. Kiến thức:
- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
- Biết vận dụng quy tắc dấu để tính tích các số nguyên.
2. Kỹ năng:
- Làm được các bài tập một cách thành thạo.
- Vận dụng được quy tắc dấu để làm bài tập.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập
II/ Đồ dùng:
- GV: Bảng phụ
- HS: Nghiên cứu trước bài ở nhà
Ngày soạn: Ngày gảng: Tiết 60. Nhân hai số nguyên cùng dấu I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. - Biết vận dụng quy tắc dấu để tính tích các số nguyên. 2. Kỹ năng: - Làm được các bài tập một cách thành thạo. - Vận dụng được quy tắc dấu để làm bài tập. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập II/ Đồ dùng: - GV: Bảng phụ - HS: Nghiên cứu trước bài ở nhà III. Phương pháp Phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh, đàm thoại. IV/ Tiến trình dạy học: 1. ổn định lớp: /43 2. Kiểm tra: (Thời gian : 5 phút) ? Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu áp dụng: a) 4 . (- 6) = b) (-13) . 20 = HS 1: Trả lời áp dụng: a) 4 . ( -6) = - (4.6) = - 24 b) (-13) . 20 = - (13.20) = - 260 GV đánh giá, nhận xét và cho điểm 3. Các hoạt động dạy học HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng 3.1 Hoat động 1. Nhân hai số nguyên dương a/ Mục tiêu: HS phát biểu được quy tắc nhân hai số nguyên dương b/ Đồ dùng: MTBT c/ Thời gian: 5 phút. d/Tiến hành: - GV nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0 - Yêu cầu HS thực hiện ?1 ? Có nhận xét gì về tích của hai số nguyên dương - HS lắng nghe - HS thực hiện Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương 1. Nhân hai số nguyên dương ?1. Tính 12 . 3 = 36 5 . 120 = 600 3.2 Hoạt động 2. Nhân hai số nguyên âm 3.1 Hoat động 1. Nhân hai số nguyên dương a/ Mục tiêu: HS phát biểu được quy tắc nhân hai số nguyên âm b/ Đồ dùng: MTBT c/ Thời gian: 10 phút. d/Tiến hành - GV treo bảng phụ nội dung ?2 ? ở vế trái thừa số nào không thay đổi, thừa số nào thay đổi và thay đổi như thế nào ? ở vế phải các số tăng bao nhiêu đơn vị - Yêu cầu HS dự đoán kết quả hai số cuối ? Muốn nhân hai số nguyên âm ta làm thế nào - Yêu cầu HS đọc quy tắc ? Có nhận xét gì về tích của hai số nguyên âm - Yêu cầu HS làm ?3 - Gọi 2 HS lên bảng làm. GV đánh giá nhận xét ? Nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu có những lưu ý gì Thừa số thứ hai không đổi Thừa số thứ nhất thay đổi giảm 1 đơn vị Tăng 4 đơn vị - HS dự đoán Muốn nhân hai số nguyên âm ta nhân hai giá trị tuyệt đối - HS đọc quy tắc Tích của hai số nguyên âm cho ta một số nguyên âm - HS làm ?3 - 2 HS lên bảng làm, các HS khác cùng giải và nhận xét - HS phát biểu lại quy tắc 2. Nhân hai số nguyên âm ?2 3 . (-4) = -12 2 . (-4) = - 8 1 . (-4) = - 4 0 . (-4) = - 0 (-1) . (-4) = 4 (-2) . (-4) = 8 * Quy tắc (SGK-90) ?3. Tính a) 5 . 17 = 85b) (-15) . (-6) = 15.6 = 90 b) (-15) . (-6) = 15.6 = 90 3.3 Hoạt động 3. Kết luận: a/ Mục tiêu: HS phát biểu được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, trái dấu b/ Đồ dùng: MTBT c/ Thời gian: 10 phút. d/Tiến hành ? Tích của một số nguyên với số 0 là bao nhiêu ? Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu, ta làm thế nào - GV giới thiệu phần chú ý - Là số 0 +) Nếu a, b cùng dấu a . b = +) Nếu a, b khác dấu a . b = -() - HS lắng nghe 3. Kết luận +) a . 0 = 0 +) Nếu a, b cùng dấu a . b = +) Nếu a, b khác dấu a . b = -() * Chú ý (SGK-91) 3.4 Hoạt động 5. Luyện tập a/ Mục tiêu: HS vận dụng được quy tắc nhân hai số nguyên vào giải bài tập b/ Đồ dùng: MTBT c/ Thời gian: 10 phút. d/Tiến hành - Yêu cầu HS làm bài 78/91 ? Phần a, b, c là phép tính gì ? Thực hiện các phép tính này như thế nào - Gọi 3 HS lên bảng làm, GV đán giá nhận xét - Yêu cầu HS làm bài 80 ? Phần a cho biết gì, yêu cầu gì - Yêu cầu HS trả lời - Tương tự như trên , yêu cầu HS làm phần b - HS làm bài 78 a) Nhân 2 số nguyên cùng dấu b) Nhân 2 số nguyên khác dấu c) Nhân 2 số nguyên âm a) Nhân 2 số nguyên dương b, c AD quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu và khác dấu - 3 HS lên bảng làm, các HS khác cùng giải và nhận xét - HS làm bài 80 Cho biết: a 0 Yêu cầu: b > 0 hay b < 0 - HS đứng tại chỗ trình bày - 1 HS lên bảng làm 4. Luyện tập Bài 78/91 a) (+3) . (+9) = 3.9 = 27 b) (-3) . 7 = -(3.7) = -21 d) (-150).(-4) = 150.4 = 600 Bài 80/91 a) a 0 => b < 0 (b là số nguyên âm) b) a b > 0 (b là số nguyên dương) 4. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. - Làm bài tập: 78c,e; 79;82 (SGK- 92, 93) - Chuẩn bị giờ sau luyện tập: Hướng dẫn: + Bài 79: áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. + Bài 82: a)Tính kết quả của phép nhân (-7).(-5) = ? So sánh với số 0 Các phần khác làm tương tự
Tài liệu đính kèm: