Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 24, Bài 13: Ước và bội (bản 4 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 24, Bài 13: Ước và bội (bản 4 cột)

 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

 1. Kiến thức : HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số. Biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc là bội của một số cho trước.

 2. Kỹ năng : Tìm được ước và bội của một số cho trước, biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế.

 3. Thái độ : Tính cẩn thận khi kiểm tra một số là ước hay bội.

B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa

 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)

 II. KIỂM TRA ( ph)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 368Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 24, Bài 13: Ước và bội (bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 24 : BÀI 13 : ƯỚC VÀ BỘI 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
	1. Kiến thức : HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, kí hiệu tập 	hợp các ước, các bội của một số. Biết kiểm tra một số có hay không là ước 	hoặc là bội của một số cho trước.
	2. Kỹ năng : Tìm được ước và bội của một số cho trước, biết xác định ước và 	bội trong các bài toán thực tế.
	3. Thái độ : Tính cẩn thận khi kiểm tra một số là ước hay bội.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1. Ước và bội :
Nếu số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a.
2. Cách tìm ước và bội :
Kí hiệu :
Ước của a là Ư(a)
Bội của a là B(a)
* Ta có thể tìm bội của một số bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3; .
* Ta có thể tìm ước của a bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước.
-BT 111, SGK trang 44.
a). Tìm các bội của 4 trong các số : 8; 14; 20; 25.
b). Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30.
c). Viết dạng tổng quát các số là bội của 4.
-BT 112, SGK trang 44.
Tìm các ước của 4, của 6, của 9, của 13 và của 1.
-BT 113, SGK trang 44.
Tìm các số tự nhiên x sao cho 
a). x B(12) và 20 
b). x : 15 và 0 < x 40.
c). x Ư(20) và x > 8
d). 16 : x
* HĐ 1 : Ước và bội :
-Hãy nhắc lại khi nào thì số tự nhiên a : b ? (b)
-Giới thiệu ước và bội :
a : b a là bội của b; b là ước của a.
-Cho hs làm ?1 
-Muốn tìm các bội của một số, các ước của một số em làm như thế nào ?
* HĐ 2 : Cách tìm ước và bội :
-Kí hiệu ước của a là Ư(a), tập hợp các bội của a là B(a).
-Hoạt động nhóm tìm ra cách tìm ước và bội của một số .
-VD 1 : Để tìm các bội của 7 em làm như thế nào ? Các bội phải nhỏ hơn 30 ?
-Nhận xét nhóm hoạt động rút ra cách tìm bội của một số khác 0.
® kết luận SGK.
-Cho hs làm ?2
-Tìm các số tự nhiên x mà x B(8) và x < 40.
-Cho hs đọc VD 2, SGK trang 44.
-Cho hs làm ?3
Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)
-Cho hs làm ?4
Tìm các ước của 1 và tìm vài bội của 1.
4. Củng cố : 
-
-Số tự nhiên a : b, b 0 nếu có số tự nhiên k sao cho a = b.k.
+ 18 là bội của 3, không là bội của 4.
+ 4 là ước của 12, không là ước của 15.
-Nhóm học tập nghiên cứu phát hiện tìm và viết ra giấy.
B(7) = 0; 7; 14; 21; 28 
-Nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3; 4; .
-HS : Trả lời :
x 
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
-HS : Đọc VD 2 SGK.
Để tìm ước của 8 ta lần lượt chia 8 cho 1; 2; 3; 4;  ta thấy 8 chỉ chia hết cho 1; 2; 4; 8. Vậy 
Ư(8) = 
-HS : Ư(12) = 
-HS : Ư(1) = 
 B(1) = 
-BT 111, SGK trang 44.
-Đại diện nhóm trình bày :
a). B(4) = 8; 20
b). B(4) = 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28
c). 4k (k N).
Ư(4) = 1; 2; 4
Ư(6) = 1; 2; 3; 6
Ư(9) = 1; 3; 9
Ư(13) = 1; 13
Ư(1) = 1
-HS : Giải :
a). 24; 36; 48
b). 15; 30
c). 10; 20
d). 1; 2; 4; 8; 16
BT 111, SGK trang 44.
Cho hs hoạt động nhóm.
a). Tìm các bội của 4 trong các số : 8; 14; 20; 25.
b). Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30.
c). Viết dạng tổng quát các số là bội của 4.
-BT 112, SGK trang 44. (Treo bảng phụ)
Tìm các ước của 4, của 6, của 9, của 13 và của 1.
-BT 113, SGK trang 44.
Tìm các số tự nhiên x sao cho 
a). x B(12) và 20 
b). x : 15 và 0 < x 40.
c). x Ư(20) và x > 8
d). 16 : x
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
	Bài tập : -Về nhà học bài.
-Làm bài tập 114 SGK trang 44.
-Xem trước bài : Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.

Tài liệu đính kèm:

  • doc24.doc