.Mục tiêu
1.Kiến thức : Nhớ lại các kiến thức có liên quan về sự nở vì nhiệt và sự chuyển thể của các chất
2. Kĩ năng : Vận dụng được một cách tổng hợp kiến thưc đã học để giải thích các hiện tượng có liên quan
3. Thái độ : Yêu thích môn học , mạnh dạn trình bày ý kiến của mình trước taập thể lớp
B. Chuẩn bị :
+ Bảng ô chữ về sự chuyển thể tr92
+ Bảng phụ ghi sẳn câu hỏi 5
+Phiêu học tập cho bài tập vận dụng 1,2,3,4,5,6 .
Ngµy so¹n:03/05/2010 Ngµy d¹y:04+05/05/2010 Tiết :34 TỔNG KẾT CHƯƠNG II- NHIỆT HỌC A.Mục tiêu 1.Kiến thức : Nhớ lại các kiến thức có liên quan về sự nở vì nhiệt và sự chuyển thể của các chất 2. Kĩ năng : Vận dụng được một cách tổng hợp kiến thưc đã học để giải thích các hiện tượng có liên quan 3. Thái độ : Yêu thích môn học , mạnh dạn trình bày ý kiến của mình trước taập thể lớp B. Chuẩn bị : + Bảng ô chữ về sự chuyển thể tr92 + Bảng phụ ghi sẳn câu hỏi 5 +Phiêu học tập cho bài tập vận dụng 1,2,3,4,5,6 . C.Ph¬ng ph¸p: - Ph¬ng ph¸p d¹y häc tÝch cùc. D.Hoạt động dạy học . Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ – gíới thiệu bài mới - Mơc tiªu: kiểm tra bài cũ – gíới thiệu bài mới - Thêi gian: - §å dïng d¹y häc: - C¸ch tiÕn hµnh: -y/c hs làm việc cá nhân trả lời câu hỏi từ câu 1 đến câu 9 -GV nêu từng câu hỏi để học hs tham gia thảo luận theo từng vấn đề - câu 5 GV treo bảng phụ đã ghi sẳn câu hỏi gọi 1 hs điền vào bảng . sau đó điều khiển hs hoàn thành câu trả lời -GV có thể cho điểm cho hs tích cực tham gia phần thảo luận kiến thức cũ -Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi từ câu 1 đến câu 9 1). Thể hâu hết của các chất tăng khi nhiệt độ tăng , giảm khi nhiệt đäộ giảm 2). Chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất , chất rắn nở vì nhiệt ít nhất 3). Tuỳ từng hs trả lời 4). Nhiệt kế được chế tạo dựa trên hiện tượng giãn nở vì nhiêt +Nhiệt kế rượi dùng để đo nhiệt độ của khí quyển +Nhiệt kế thuỷ ngân dùng để trong phòng thí nghiệm +Nhiệt kế ytế dùng để đo nhiệt độ của cơ thể 5). –(1)Nóng chảy ;-(2)bay hơi - (3) đông đặc ;-(4)ngưng tụ 6). Mỗi chất nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ nhất định , nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy , nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau không giống nhau 7) Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của , nhiệt độ của chất rắn không tăng mặc dù ta vẫn tiếp tục đun 8) Không .Các chất lỏng bay hơi ở bất kỳ nhiệt độ nào . Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt, độ gió và mặt thoáng 9) Ở nhiệt độ sôi dù tiếp tục đun thì nhiệt độ của chất lỏng vẫn không thay đổi . ở nhiệt độ này chất lỏng bay hơi cả trong long lẫn trên mặt thoáng của chất lỏng - làm việc theo nhóm trả lời câu hỏi Hoạt động 2 : Vận dụng - Mơc tiªu: Vận dụng - Thêi gian: - §å dïng d¹y häc: - C¸ch tiÕn hµnh: -y/c hs vận dụng kiến thức trong chương để trả lời các bài từ bài 1 đến bài 6 - Tổ chức cho hs làm bài tập vận dụng ra phiếu học tập - Kiểm tra phiếu học tập của hs Bài 1: cách C Bài 2: Nhiệt kế C Bài 3: Để khi có hơi nóng chạy qua ống có thể nở dài ra mà không bị ngăn cản . Bài 4: (a) Sắt ;(b) Rượi ;(c) –vì ở nhiệt Rượi vẫn ở thể lỏng ,-không vì ở nhiệt độ này thuỷ ngân đã đông đặc ;(d)Phụ thuộc vào nhiệt độ của lớp học . Giả sử nhiệt độ của lớp học là 300C +Thì thể rắn gồm các chất có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ của lớp học =>Nhôm , sắt , đồng , muối ăn . +Thì thể lỏng gồm các chất có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ của lớp học => nước , rượi , thuỷ ngân + Hơi nứơc, hơi rượi hơi, thuỷ ngân Bài 5: Bình đã đúng . Chỉ cần ngọn lữa nhỏ dù cho nồi khoai tiếp tục sôi là đã duy triø được nhiệt độ của nồi khoai ở nhiệt độ sôi của nước Bài 6: (a) Đoạn BC ứng với quá trình Nóng chảy Đoạn DE ứng với quá trình sôi (b) Đoạn AB ứng với nước tồn tại ở thể rắn Đoạn CD ứng với nước đang Thể lỏng và thể khí Hoạt động 3 : Giải ô chữ về sự chuyển thể - Mơc tiªu: Giải ô chữ về sự chuyển thể - Thêi gian: - §å dïng d¹y häc: - C¸ch tiÕn hµnh: Hoạt động 4 : - GV treo bảng phụ đã chuẩn bị sẳn ( có dán ô giấy che chữ và nhấc giấy ra dần giống như trò chơi của chương trình lên đỉnh ôlympia) -Chọn bốn hs đại diện cho 4 tổ tham gia chương trình điều khiển chơi - Luật chơi :Mỗi hs được ghép trả lời 2 câu hỏi , trả lời đùng cho một điểm -GV đọc nội dung ô chữ trong hàng để hs dự đoán từng ô chữ . 1. N O N G C H A Y 2. B AY H O I 3. G I O 4. T H I N G H I E M 5. M AT T H O A N G 6. Đ O N G Đ A C 7. T O C Đ O Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Mơc tiªu: Hướng dẫn về nhà - Thêi gian: - §å dïng d¹y häc: - C¸ch tiÕn hµnh: Oân tập toàn bộ chương trình chuẩn bị cho tiết kiểm tra học kì 2
Tài liệu đính kèm: