MỤC TIÊU:
· Kiến thức: Hiểu quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu.
· Kỹ năng : Tính đúng tích của 2 số nguyên khác dấu
· Thái độ : Có tư duy logic.
II.CHUẨN BỊ :
· GV : Thước kẻ; phấn mầu; bảng phụ
· HS : Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ngày soạn : Tiết 59 §10.NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU I.MỤC TIÊU: Kiến thức: Hiểu quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu. Kỹ năng : Tính đúng tích của 2 số nguyên khác dấu Thái độ : Có tư duy logic. II.CHUẨN BỊ : GV : Thước kẻ; phấn mầu; bảng phụ HS : Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1/ Ổn định tình hình lớp : (1ph) 6A4: 6A5: 2/ Kiểm tra bài cũ :(5ph) Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế Tìm số nguyên x , biết : a)2 – x = 17 – (-5) b) x – 12 = (-9) – 15 3/ Bài mới : 38ph -Giới thiệu bài mới :Chúng ta đã học phép cộng , phép trừ các số nguyên .Hôm nay chúng ta sẽ học tiếp phép nhân số nguyên. -Tiến trình bài dạy: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 10ph Hoạt Động 1: Nhận xét mở đầu Em đã biết phép nhân là phép cộng các số hạng bằng nhau. Hãy thay phép nhân bằng phép cộng để tìm kết quả của : 3.4 ; (-3).4 ; (-5).3 ; 2.(-6) -Qua các phép nhân trên , khi nhân 2 số nguyên khác dấu em có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối của tích? về dấu của tích? -GV treo bảng phụ ghi đề bài tập : 1)Viết các tổng sau thành tích : a)17+ 17 + 17+17 =? b) (-6) + (-6) + (-6) + (-6) = ? 2)Điền số thích hợp vào ô trống: (-6) + (-6) + (-6) + (-6) = - ( 6 + 6 + 6 + 6 ) = - ( . ) ?Từ các kết quả trên,hãy đề xuất quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu . HS thay phép nhân bằng phép cộng 3.4= 3+ 3 + 3 + 3 = 12 (-3).4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = -12 (-5).3= (-5) + (-5) + (-5) = -15 2.(-6) = (-6) + (-6) = -12 HS: Nhận xét +Giá trị tuyệt đối của tích bằng tích các giá trị tuyệt đối +Dấu là dấu “-“ -HS đứng tại chỗ trả lời = 17.4 = (-6) . 4 -HS lên bảng điền vào ô trống : TL: = - ( 6 . 4 ) -HS suy nghĩ 1.Nhận xét mở đầu (Xem SGK) 18ph 10ph Hoạt động 2. Quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu -GV yêu cầu hs nêu quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu -GV yêu cầu hs làm bài tập 73,74 /89 SGK Gọi vài HS lên bảng làm bài , các HS khác làm vào vở . ? Theo em tích của 1 số nguyên a với số 0 bằng bao nhiêu ? -GV cho HS làm bài tập 75 / 89 GV cho HS đọc đề và yêu cầu tóm tắt Giải: Lương công nhân A tháng vừa qua là: 40.20000 + 10.(-10000) = 800000 + (-100000) =700000(đ) ? Còn có cách khác giải không? Hoạt động 3:Củng cố: -GV: Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên trái dấu? -GV yêu cầu hs làm bài tập 76 /89 SGK Điền vào chỗ trống (thay ô cuối cùng) -GV cho HS hoạt động nhóm. “Đúng hay sai ? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng”. a)Muốn nhân 2 số nguyên khác dấu , ta nhân 2 giá trị tuyệt đối với nhau , rồi đặt trước tích tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. b)Tích 2 số nguyên trái dấu bao giờ cũng là 1 số nguyên âm. c) a. (-5) < 0 với aỴZ và a d) x + x + x + x = 4+ x e) (-5) . 4 < (-5) . 0 -Gv kiểm tra kết quả các nhóm HS nêu quy tắc -HS khác nhắc lại quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu -HS làm bài tập 73,74 SGK -5.6 = -30 9.(-3) = -27 -10.11= -110 150.(-4) = -600 -Bằng 0 -HS lên bảng làm bài tập . -HS tóm tắt đề -Cách khác (Tổng số tiền được nhận trừ đi tổng số tiền bị phạt ) : 40.20000 – 10 .10000 = 800000 – 100000 = 700000đ -2 HS nhắc lại quy tắc x 5 -18 18 0 y -7 10 -10 -25 x.y -35 -180 -180 0 -Hs hoạt động nhóm. Đáp án : a) Sai (Nhầm sang quy tắc của phép cộng 2 số nguyên trái dấu ) Sửa lại :Đặt trước tích tìm được dấu “-“ b)Đúng. c)Sai vì a có thể =0 Sửa lại: với aỴZ và a d) Sai , phải = 4. x e) Đúng vì (-5) . 4 = -20 -5 . 0 = 0 2. Quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu: Muốn nhân 2 số nguyên khác dấu ta nhân 2 giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-“ trước kết quả nhận được. Bài tập 73/89: a) -5.6 = -30 b) 9.(-3) = -27 c) -10.11= -110 d) 150.(-4) = -600 Bài tập 74/89: 125 . 4 = 500 Các kết quả còn lại đều bằng -500 Chú ý : Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0. Bài tập 75/89: -68.8< 0 15.(-3) < 15 (-7).2 < (-7) *Vd: (SGK /89) Giải: Lương công nhân A tháng vừa qua là: 40.20000 + 10.(-10000) = 800000 + (-100000) = 700000(đ) 4/ Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học sau : 1ph -Hoc thuộc lòng quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu – So sánh với quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu -Bài tập về nhà : 77 /89 SGK ; 113,114,115,116,117 / 68 SBT IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: