn rồi quy đồng các phân số đã tối giản
- Tổ chức trò chơi : Ai nhanh hơn.
Quy đồng mẫu các phân số:
 ; ; 
(Hai đội mỗi đội ba người chỉ có 1 bút hoặc phấn. Mỗi người thực hiện 1 bước rồi chuyển cho người sau. Người sau có thể sửa cho người trước. Đội nào nhanh hơn và đúng thì thắng cuộc)
HS: Nêu lại quy tắc.
Bài 28.
HS: Còn p/s thứ 3 chưa tối giản 
Quy đồng mẫu : ; ; 
 MC: 48
ị ; ; 
Hai đội lên chơi:
Giải: 
 ; ; 
MC : 75
ị ; 
 ;
 .
 Hoạt động 5
Hướng dẫn về nhà (1 ph)
- Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
- Làm bài tập : 29; 30; 31; SGK 41; 42; 43 SBT
Ngày soạn: 28/02/09 Tiết 76: luyện tập
Ngày giảng:02/03/09
A. mục tiêu:
- Kiến thức: Nắm vững quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng quy đồng mẫu số các phân số theo 3 bước (tìm mẫu chung, tìm thừa số phụ, nhân quy đồng ). Phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mẫu và so sánh phân số, tìm quy luật dãy số.
- Thái độ : Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học, hiệu quả, có trình tự.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ , máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học:
* Tổ chức : SS : 6A :	6B :
 	 6C :	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS và Nội dung
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ (8 ph )
HS1: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương.
 Chữa bài tập 30 (c) SGK/19.
HS2: Chữa bài tập.
 Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 36 :
 ; ; ; ; -5.
Hai HS lên bảng kiểm tra:
HS1: - Phát biểu.
 - Bài tập:
 ; ; 30 = 2.3.5
 60 = 22.3.5
 40 = 23.5
 MC: 23.3.5 = 120
Quy đồng mẫu:
.
HS2: Rút gọn phân số:
 ; ; ; ; MC: 36
Quy đồng mẫu:
Hoạt động 2
Luyện tập (35 ph)
Bài 32, 33 SGK/19.
Quy đồng mẫu các phân số sau ?
- GV lưu ý HS trước khi quy đồng mẫu cần biến đổi phân số về tối giản và có mẫu dương ?
Bài 35 SGK ; bài 44 SBT/9.
Để rút gọn các phân số này trước tiên ta phải làm gì ?
Bài 36 SGK/20.
Đố vui.
Bài 45 SBT/9.
Bài 48 SBT/10.
Vậy phân số có dạng như thế nào ?
Hãy biểu thị đề bài bằng biểu thức ?
Bài 32SGK/19
a) ; ; MC: 63
ị 
b) ; MC: 23.3.11 = 264
ị ; 
Bài 33 SGK/19. b) ; ; 
ị ; ; MC: 22.5.7 = 140
ị ; 
Bài 35 và bài 44
a) ; ; ; 
Rút gọn: 
ị ; ; MC: 30
Quy đồng: .
b) .
HS: Ta phải rút gọn:
 MC: 13.7 = 91
Quy đồng: .
Bài 36 SGK/20:
HS hoạt động theo nhóm, gợi ý: rút gọn trước . kết quả: Hội an mỹ sơn.
Bài 45 SBT/9:
Nhận xét: 
Vì : .
Bài 48 SBT/10.
Gọi tử số là x (x ẻ Z).
Phân số có dạng 
ị 35.x = 7.(x + 16)
ị 35x = 7x + 112
ị 28x = 112
ị x = 112: 28 = 4 (ẻ Z)
Vậy phân số đó là .
Hoạt động 3
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn tập quy tắc so sánh phân số (ở TH); so sánh số nguyên, học lại tính chất cơ bản của phân số, rút gọn , quy đồng mẫu của phân số.
- Làm bài tập 46, 47 tr.9 SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docT 75-76.doc