Kiến thức:
- HS thành thạo cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm các ước chung của hai hay nhiều số thông qua ƯCLN.
2.Kỹ năng:
- HS biết kỹ năng tìm ƯC thông qua ƯCLN một cách nhanh chóng.
II. Phương tiện dạy học:
1. Giáo viên: Sgk, bài soạn.
2. Học sinh: Học và làm bài ở nhà.
III. Tiến trình dạy học:
Ngày soạn: 22/10/2011 Tuần: 11 Tiết: 32 ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS thành thạo cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm các ước chung của hai hay nhiều số thông qua ƯCLN. 2.Kỹ năng: - HS biết kỹ năng tìm ƯC thông qua ƯCLN một cách nhanh chóng. II. Phương tiện dạy học: 1. Giáo viên: Sgk, bài soạn. 2. Học sinh: Học và làm bài ở nhà. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. (10 phút) Gọi 2 HS lên bảng : - ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? Nêu các bước tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ?. - Tìm ƯCLN của : 56 và 140 - GV nhận xét cho điểm - HS 1 lên bảng trả lời. - HS 2 lên bảng làm: 56 = 23.7 ; 140 = 22.5.7 ƯCLN(56; 140) = 22 = 4 - HS nhận xét bài làm của bạn. Hoạt động 2: Chú ý (10 phút) ?2 Tìm ƯCLN(8, 9) - GV giới thiệu 8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau. Tìm ƯCLN(8; 12; 15) - Ta tìm được ƯCLN(8; 12; 15) = 1 => Ba số: 8; 12; 15 là ba số nguyên tố cùng nhau. Tìm ƯCLN(24; 16; 8) - Có nhận xét gì về 3 số đã cho? - GV hướng dẫn:Trong trường hợp này không cần phân tích ra thừa số nguyên tố ta vẫn tìm được ƯCLN => Chú ý SGK(trang 35) - Cho HS đọc chú ý SGK(trang 35). - 8 và 9 không có thừa số nguyên tố chung: => ƯCLN(8; 9) = 1 - Trong 3 số đã cho 8 là số nhỏ nhất và 8 là ước của 16 và 24. => ƯCLN(24; 16; 8) = 8 - HS đọc chú ý SGK(trang 35). Hoạt động 3: Cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN (7 phút) - Mối quan hệ giữa ước chung và ƯCLN của hai hay nhiều số là gì? - Xét lại ví dụ tìm ƯCLN(12, 30) ƯC(12, 30) = {1; 2; 3; 6} Þ ƯCLN(12, 30) = 6 - Có cách nào tìm ước chung của hai hay nhiều số mà không cần liệt kê các ước của mỗi số hay không? - Cho HS đọc ghi nhớ SGK(trang56). - HS trả lời: Ước chung là ước của ƯCLN. - Ta có thể tìm ước chung bằng cách tìm ƯCLN rồi tìm các ước của ƯCLN - HS đọc ghi nhớ SGK(trang56). Hoạt động 4 : Củng cố (16 phút) Bài tập 139/56(SGK): Tìm các ước chung của: b) 24, 84, 180 c) 60 và 180 d) 15 và 19 Bài tập 140/56(SGK): Tìm ƯCLN của: a) 16; 80; 176 b) 18; 30; 77 - Chia lớp thành 4 nhóm cho HS hoạt động theo nhóm. Nhóm 1, 2 làm câu a , nhóm 3, 4 làm câu b. - GV nhận xét bài làm các nhóm. - 3 HS lên bảng làm: a) 24 = 23.3; 84 = 22.3.7 180 = 22.32.5 ƯCLN(24; 84; 180) = 22.3 = 12 b) ƯCLN(60; 180) = 60 c) ƯCLN(15; 19) = 1 - Đại diện các nhóm lên bảng làm: a) ƯCLN(16; 80; 176) = 16 b) ƯCLN(18; 30; 77) = 1 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. (2 phút) - Học định nghĩa ƯCLN, các bước tìm ƯCLN, học thuộc chú ý. - Làm các Bài tập:142 ,143 SGK/ 56.
Tài liệu đính kèm: