I.MỤC TIÊU :
Củng cố cách tìm ƯC và BC của các số; Giao của hai tập hợp.
II.CHUẨN BỊ : GV: Bảng phụ : bài tập 138 / SGK.
HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Kiểm tra :
1) + Thế nào là ƯC của các số đã cho ?
+ B,t 135ab / 53SGK
2) + Thế nào là BC của các số đã cho ?
+ Tìm tập hợp BC(5;7)
Ngày soạn: 16/11/2004 Tiết 31 I.MỤC TIÊU : @ Củng cố cách tìm ƯC và BC của các số; Giao của hai tập hợp. II.CHUẨN BỊ : Ä GV: Bảng phụ : bài tập 138 / SGK. Ä HS: Làm các bài tập đã dặn tiết trước. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : â Kiểm tra : 1) + Thế nào là ƯC của các số đã cho ? + B,t 135ab / 53SGK 2) + Thế nào là BC của các số đã cho ? + Tìm tập hợp BC(5;7) ã Luyện Tập: Giáo viên Học sinh * Gv gọi 1 hs lên viết tập hợp A, 1 hs khác viết tập B. Cả lớp nhận xét và sửa chửa. * Giao của hai tập hợp A và B kí hiệu như thế nào ? ( 1 hs trả lời ) a) M có bao nhiêu phần tử ? b) 1 hs * Bài tập 136 / SGK A = { 0; 6; 12; 18; 24; 30; 36} B = { 0; 9; 18; 27; 36 } a) Ta có: M = A B = { 0; 18; 36 } Các phần tử của tập hợp M là : 0 ; 18 ; 36 b) M A , M B * Gv gọi lần lượt 4 hs đứng tại chổ trả lời, sau đó lên bảng ghi lại kết quả. * Bài tập 137 / SGK a) A B = { cam , chanh } b) A B = { các học sinh vừa giỏi văn vừa giỏi toán } c) A B = { các số có chữ số tận cùng bằng 0 } d) A B = Ỉ * Chia số bút và só vở thành 1 số phần thưởng như nhau gồm cả bút và vở. Vậy số phần thưởng là gì của 24 (số bút) và 32 (số vở) ? * Bài tập 138 / SGK Cách chia Số phần thưởng Số bút ở mỗi phần thưởng Số vở ở mỗi phần thưởng a 4 6 8 b 6 4 Chia không được c 8 3 4 Củng cố : Ä Nhắc lại các cách tìm ƯC, BC của các số đã cho. Lời dặn : e Xem lại các kiến thức đã học và các bài tập đã sửa. e Xem trước bài học 17: “ ƯCLN”
Tài liệu đính kèm: