Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 56 - Năm học 2010-2011

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 56 - Năm học 2010-2011

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức

- H/s nhận biết được tập hợp các số tự nhiên và các số tự nhiên khác không, liệt kê được các quy ước về thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên, biết biểu diễn các số tự nhiên trên tia số.

- Phân biệt được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.

 2. Kỹ năng

 Học sinh phân biệt được tập N và tập N* ,biết sử dụng các ký hiệu  ; và  biết viết số TN liền sau, số tự nhiên liền trước của 1 số tự nhiên cho trước.

3. Thái độ

- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu

- Có ý thức cộng tác trong hoạt động nhóm

II. Đồ dùng dạy học :

- Giáo viên : Thước thẳng có chia,phấn màu,bảng phụ

 - Học sinh : Bảng con, phấn, vở , SGK,thước thẳng có chia sẵn

 III. phương pháp dạy học

- Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề

- Phương pháp hỏi đáp

- Phương pháp hoạt động nhóm

IV. Các hoạt động dạy học

1. ổn định tổ chức: (1’)

 Kiểm tra sĩ số: 6A1( ); 6A2( ).

2. Kiểm tra đầu giờ (7’)

HS1: Khi viết kí hiệu tập hợp ta cần chú ý điều gì? Yêu cầu h/s làm bài tập 2 (6 SGK)

HS2: làm bài tập 4

3. Bài mới:

Hoạt động 1: Tập hợp N và tập hợp N*(13ph)

Mục tiêu: HS nhận biết được tập hợp số tự nhiên ,tập hợp số tự nhiên khác không

Biết cách biểu diễn số tự nhiên trên trục số

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

GV đặt câu hỏi:

 Cho biết t/h các số tự nhiên gồm các phần tử nào ?

Yêu cầu hs điền vào ô vuông các ký hiệu : .

* Vẽ trên tia số

? Em hãy ghi trên tia số các điểm 4, 5, 6 => mỗi số TN được biểu diễn bởi 1 điểm trên tia số

 Tập hợp sau có phải tập hợp số tự nhiên không?tại sao?

Gv: Các phần tử xắp theo thứ tự tăng dần

Tập hợp M được gọi là tập hợp N*, là tập hợp các số TN khác không

Củng cố phần 1 : Điền ký hiệu đúng vào ô vuông

H/s điền được vào bảng con

 1. Tập hợp N và tập hợp N*

a. Tập hợp N

N = {0 ; 1; 2; 3; }

12  N ; 3/4  N

Tia số : .      

 0 1 2 3

b. Tập hợp N*

N* = { 1; 2 ; 3; 4 }

5  N* ; 5

N

0  N ; 0  N

 

doc 158 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 536Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 56 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:14/08/2010
Ngày giảng: 16/08/2010(6A1; 6A2)
Chương I : ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Tiết 1 : Tập hợp. Phần tử của tập hợp
I. Mục tiêu : 
1. Kiến thức 
- Học sinh được làm quen với khái niệm về tập hợp bằng cách lấy được các ví dụ về tập hợp 
- Nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
 2. Kỹ năng 
- Học sinh vận dụng viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán. 
- Biết sử dụng các ký hiệu thuộc và không thuộc (Î và Ï).
 3. Thái độ 
 Rèn luyện cho học sinh tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết 1 tập hợp.
II. Đồ dùng dạy học 
- Giáo viên : Phấn màu, thước thẳng, bảng phụ H2
- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau
III. Phương pháp dạy học
- Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
- Phương pháp hỏi đáp
IV.tổ chức dạy học 
1. ổn định tổ chức: (1ph)	
	Kiểm tra sĩ số: 6A1( ); 6A2( ).
2. Kiểm tra đầu giờ (K)
3. Bài mới:
? Em hãy cho biết những dụng cụ học tập của em đem trong cặp ?( SGK, vở ghi, bút, thước kẻ )
Hoạt động 1: Tìm hiểu các ví dụ về tập hợp (10ph)
Mục tiêu: Học sinh nhận dạng được khái niệm tập hợp qua các ví dụ. Lấy được ví dụ về tập hợp.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
+Giáo viên giới thiệu tập hợp các đồ dùng trên bàn.
Tập hợp các đồ dùng học tập trong cặp sách của em là?.......
Tập hợp các học sinh của lớp 6A gồm có? . học sinh( 1 học sinh trả lời)
 Trong lớp 6A có bao nhiêu h/s ?
- Ta còn có những tập hợp khác :
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 ?
Tập hợp các chữ cái a,b,c,d 
1. Các ví dụ
- Tập hợp các đồ dùng trên mặt bàn là:Sách,vở,bút,thước.
- Lớp 6A có 38 học sinh 
Các số 0, 1, 2, 3, 4
Hoạt động 2: Cách viết các ký hiệu của tập hợp (22ph)
Mục tiêu: HS nhận biết được các kí hiệu của tập hợp và diễn đạt bằng lời các kí hiệu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Gọi A là tập hợp các số TN nhỏ hơn 4.
- Gọi B là tập hợp các chữ cái a,b,c 
- a, b, c là các phần tử của B
- 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các phần tử của A
- Gv giới thiệu các kí hiệu, yêu cầu học sinh ghi vào vở.
+G/v : Cho biết 8 có thuộc tập hợp nào trong 2 tập hợp A và B ?
G/v yêu cầu điền số hoặc ký hiệu thích hợp vào ô vuông ?
+ G/v thông qua 2 ví dụ và giới thiệu chú ý.
Các phần tử của tập hợp được viết trong dấu { } cách nhau bởi dấu " ; " là số hoặc dấu " , " là chữ.
? Em hãy viết tập hợp K là những số tự nhiên nhỏ hơn 2 ? cho biết tập hợp đó có bao nhiêu phần tử ? chỉ ra ptử Î K ; Ï K ? 
? Viết tập M gồm những phần tử lê, táo, ổi, na ?
+ G/v giới thiệu cách viết 1 tập hợp mang tính đặc trưng của ptử
Ví dụ : để viết tập hợp K ta viết
K = { x Î N | x < 2 }
? Viết tập hợp các số TN nhỏ hơn 7 ?
+ G/v treo bảng phụ H2 giới thiệu cho học sinh cách cho tập hợp bởi biểu đồ ven
2. Cách viết các ký hiệu
A = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 }
Hay A = { 3 ; 1 ; 0 ; 3 }..
B = { a , b , c }
Hay B = { b , a , c } 
Ký hiệu 0 Î A ; 1 Î A
Đọc là 0 thuộc A ; 1 thuộc A
5 Ï A đọc là 5 không thuộc A
8 Ï A hay 8 không là phần tử của A, 8 không là phần tử của B
3
A
;
7
A
Î
A
*Chú ý
K = { 0 ; 1 }
M = { lê, táo, ổi,na}
E = { x Î N | x < 7 } 
Hay E = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7}
4. Củng cố (10ph)
+G/v hỏi: Bài học cần nắm được các kiến thức cơ bản nào?
- H/s đứng tại chỗ trả lời
?1 : D = {0 ; 1 ; 2; 3; 4 ; 5 ; 6} .2 Î D ; 10 Ï D 
?2 : B = { N, H, A, T, R, G}
Bài tập 1
D = {8 ; 9 ; 10; 11; 12 ; 13 }
Hay A = { x Î N | 8 < x < 14} ; 12 Î A ; 16 Ï A 
5. Hướng dẫn về nhà ( 2ph)
- Các em về nhà tìm các VD về tập hợp trong đời sống
- Làm bài tập : 2, 4, 5 (SGK)
Ngày soạn : 15/08/2010
Ngày giảng: 17/08/2010(6A1; 6A2)
Tiết 2 : Tập hợp các số tự nhiên
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức 
- H/s nhận biết được tập hợp các số tự nhiên và các số tự nhiên khác không, liệt kê được các quy ước về thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên, biết biểu diễn các số tự nhiên trên tia số.
- Phân biệt được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
 2. Kỹ năng 
 Học sinh phân biệt được tập N và tập N* ,biết sử dụng các ký hiệu £ ; và ³ biết viết số TN liền sau, số tự nhiên liền trước của 1 số tự nhiên cho trước.
3. Thái độ 
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu
- Có ý thức cộng tác trong hoạt động nhóm
II. Đồ dùng dạy học :
- Giáo viên : Thước thẳng có chia,phấn màu,bảng phụ 
 - Học sinh : Bảng con, phấn, vở , SGK,thước thẳng có chia sẵn
 III. phương pháp dạy học
- Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề 
- Phương pháp hỏi đáp
- Phương pháp hoạt động nhóm
IV. Các hoạt động dạy học 
1. ổn định tổ chức: (1’)	
	Kiểm tra sĩ số: 6A1( ); 6A2( ).
2. Kiểm tra đầu giờ (7’)
HS1: Khi viết kí hiệu tập hợp ta cần chú ý điều gì? Yêu cầu h/s làm bài tập 2 (6 SGK)
HS2: làm bài tập 4
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Tập hợp N và tập hợp N*(13ph)
Mục tiêu: HS nhận biết được tập hợp số tự nhiên ,tập hợp số tự nhiên khác không
Biết cách biểu diễn số tự nhiên trên trục số
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GV đặt câu hỏi:
 Cho biết t/h các số tự nhiên gồm các phần tử nào ?
Yêu cầu hs điền vào ô vuông các ký hiệu Î:Ï .
* Vẽ trên tia số
? Em hãy ghi trên tia số các điểm 4, 5, 6 => mỗi số TN được biểu diễn bởi 1 điểm trên tia số
 Tập hợp sau có phải tập hợp số tự nhiên không?tại sao?
Gv: Các phần tử xắp theo thứ tự tăng dần
Tập hợp M được gọi là tập hợp N*, là tập hợp các số TN khác không
Củng cố phần 1 : Điền ký hiệu đúng vào ô vuông
H/s điền được vào bảng con
1. Tập hợp N và tập hợp N*
a. Tập hợp N
N = {0 ; 1; 2; 3;  }
12
Î
N
;
3/4
Ï
N
Tia số : . | | | | | | 
 0 1 2 3 
b. Tập hợp N*
N* = { 1; 2 ; 3; 4 }
5
Î
N*
;
5
N
0
Ï
N
;
0
Î
N
Hoạt động 2: Thứ tự trong t/h số tự nhiên(12ph)
Mục tiêu: Học sinh liệt kê được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
Biết cách sử dụng các kí hiệu >;<;£ ; ³
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Gọi 1 h/s đọc mục a trong SGK
- Trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
Điền ký hiệu > hoặc < vào ô trống.
Gọi 1 h/s lên bảng thực hiện nhanh 
Giới thiệu ký hiệu ³ hoặc £
Gọi 1 h/s đọc mục b trong SGK
GV đưa ra ví dụ
Số 5 là số tự nhiên liền trước số 6
? Vậy số nào liền trước số TN 8
- Tìm số liền sau số 2 số liền trước số 3 
=> gọi 2 và 3 là 2 số TN liên tiếp và hơn kém nhau 1 đơn vị.
+ G/v giải thích d vì a < a + 1
a + 1 < a + 2 ; 
Với a Î N
Phần e gọi 1 h/s đọc
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
a. Trong 2 số tự nhiên có 1 số nhỏ hơn số kia, khi số a nhỏ hơn số b ta viết: a < b hoặc
 b > a .
3
<
9
;
15
>
7
Ngoài ra còn dùng ký hiệu ³ lớn hơn hoặc bằng . 
£ nhỏ hơn hoặc bằng
VD : 5 5 < 7
b. Nếu a < b và b < a thì a < c
Ví dụ 5 < 6 ; 6 < 7 thì 5 < 7
c. Mỗi số TN có 1 số liền trước, sau duy nhất.
VD : số 3 là số liền sau số 2 , số 2 là số trước số 3.
d. Số 0 là số TN nhỏ nhất không có số tự nhiên lớn nhất.
e. Tập hợp số TN có vô số phần tử
4. Củng cố (10ph)
Trong các số TN số nào nhỏ nhất ? Có số TN lớn nhất không ? Vì sao ?
Yêu cầu cả lớp làm bài tập 8 SGK 
Bài 8 (SGK)
 C1:A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4}
C2: A = { x | x Î N ; x < 5}
 | | | | | | | | 
 0 1 2 3 4 
? 28,29,30
 99,100,101
G/v y/c H/s hoạt động nhóm bài 7 SGK
N1:viết tập hợp A; A = {13 ;14 ; 15}
N2:Viết tập hợp B; B = { 1 ; 2 ; 3 ; 4}
N3:Viết tập hợp C; C = {13 ;14 ; 15}
5. Hướng dẫn về nhà ( 2ph)
Ôn kiến thức cơ bản 2 bài
Làm bài tập 6 SGK
Ngày soạn :17/08/2010
Ngày giảng :19/08/2010(6A2); 20/8/2010(6A1)
Tiết 3 : Ghi số tự nhiên
I Mục tiêu :
1. Kiến thức 
 H/s nhận biết được thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong 1 số thay đổi theo vị trí.
 2. Kỹ năng 
 - H/s có kĩ năng đọc, viết các số trong hệ thập phân
- H/s có kĩ năng đọc và viết các số la mã không quá 30
 3. Thái độ 
 Có ý thức xây dựng bài học, rèn tính tự học
II.Đồ dùng dạy học :
- Giáo viên : Bảng ghi sẵn chữ số la mã từ 1 - 30
 - Học sinh : Bảng phụ 
III. Phương pháp dạy học
 	- Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
 	- Phương pháp hỏi đáp
 	- Phương pháp hoạt động nhóm
IV. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức: (1ph)	
	Kiểm tra sĩ số: 6A1( ); 6A2( ).
2. Kiểm tra đầu giờ (5ph)
HS1 : viết tập hợp N và N*
HS2 : giải bài tập số 11 SBT
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Số và chữ số(13ph)
Mục tiêu: Phân biệt số và chữ trong hệ thập phân.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GV:Để ghi số ba trăm mười hai ta viết 312
Dùng 10 số sau : 1,2,3, .9 để ghi các số tự nhiên.
+Em hãy lấy ví dụ 1 số TN có 1 chữ số, 
2 chữ số, 3 chữ số, 4 chữ số? .
Chú ý : Lấy ví dụ khi viết số có 5 chữ số
Viết tách riêng nhóm có 3 chữ số kể từ phải sang trái.
? Gọi 1 h/s viết số TN có 6 chữ số
Dưới lớp viết ra bảng phụ
+ G/v nhận xét
Cần phân biệt số với chữ số, số chục với chữ số hàng chục, số trăm với với chữ số hàng trăm. Ví dụ : 3895
Chỉ ra số trăm ?
- Chữ số hàng trăm ?
- Số chục
- Chữ số hàng chục ?
G/v gọi 2 h/s lên bảng làm bài tập 11 SGK
+G/v gọi h/s nhận xét,đánh giá
1.Số và chữ số
VD:7; 15 ; 21
312
3424 ; 5415
Chú ý
a.Khi viết 1 số tự nhiên có từ 5 chữ số trở lên ta viết 15 712 314
.
b.Cần phân biệt số với chữ số ví dụ số 3895.
Số trăm
Chữ
số hàng trăm
Số chục
Chữ số hàng chục
Các chữ
số
38
8
389
9
3;8;9;5
Bài 11 SGK
a)Số tự nhiên cần tìm là:1357
b)
Số đã cho
Số trăm
Chữ số hàng trăm
Số chục
Chữ số hàng chục
1425
2307
14
23
4
3
142
230
2
0
Hoạt động 2: Hệ thập phân (8ph)
Mục tiêu: H/s nhận biết được thế nào là hệ thập phân, trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong 1 số thay đổi theo vị trí. Biết đọc, viết các số trong hệ thập phân
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cách ghi số như trên gọi là cách ghi số trong hệ thập phân.
 chỉ số TN có 2 chữ số
? Hãy biểu thị số tự nhiên có 3 chữ số
+ Gọi h/s lên bảng
? hãy viết số TN lớn nhất có 3 chữ số ?
+Số TN lớn nhất có 3 chữ số khác nhau
2. Hệ thập phân
VD: 
222 = 200 + 20 + 2
 = a.10 + b.10 + c a ¹ 0 
 = a.100 +b.10 + c a ¹ 0 
Hoạt động 3: : Chú ý (8ph)
Mục tiêu: Học sinh biết đọc và viết các số la mã không quá 30
Đồ dùng:Bảng các chũ số LaMã từ 1 đến 30
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ta còn có cách ghi khác đó là cách ghi số la mã
+G/v y/c h/s quan sát hình 7 SGK trả lời câu hỏi
Người ta viết các số la mã từ 1-12 các số này được ghi bởi mẫy chữ số ?
GV: Dùng các nhóm chữ số IV (số 4) IX (số 9) và các số I ; V ; X làm thành mấy phần
? hãy viết số 17 ; 25 bằng chữ số la mã
+ Nếu thêm vào bên ... 7) – (42 + 17)
 = 42 – 69 + 17 – 42 – 17
 = 42 – 42 + 17 – 17 – 69
 = - 69
Bài tập bổ sung
D = 72 - (38 + 38) + 72
 = - 76
G = 7 - 46 + 35 - 149
 = (7 + 35) - (46 + 49)
 = 42 - 65 = - 23
N = 39 
U = 77
Y = 0
E = - 161
Vậy tên tác giả đó :
NGUYEN DU
Cho h/s hoạt động nhóm thảo luận, ghi kết quả giấyvào bảng phụ
 - yêu cầu nhanh, đúng.
- G/v - H.s nhận xét kết quả các nhóm
- 2 h/s lên bảng thực hiện
HS1 : a
Hs2 : b
H/s dưới lớp làm bài - nhận xét
Bài tập : tính tổng sau 1 cách hợp lý
a. 4573 + 46 - 4573 + 35 - 16- 5
= (4573 - 4573) + (46-16) + (35-5)
= 0 + 30 + 30
= 60
b. 32+34+36+38 - 10 -12-14-16-18
=(32-12)+(34-14)+(36-16)+(38-18)-10
= 20 + 20 + 20 + 20 - 10
= 80 - 10 = 70
4. Củng cố (1ph)
- G/v yêu cầu học sinh nhắc lại các kiến thức cơ bản đã vận dụng trong tiết dạy 
5. Hướng dẫn về nhà(3ph)
- HD bài tập tính tổng đại số sau :
a. 1-2-3 + 4+5-6-7 +.+ 1996 + 1997 - 1998 - 1999 + 2000 + 2001
b. 1-3 + 5 - 7 +  + 2001 - 2003 + 2005
Dặn dò :Ôn tập kiến thức cơ bản từ đầu năm theo hệ thống câu hỏi ôn tập chương I, chương 2, ôn các phép tính về số nguyên (phép cộng ; phép trừ)
- Giải bài tập SBT - Giờ sau ôn tập
Ngày soạn: 12/12/2010
Ngày giảng: 14/12/2010 ( 6A1; 6A2)
Tiết 53: Ôn tập học kỳ I
I. Mục tiêu.
 1. Kiến thức
 Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mối quan hệ giữa các tập hơp N ; N* ; Z số và chữ số ; Các quy tắc tìm giá trị tuyệt đối cộng trừ số nguyên,  thứ tự trong N ; trong Z ; số liền trước ; số liền sau ; biểu diễn trên trục số .
2. Kỹ năng
- So sánh số nguyên, biểu diễn các số trên trục số
 - H/s có khả năng tư duy ; Hệ thống hoá k/thức ; khả năng tính nhanh; tìm x
3. Thái độ 
 Có ý thức tự giác ôn tập kiến thức ; rèn kỹ năng giải toán
II. Chuẩn bị
- G/v : Các câu hỏi ôn tập cho học sinh , bảng phụ ghi bài tập
- H/s : Ôn kiến thức cơ bản theo đề cương
III.Phương pháp dạy học
 - Phương pháp ôn tập 
 - Phương pháp hỏi đáp
iv. Các tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức (1ph)	
	Kiểm tra sĩ số: 6A1( ); 6A2( ).
2. Kiểm tra đầu giờ (K)
3. Bài mới
Hoạt động 1 : Ôn tập về tập hợp(18ph)
Mục tiêu: Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mối quan hệ giữa các tập hơp N ; N* ; Z số và chữ số;giao của hai tập hợp
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
G.v Để viết 1 tập hợp người ta có những các nào ?
 Cho ví dụ 
- H/s trả lời miệng, g/v ghi lại 2 cách viết tập hợp A lên bảng
G.v : Lưu ý mỗi phần tử được liệt kê 1 lần thứ tự tuỳ ý.
G.v Một tập hợp có thể có bao nhiêuphần tử ? Cho ví dụ
Chỉ ra số phần tử cỉa tập hợp đó
Khi nào ta nói tập hợp A là tập hợp con cua rtập hợp B ? 
Cho ví dụ ? 
(G.v đưa k/n tập hợp con lên bảng phụ)
hế nào là 2 tập hợp bằng nhau
- Tìm giao của 2 tập hợp H và K ?
- Ôn tập về tập hợp N ; Z
Thế nào là tập hợp N ? ; N* ; tập Z ? biểu diễn các tập hợp đó ?
Mối quan hệ giữa các tập hợp đó như thế nào ?
G/v vẽ lên bảng
? Tại sao cần mở rộng tập N à Z?
H/s  Để phép trừ luôn thực hiện được, đông thời để biểu thị các đại lượng có 2 hướng ngược nhau.
G/v mỗi số tự nhiên đều là số nguyên vậy em hãy nêu thứ tự trong Z.
Biểu diễn các số -3 ; 2 ; 5 ; trên trục số ?
Bài tập : Xắp xếp theo thứ tự tăng dần 5 ; -15 ; 8 ; 3 ; -1 ; 0
Giảm dần : - 97 ; 10 ; 0 ; 4 ; 9 ; 100
I. Tập hợp
1. Các cách ghi 1 tập hợp
- Liệt kê các phần tử
- Chỉ ra được đặc trưng cho các p.tử của tập hợp
A là tập hợp các số TN nhỏ hơn 4
A = { 01 ; 2 ; 3 }
A = { x Î N / x < 4}
b. Số phần tử cua rtập hợp
A = { 3} có 1 phần tử
B = { -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3} Có 6 phần tử
B = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;  } vô số phần tử
Ì = f VD : tập hợp các số tự nhiên x sao cho x + 5 = 3
2. Tập hợp con
VD: H = { 0 ; 1}
K = { 0 ; + 1 ; + 2}
HÌ K
* Nếu A Ì B ; BÌ A thì A = B
3. Giao của 2 tập hợp
H Ç K = { 0 ; 1}
4. Tập hợp
a. N = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;  }
N* là tập hợp các số TN khác o
Z = {  -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 }
N* Ì NÌ N
b. Thứ tự trong N ; trong Z : a > b ; 
b < a
Ví dụ : -5 < 2 ; 0 < 7
a < b ó trên trục số a nằm trên trái điểm b.
Bài tập : Xắp theo thứ tự
a. tăng dần : -155 ; -1 ; 0 ; 3 ; 5 ;8
b. Giảm dần: 100; 10 ; 4; 0 ;-9 ; -97
 Hoạt động 2: Luyện tập về phép cộng, trừ số nguyên(23ph)
Mục tiêu:HS được củng cố các quy tắc tìm giá trị tuyệt đối cộng trừ số nguyên
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Dạng 1: Thực hiện phép tính
- Thông qua bài tập g/v cho h/s ôn tập kiến thức về các phép tính trong N và phép cộng ; trừ trogn Z.
- Yêu cầu 2 h/s lên bảng làm bài tập nói rõ cách làm
- H/s dưới lớp làm vào vở ; nhận xét
H/s chỉ ra được : áp dụng t/chất ; phương pháp của phép nhân đối với phép cộng.
Phần c ; d
Lưu ý h/s tránh nhầm lẫn về dấu
? Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu ? khác dấu ?
H/s : 
- Cộng 2 gt tuyệt đối
- Đắt trước kết quả dấu chung
? Phát biểu quy tắc trừ 2 số nguyên
H/s Để trừ số nguyên a cho số nguyên b ta lấy số a cộng số đối của b
Dạng 2: Tìm x
Yêu cầu cả lớp suy nghĩ làm bài 2
Tíh x biết
a. (12x -43).83 = 4.84
b. 720 : {41 - (2x - 5)} = 23.5
2 h/s lên bảng mỗi em 1 phần
H/s dưới lớp làm - nhận xét
II. Các phép toán trong N 
Bài 1:
a. 160 -(23.52 - 6.25)
= 160 - (8.25 - 6.25)
= 160 - 25 (8 - 6)
= 160 - 50
= 110 ; 110 = 2.5.11
b. 4.52 - 32 : 24
= 4.25 - 32 : 16
= 100 - 2 - 98
98 = 2. 72
c. 21.35 - 3.25.7
= 21 (35 - 25)
= 21. 10 = 210
210 = 2.3.37
d. 85 (35 + 27) - 35(85 - 27)
= 85.35 + 85.27 - 35.85 + 35.27
= (85.35 - 35.85) + (35 + 85).27
= 0 + 27.150
= 3240
Bài số 2 : Tìm x biết
a. (12x - 43).83 = 4.84
12x - 64 = 4.84.83
12x - 64 = 32
12x = 96
x = 8
b. 720 :{41 - (2x -5)} = 23.5
720 : {41 - 2x + 5} = 40
46 - 2x = 18
2x = 28
x = 14
4. Củng cố (1ph)
Nhắc lại nội dung bài học
5. Hướng dẫn về nhà(2ph)
 Tiếp tục ôn tập kiến thức về bội ; ước ; BCNN ; UVLN ; Tính chất chia hết
 Bài tập : 198 ; 202 ; 215 ; 216 ; 218 ; 224 (SBT)
Ngày soạn: 13/12/2010
Ngày giảng: 15/12/2010 ( 6A2); 16/12/2010 (6A1)
Tiết 54: Ôn tập học kỳ I
I. Mục tiêu.
 1. Kiến thức
- H/s tiếp tục được ôn củng cố kiến thức về dấu hiệu chia hết
- Khái niệm ước; bội ; ước chung ; ƯCLN ; BC ; BCNN.vận dụng vào các vài toán thực tế
2. Kỹ năng
 HS áp dụng giải thành thạo các bài toán tìm ƯC ; ƯCLN ; BC ; BCNN
3. Thái độ 
 Có ý thức ôn tập tốt các kiến thức
II. Chuẩn bị
- G/v :Bảng phụ ghi 1 số kiến thức cơ bản ; bài tập
- H/s : Thực hiện theo HD về nhà giờ trước
III.Phương pháp dạy học
 	- Phương pháp ôn tập 
 - Phương pháp hỏi đáp
 - Phương pháp hoạt động nhóm
iv. Các tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức (1ph)	
	Kiểm tra sĩ số: 6A1( ); 6A2( ).
2. Kiểm tra đầu giờ (K)
3. Bài mới
Hoạt động 1 : Ôn tập các kiến thức cơ bản(15ph)
Mục tiêu:HS được cố kiến thức về dấu hiệu chia hết. Khái niệm ước; bội ; ước chung ; ƯCLN ; BC ; BCNN
Đồ dùng: Bảng phụ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HS1: Chọn câu đúng (bảng phụ)
a. Nếu tổng của 2 số chia hết cho 4 và 1trong 2 số chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4.
b. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3.
c. Nếu 1 thừa số của tích mà chia hết cho 1 số thì tích chia hết cho số đó.
H.s : a. đúng ; c. Đúng
 b. sai VD : 53 ; 103
 ? Nêu các t/c chia hết của tổng
? Phát biểu ĐN ước và bội của 1 số .
? Nêu quy tắc tìm ước; ƯCLN ?
? Quy tắc tìm BC ; BCNN ?
H/s đứng tại chỗ lần lượt trả lời
G.v HD chuẩn xác kiến thức
- Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN
- Cách tìm BC thông qua BCNN
H/s Tìm ƯCLN- tìm Ư vủa ƯCLN
Tìm BCNN- Tìm B của BCNN
I. Dấu hiệu chia hết
1. dấu hiệu chia hết cho 2; 3;5; 9
2. Tính chất chia hết của tổng
a. an ; bm => (a + b)m
 (a ; b ; m Î N ; m ¹ 0)
b. am ; b ./. m => )a + b) ./. m
 (a ; b ; m Î N ; m ¹ 0)
c. a ; b n Î N ; n ¹ 0
 an => a.bn
II. Ước và bội
a. ĐN ước của 1 số a ó ab 
a là bội của b
b. Ước chung - ƯCLN (SGK)
c. BC - BCNN (SGK)
 Hoạt động 2: Luyện tập(25ph)
Mục tiêu: HS áp dụng giải thành thạo các bài toán tìm ƯC ; ƯCLN ; BC ; BCNN. Vận dụng giải bài toán thực tế
Đồ dùng: Bảng phụ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
G/v giới thiệu bài toán : Điền chữ số vào dấu * để được số 
a. Chia hết cho 2
b. Chia hết cho 5
c. Chia hết cho cả 2 và 5
H/s trả lời miệng
a. Dấu hiệu chia hết cho 2 là số có tận cùng là chữ số chẵn.
2 => * Î {0 ; 2; 4; 6; 8}
b. Một số chia hết cho 5 tận cùng của nó bằng 0 hoặc 5
5 =>*Î {0 ;5}
c. Số chia hết cho cả 2 và 5 tận cùng là 0
2 
5 => * Î {0}
Bảng phụ bài 2 :
Thay chữ số a ; b bởi các chữ số thích hợp để số vừa chia hết cho 5 ; vừa chia hết cho 9 ?
?Số chia hết cho 5 phải thoả mãn điều kiện gì ?
H/s : b Î {0 ; 5}
Số chia hết cho 9 thoả mãn điều kiện gì ?
H/s tổng các chữ số chia hết cho 9
HD học sinh nhận xét 2 trường hợp
B = 0 và b = 5
Lập luận tìm a trong mỗi t/h
Y/cầu h/s thảo luận nhóm ngang tìm a
Dãy 1 xét trường hợp b = 0
Dãy 2 nt b = 5
H/s đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày
- G/v HD nhận xét chốt lại kiến thức, phương pháp giải bài toán.
- G/v phát phiếu HT cho các nhóm
Yêu cầu nhóm  làm bài 212
Nhóm .. 216
H.s HĐ nhóm làm bài tập (5 phút)
- G/v treo bảng phụ đề bài
- HD h/s nhận xét bài làm của các nhóm
(Học sinh làm bài giấy trong)
- G/v hướng dẫn phân biệt cách giải ở 2 bài
1. Tìm ƯCLN
2. Tìm BCNN = BC
Bài tập
1. Bài tập số 1
a. 2 => * Î {0 ; 2 ; 4 ; 6; 8}
b. 5 => * Î {0 ; 5}
c. 2 
 5 => * Î {0}
Bài số 2 :
Giải số : 5 => b Î {0 ;5}
Nếu b = 0 ta có số a970
9 => a + 9 + 7 + 0 9 
 => a + 16 9 
 => (a + 7) + 9 9 
 => a + 7 9 
Vì a Î N và 1 < a < 9
Nên 8 < a + 7 < 16
Do đó a + 7 = 9 => a = 2
* Nếu b = 5 có số a975 9 
=> a + 9 + 7 + 5 9 
=> a + 21 9 
=> (a + 3) + 18 9 
=> a + 3 9 
Vì a Î N và 4 < a + 3 < 12
=> a + 3 = 9 => a = 6
Vậy có 2 số thoả mãn là a = 6 hoặc a = 2 có 2970 ; 6975
Bài tập 212 (SBT)
Gọi K/cách giữa 2 cây liên tiếp là a(m) vì mỗi góc vườn có 1 cây và k/cách giữa 2 cây liên tiếp bằng nhau nên 
105 a vì 60 a ; a lớn nhất => a là ƯCLN (105 ; 60) => a = 15
Chu vi của vườn (105+60).2 = 330 (m)
T/số cây 330 : 15 = 22 (cây)
Bài 216 (SBT-52)
Gọi số h/s phải tìm là a (a Î N*
Ta có : a - 5 là BC (12 ; 15 ; 18) và a thảo mãn 195 < a -5 < 395
Ta tìm được a - 5 = 360
Vậy a = 365 vậy số h/s của trường là 365.
4. Củng cố (1ph)
Nhắc lại nội dung bài học
5. Hướng dẫn về nhà(3ph)
Ôn tập kiến thức cơ bản theo đề cương
Bài tập các bài tập ôn chương I (SBT) 199 ; 203 ; 202 ; 218
Bài tập về chương 2 : 80 ; 86 ; 87 ; 93 (SBT)
Thi học kỳ I (theo lịch của phòng và trường)
 Tiết 55, 56 Kiểm tra học kì I

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 6_2.doc